Học tiếng Trung online ở đâu tốt tại Hà Nội miễn phí
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất?
Khóa học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất?
Lớp học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất uy tín nhất?
Học tiếng Trung online ở đâu tốt tại Hà Nội ChineMaster cho người mới bắt đầu Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với Web học tiếng Trung online miễn phí của chúng ta ngày hôm nay. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mỗi ngày sẽ mang đến cho các bạn một bài học cực kì hiệu quả và bổ ích, giúp các bạn có thể giao tiếp và thực hành tiếng Trung một cách tốt nhất và nhanh nhất.
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất
Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 5 Học tiếng Trung online ở đâu tốt với phần ngữ pháp quan trọng là Câu có vị ngữ đặc biệt (phần 3). Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay nhé.
- Câu danh từ làm vị ngữ
Câu danh từ làm vị ngữ chính là những loại câu có mà danh từ, cụm danh từ, đại từ, số từ, cụm số từ hoặc cụm từ có “的” đảm nhiệm chức năng vị ngữ trong câu. Vị ngữ trong loại câu này thông thường không phải chỉ có một danh từ mà thường là một cụm từ mang tính chất của danh từ (cụm danh từ).
Kênh Youtube học tiếng Trung online ở đâu tốt
Dạng câu này không có hình thức phủ định, nếu muốn dùng hình thức phủ định thì phải dùng “不是”. Loại câu này thông thường cũng không có trạng ngữ hay bổ ngữ, nếu có trạng ngữ thì chúng thường là những từ biểu thị phạm vi hay thời gian mà thôi.
- Dạng thứ 1: Danh từ + cụm danh từ + đại từ chỉ bộ phân làm vị ngữ
Ví dụ :
明天星期天。Ngày mai chủ nhật.
昨天阴天,今天晴天。Hôm qua trời râm, hôm nay trời nắng.
他美国人。Anh ấy người Mỹ.
他谁呀?Anh ấy là ai vậy?
- Dạng thứ 2: Số lượng từ là vị ngữ
Ví dụ:
我十五岁、弟弟十二岁。Tôi 15 tuổi, em trai tôi 12 tuổi.
他一米八五。Anh ấy cao 1 mét 85.
可乐两块。Lon cô ca giá 2 đồng.
学校左边一片树林,右边一片草地。Bên trái của trường là một cánh rừng, bên phải là một bãi cỏ.
Học tiếng Trung online ở đâu tốt miễn phí
Tiếp theo sau đây chúng ta sẽ cùng luyện tập kỹ năng phản xạ nghe nói tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cho sẵn ở bên dưới.
- 我要去图书馆借书wǒ yào qù túshūguǎn jiè shū
- 你已经复习生词了吗?nǐ yǐjīng fùxí shēngcí le ma
- 你已经预习课文了吗?nǐ yǐjīng le yùxí kèwén le ma
- 我在做饭呢 wǒ zài zuòfàn ne
- 菜场 cài chǎng
- 你去菜场给我买一些鸡蛋吧 nǐ qù càichǎng gěi wǒ mǎi yì xiē jīdàn ba
- 你去书店给我买一些汉语书吧 nǐ qù shūdiàn gěi wǒ mǎi yì xiē hànyǔ shū ba
- 昨天晚上你给我打电话有什么事吗?zuótiān wǎnshang nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà yǒu shénme shì ma
- 我常骑摩托车去工作 wǒ cháng qí mótuōchē qù gōngzuò
- 在河内我很少骑自行车 zài hénèi wǒ hěn shǎo qí zìxíngchē
- 今天我们有四门课 jīntiān wǒmen yǒu sì mén kè
- 谁教你口语?shuí jiāo nǐ kǒu yǔ
- 她教我口语和听力 tā jiāo wǒ kǒuyǔ hé tīnglì
- 今天你们有体育课吗?jīntiān nǐmen yǒu tǐyù kè ma
- 今天我们没有体育课 jīntiān wǒmen méiyǒu tǐyù kè
- 现在我在很忙 xiànzài wǒ zài hěn máng
- 一会你再给我打电话吧 yí huì nǐ zài gěi wǒ dǎ diànhuà ba
- 你喜欢坐飞机去旅行还是坐汽车去旅行?
- 浅颜色 qiǎn yánsè
- 你喜欢浅颜色吗?nǐ xǐhuān qiǎn yánsè ma
- 试一下 shì yí xià
- 你要试一下吗?nǐ yào shì yí xià ma
- 你要试一下这条裤子吗?nǐ yào shì yí xià zhè tiáo kùzi ma
- 可以 kěyǐ
- 我可以试一下这件毛衣吗?wǒ kěyǐ shì yí xià zhè jiàn máoyī ma
- 不可以 bù kěyǐ
- 当然 dāngrán
- 当然我很喜欢买衣服 dāngrán wǒ hěn xǐhuān mǎi yīfu
- 肥胖 féi pàng
- 瘦 shòu
- 她很瘦 tā hěn shòu
- 合适 héshì
- 这条牛仔裤跟你很合适 zhè tiáo niúzǎi kù gēn nǐ hěn héshì
- 这个工作跟我不合适 zhège gōngzuò gēn wǒ bù héshì
- 打折 dǎ zhé
- 这条牛仔裤可以打折吗?zhè tiáo niúzǎikù kěyǐ dǎzhé ma
- 打7折 dǎ 7 zhé
- 好看 hǎo kàn
- 这条裤子很好看 zhè tiáo kùzi hěn hǎokàn
- 什么时候你可以放假?shénme shíhou nǐ kěyǐ fàngjià
- 寒假 hánjià
- 寒假你可以放几天假?hánjià nǐ kěyǐ fang jǐ tiān jià
- 外地 wàidì
- 零下 língxià
- 今天晚上气温是零下五度 jīntiān wǎnshang qìwēn shì ling xià wǔ dù
- 冰灯 bīng dēng
- 冰雕 bīngdiāo
- 开玩笑 kāi wán xiào
- 你在开玩笑吗?nǐ zài kāiwánxiào ma
- 玩笑 wánxiào
- 计划 jìhuà
- 这个周末你有什么计划吗?zhège zhōumò nǐ yǒu shénme jìhuà ma
- 兵马俑 bīngmǎ yǒng
- 船 chuán
- 游览 yóu lǎn
- 你喜欢听什么音乐?nǐ xǐhuān tīng shénme yīnyuè
Khóa học tiếng Trung online ở đâu tốt hôm nay tạm dừng bài giảng của Thầy Vũ tại đây, hẹn gặp lại các bạn trong chương trình tiếp theo vào ngày mai.