Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Bài 4

Học tiếng Trung online cơ bản cùng Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy

0
1330
5/5 - (5 bình chọn)

Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội miễn phí

  1. Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất?
  2. Trang WEB học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất hiện nay?
  3. Kênh YouTube học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất?
  4. Tự học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất?
  5. Khóa học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất?
  6. Giáo trình học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất?

Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất tại Hà Nội ChineMaster cho người mới bắt đầu Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với Web học tiếng Trung online miễn phí của chúng ta ngày hôm nay. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mỗi ngày sẽ mang đến cho các bạn một bài học cực kì hiệu quả và bổ ích, giúp các bạn có thể giao tiếp và thực hành tiếng Trung một cách tốt nhất và nhanh nhất.

Khóa học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất

Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 4 Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất với phần ngữ pháp quan trọng là Trạng ngữ (phần 4).

Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay nhé.

Trạng ngữ biểu thị sự miêu tả

  • Phần lớn các trạng ngữ chỉ sự miêu tả chỉ đứng sau chủ ngữ.
  1. Trạng ngữ miêu tả hành động

Ví dụ :

  • 表演结束,观众们热烈鼓掌。Sau khi kết thúc biểu diễn. Khán giản đã nhiệt liệt vỗ tay khen ngợi.

(Sau tính từ đa âm tiết thường có “地”, sau động từ có dùng “地” hay không cũng được.)

  • 小雨淅淅沥沥地下了三天。Mưa cứ rơi rả rích suốt ba ngày.

(Sau các từ tượng thanh đa âm tiết có thể không cần dùng “地”, nhưng sau từ tượng thanh đơn âm tiết thì nhất định phải có “地”.)

Nên học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất

  • 清查一把抓住了小偷。Anh cảnh sát đã tóm gọn tên trộm.

(Sau một cụm từ chỉ số lượng thì không cần dùng “地”.)

  • 我们要历史地看这个问题。Chúng ta phải nhìn nhận vấn đề này dưới góc độ lích sử.

(Sau danh từ hoặc cụm danh từ phải dùng “地”.)

  • 他一五一十地讲了起来。Anh ấy đã kể lại một cách rất tỉ mỉ.

(Sau các đoản ngữ cố định thì dùng “地” sẽ tốt hơn. )

  • 火车渐渐(地)走远了。Tàu hỏa dần dần chạy ra.

(Sau các phó từ thông thường không dùng “地”, nếu dùng “地” thì câu có tác dụng nhận mạnh.)

  • 大家很感兴趣地看着这个实验。Mọi người đều thích xem cuộc thực nghiệm này.

(Sau cụm động từ thông thường phải có “地”.)

  • 汉子们每天高高兴兴(地)来学校,快快活活(地)回家去。Các em mỗi ngày đêu vui vẻ đến trường và thoải mái trở về nhà.

(Sau tính từ ở dạng lặp lại thì có “地” hay không cũng được.)

Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất miễn phí

Sau đây chúng ta cùng luyện tập kỹ năng phản xạ Nghe Nói tiếng Trung giao tiếp cấp tốc theo bộ giáo trình Khóa học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất được Chủ biên Biên soạn bởi Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung Thầy Nguyễn Minh Vũ.

  1. 你家离这儿大概多远?
  2. 千米
  3. 过分 guòfèn
  4. 你有公司吗?
  5. 你公司前边是什么地方?
  6. 你家附近fùjìn 有超市吗?
  7. 你家前边是银行吗?
  8. 你家后边有什么地方?
  9. 什么楼?
  10. 别墅 biéshù
  11. 你公司离这儿远吗?
  12. 如果走路的话大概几分钟?
  13. 如果骑摩托车的话大概几分钟?
  14. 你公司前边是什么?
  15. 你公司后边呢?
  16. 你公司旁边有饭馆吗?
  17. 你常去那个饭馆吃饭吗?
  18. 你中午你怎么吃饭?
  19. 你做饭对吗?
  20. 你做饭好吃吗?
  21. 我可以吃吗?
  22. 为什么?
  23. 我很期待你的饭 wǒ hěn qīdài nǐ de fàn
  24. 因为你说你做饭很好吃
  25. 我常常叫饭到公司 wǒ cháng cháng jiào fàn dào gōngsī
  26. 因为饿我常常叫饭到公司
  27. 芒果 mángguǒ
  28. 番荔枝 fānlìzhī
  29. 往前走 wǎng qián zǒu
  30. 往后走 wǎng hòu zǒu
  31. 往左走 wǎng zuǒ zǒu
  32. 往右走 wǎng yòu zǒu
  33. 往东跑 wǎng dōng pǎo
  34. 往西开 wǎng xī kāi
  35. 往南看 wǎng nán kàn
  36. 往北去 wǎng běi qù
  37. 往里坐 wǎng lǐ zuò
  38. 往外坐 wǎng wài zuò
  39. 往左拐 wǎng zuǒ guǎi
  40. 往右拐 wǎng yòu guǎi
  41. 食堂在哪儿 shítáng zài nǎr
  42. 图书馆在哪儿 túshūguǎn zài nǎr
  43. 医院在哪儿 yīyuàn zài nǎr
  44. 邮局在哪儿 yóujú zài nǎr
  45. 博物馆在哪儿 bó wù guǎn zài nǎr
  46. 银行在哪儿 yínháng zài nǎr
  47. 到学校 dào xuéxiào
  48. 到医院 dào yīyuàn
  49. 到北京 dào běijīng
  50. 到红绿灯那儿 dào hónglǜ dēng nàr
  51. 去朋友那儿 qù péngyou nàr
  52. 在老师那儿 zài lǎoshī nàr
  53. 离家不远 lí jiā bù yuǎn
  54. 离学校很近 lí xuéxiào hěn jìn
  55. 离这儿很远 lí zhèr hěn yuǎn
  56. 有多长 yǒu duō cháng
  57. 有多远 yǒu duō yuǎn
  58. 有多大 yǒu duō dà
  59. 平米 píngmǐ
  60. 你的箱子里边有衣服吗?nǐ de xiāngzi lǐ biān yǒu yīfu ma
  61. 从这儿到超市大概一百米 cóng zhèr dào chāoshì dàgài yì bǎi
  62. 父亲 fù qīn
  63. 什么楼?
  64. 三层楼 sān céng lóu
  65. 教授 jiàoshòu
  66. 你公司的旁边是超市吗?nǐ gōngsī de pángbiān shì chāoshì ma
  67. 你公司的经理是谁?nǐ gōngsī de jīnglǐ shì shuí
  68. 打电话 dǎ diànhuà
  69. 好久我不给她打电话 hǎojiǔ wǒ bù gěi tā dǎ diànhuà
  70. 马虎 mǎhū
  71. 今天我的工作马马虎虎 jīntiān wǒ de gōngzuò mǎmǎ hūhū
  72. 最近你的工作怎么样?zuìjìn nǐ de gōngzuò zěnme yàng
  73. 最近你做什么工作?zuìjìn nǐ zuò shénme gōngzuò
  74. 你刚去哪儿呢?nǐ gāng qù nǎr ne
  75. 你刚说什么呢?nǐ gāng shuō shénme ne
  76. 什么时候你的汉语班开学?shénme shíhou nǐ de hànyǔ bān kāixué

Khóa học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất ChineMaster đến đây là tạm dừng rồi, hẹn gặp lại các bạn học viên vào ngày mai nhé.