Địa chỉ luyện thi HSK cấp tốc tốt nhất tại Hà Nội
Nội dung bài giảng ngày hôm nay thầy Nguyễn Minh Vũ sẽ hướng dẫn các bạn học thêm một từ vựng tiếng Trung HSK mới nằm trong bảng 150 từ vựng HSK 1, đó là 工作, có nghĩa là công việc hoặc làm việc, loại từ của 工作 là danh từ và động từ. Các bạn hãy xem một số ví dụ demo của thầy Vũ bên dưới để có cách nhìn tổng quan nhất về từ vựng HSK 1 工作.
Ví dụ:
这是我的工作。
你想找工作吗?
我找到工作了。
你的工作是什么?
你要找的工作已经没有了。
这是你想要的工作吗?
我不相信你能做好这个工作。
你可以给我一份工作吗?
我的工作就是想办法给别人工作。
Các mẫu câu ví dụ bằng tiếng Trung như trên có bạn nào thắc mắc vấn đề gì không? Bạn nào cảm thấy chưa hiểu cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung ở phần nào sau khi đọc xong mấy câu ví dụ trên thì hãy đăng comment ở ngay bên dưới video bài giảng này nhé.
Nhiệm vụ tiếp theo của các bạn học viên là lần lượt mỗi người lên bảng viết ra 10 câu ví dụ tiếng Trung có chứa từ 工作. Lớp chúng ta sẽ chia ra làm 2 đội, mỗi đội 5 người. Đội nào viết ra được nhiều mẫu câu ví dụ tiếng Trung nhất có chứa từ 工作 và phải đạt điều kiện đúng cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung mới đạt yêu cầu ăn điểm nhé.
Phần thưởng dành cho đội nào chiến thắng là một bộ đề thi HSK online HSK 5 và HSK 6. Đội nào thua thì tất nhiên sẽ không được gì rồi.
Sau khi chơi xong chúng ta sẽ tổng kết lại trọng điểm ngữ pháp tiếng Trung của bài học ngày hôm nay và liệt kê toàn bộ mẫu câu tiếng Trung giao tiếp của các bạn học viên trong một file word rồi share lên Group TIẾNG TRUNG HSK để các bạn có thể tiện theo dõi download về sử dụng khi cần thiết.