Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng phổ biến nhất mỗi ngày, lớp học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí chất lượng tuyệt vời của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chỉ có duy nhất tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Việt Nam. Giáo trình tự học tiếng Trung online miễn phí của thầy Vũ hiện nay được các chuyên gia lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung đánh giá rất cao bởi tính chuyên nghiệp trong khâu soạn giáo trình và chất lượng nội dung bài giảng cực kỳ chi tiết và dạy rất hay rất dễ hiểu.
Giáo trình tự học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề bị lừa khi giao dịch tiền ảo Bitcoin
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề tiền ảo thế hệ mới sắp được ra mắt
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề từ thất học trở thành tỷ phú như thế nào
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề học đại học vẫn là chưa là gì
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề học đại học xong thì thất nghiệp luôn
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề Việt Nam là Nước nhiều tiến sỹ nhất
Tự học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
2974 | Ok, lát nữa tôi sẽ đưa bạn tiền. | 好吧,一会儿我就给你钱。 | Hǎo ba, yí huìr wǒ jiù gěi nǐ qián. |
2975 | Hôm nay Thứ Bẩy, chúng ta đi chơi công viên chơi và xem phim nhé. | 今天星期六,我们去公园玩儿和看电影吧。 | Jīntiān xīngqī liù, wǒmen qù gōngyuán wánr hé kàn diànyǐng ba. |
2976 | Ok. Bạn muốn đi vào lúc nào? | 好吧。你想什么时候去? | Hǎo ba. Nǐ xiǎng shénme shíhou qù? |
2977 | Chiều nay 4h chúng ta đi nhé. | 今天下午四点我们去吧。 | Jīntiān xiàwǔ sì diǎn wǒmen qù ba. |
2978 | Chúng ta đi xe máy đến đó nhé. | 我们骑摩托车去那儿吧。 | Wǒmen qí mótuō chē qù nàr ba. |
2979 | Tôi không có xe máy, bạn đến nhà tôi chở tôi đi đi. | 我没有摩托车,你来我家带我去吧。 | Wǒ méiyǒu mótuō chē, nǐ lái wǒ jiā dài wǒ qù ba. |
2980 | Tôi có ôtô, tối nay tôi đến nhà bạn chở bạn đi chơi nhé. | 我有汽车,今天晚上我去你家带你去玩儿吧。 | Wǒ yǒu qìchē, jīntiān wǎnshang wǒ qù nǐ jiā dài nǐ qù wánr ba. |
2981 | Thật à? Vậy tối nay tôi sẽ ở nhà đợi bạn đến đưa tôi đi chơi. | 真的吗?那今天晚上我就在家里等你来带我去玩儿。 | Zhēn de ma? Nà jīntiān wǎnshang wǒ jiù zài jiā lǐ děng nǐ lái dài wǒ qù wánr. |
2982 | Hôm nay trời đẹp quá, chúng ta đi chơi đi. | 今天天气太好了,我们去玩儿吧。 | Jīntiān tiānqì tài hǎo le, wǒmen qù wánr ba. |
2983 | Ok. Bạn thích đi chơi đâu? | 好吧。你喜欢去哪儿玩儿? | Hǎo ba. Nǐ xǐhuān qù nǎr wánr? |
2984 | Tôi muốn đi chơi thật nhiều nơi. | 我想去玩儿很多地方。 | Wǒ xiǎng qù wánr hěn duō dìfang. |
2985 | Hôm nay tôi thực sự cảm thấy rất mệt, tôi rất muốn nghỉ ngơi và đi ngủ. | 今天我真的觉得很累,我很想休息和睡觉。 | Jīntiān wǒ zhēn de juéde hěn lèi, wǒ hěn xiǎng xiūxi hé shuìjiào. |
2986 | Vậy à? Vậy bạn về nhà nghỉ ngơi đi. | 是吗?那你回家休息吧。 | Shì ma? Nà nǐ huí jiā xiūxi ba. |
2987 | Cảm ơn bạn, vậy tôi về trước đây, bạn làm công việc của tôi nhé. | 谢谢你!那我先回去了,你做我的工作吧。 | Xièxie nǐ! Nà wǒ xiān huíqù le, nǐ zuò wǒ de gōngzuò ba. |
2988 | Không vấn đề, bạn về nghỉ ngơi đi. | 没问题,你回去休息吧。 | Méi wèntí, nǐ huíqù xiūxi ba. |
2989 | Tối mai chúng ta đi ăn nhà hàng nhé, tôi mời. | 明天晚上我们去饭店吃饭吧,我请客。 | Míngtiān wǎnshang wǒmen qù fàndiàn chīfàn ba, wǒ qǐngkè. |
2990 | Thật không đó? Tôi không tin bạn. | 真的吗?我不相信你。 | Zhēn de ma? Wǒ bù xiāngxìn nǐ. |
2991 | Thật mà, bạn thích ăn ở đâu tôi sẽ mời bạn ở đó. | 真的,你喜欢在哪儿吃饭我就请你。 | Zhēn de, nǐ xǐhuān zài nǎr chīfàn wǒ jiù qǐng nǐ. |
2992 | Tôi thấy bạn là người rất lãng mạn, tôi rất thích bạn. | 我觉得你是一个很浪漫的人,我很喜欢你。 | Wǒ juéde nǐ shì yí ge hěn làngmàn de rén, wǒ hěn xǐhuān nǐ. |
2993 | Bạn đã có bạn gái chưa? | 你有女朋友了吗? | Nǐ yǒu nǚ péngyou le ma? |
2994 | Tôi vẫn chưa có bạn gái. | 我还没有女朋友。 | Wǒ hái méiyǒu nǚ péngyou. |
2995 | Vậy thế này nhé, bạn là bạn trai của tôi, còn tôi sẽ là bạn gái của bạn. | 那就这样吧,你是我的男朋友,我就是你的女朋友。 | Nà jiù zhèyàng ba, nǐ shì wǒ de nán péngyou, wǒ jiùshì nǐ de nǚ péngyou. |
2996 | Thật không đó? Tôi là bạn trai của bạn, bạn là bạn gái của tôi. | 真的吗?我是你的男朋友,你是我的女朋友。 | Zhēn de ma? Wǒ shì nǐ de nán péngyou, nǐ shì wǒ de nǚ péngyou. |
2997 | Tháng tới tôi muốn đi du lịch, chúng ta cùng đi Nhật Bản du lịch nhé. | 下个月我要去旅行,我们去日本旅行吧。 | Xià ge yuè wǒ yào qù lǚxíng, wǒmen qù rìběn lǚxíng ba. |
2998 | Tháng tới à? Tôi phải xem lại một chút lịch làm việc của tôi, nếu tôi không bân, tôi sẽ đi du lịch với bạn. | 下个月吗?我要再看一下儿我的工作表,如果我不忙,我就跟你去旅行。 | Xià ge yuè ma? Wǒ yào zài kàn yí xiàr wǒ de gōngzuò biǎo, rúguǒ wǒ bù máng, wǒ jiù gēn nǐ qù lǚxíng. |
2999 | Bạn phải đi du lịch với tôi, tôi đã đặt vé máy bay rồi. | 你要跟我去旅行,我订飞机票了。 | Nǐ yào gēn wǒ qù lǚxíng, wǒ dìng fēijī piào le. |
3000 | Vậy ok, tháng tới tôi sẽ đi du lịch với bạn. | 那好吧,下个月我就跟你一起去旅行。 | Nà hǎo ba, xià ge yuè wǒ jiù gēn nǐ yìqǐ qù lǚxíng. |
Giáo trình tự học tiếng Trung online miễn phí tiếng Trung giao tiếp
越航加大至德国各航线开发力度
Yuè háng jiā dà zhì déguó gè hángxiàn kāifā lìdù
Vietnam Airlines đẩy mạnh khai thác đường bay thẳng Việt Nam-Đức
1月9日,越南国家航空公司(Vietnam Airlines)已在法兰克福机场举行越南至德国航线空客A350机型启用仪式。越南驻德国大使段春兴、越南驻法兰克福总领事阮宏岭出席仪式。
1 Yuè 9 rì, yuènán guójiā hángkōng gōngsī (Vietnam Airlines) yǐ zài fǎlánkèfú jīchǎng jǔxíng yuènán zhì déguó hángxiàn kōng kè A350 jī xíng qǐyòng yíshì. Yuènán zhù déguó dàshǐ duànchūnxìng, yuènán zhù fǎlánkèfú zǒnglǐngshì ruǎnhónglǐng chūxí yíshì.
Ngày 9/1, hãng Hàng không Quốc gia Việt Nam (Vietnam Airlines) đã tổ chức lễ khai trương dòng máy bay Airbus A350 trên đường bay giữa Đức và Việt Nam tại sân bay quốc tế Frankfurt. Tham dự buổi lễ có Đại sứ Việt Nam tại Đức Đoàn Xuân Hưng, Tổng lãnh sự Việt Nam tại Frankfurt Nguyễn Hồng Lĩnh.
Oke chúng ta sẽ dừng bài học số 34 tại đây, các bạn về nhà chú ý ôn tập bài vở thường xuyên nhé, hẹn gặp lại các bạn trong chương trình lần sau vào năm mới nhé.