Khóa học tiếng Trung online cơ bản miễn phí
Học tiếng Trung online cơ bản chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với lớp học tiếng trung online miễn phí của chúng ta ngày hôm nay.
Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 9 tiếng trung online cơ bản với chủ đề là ( Bao nhiêu tiền một chai?) . Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học về các số tiền và đơn vị tiền Nhân dân tệ.
Rất thú vị phải không nào! Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay. Trước tiên chúng ta hãy cùng xem hội thoại nhé:
对话1:
阮草:师傅,我买啤酒。
Shīfù, wǒ mǎi píjiǔ.( chú ơi, tôi muốn mua bia.)
售货员:你买几瓶?
Nǐ mǎi jǐ píng? (Cháu mua mấy chai?)
阮草:多少钱一瓶?
Duōshǎo qián yī píng? (Bao nhiêu tiền một chai ạ?)
售货员:三块五。
Sān kuài wǔ. (3 tệ 5 )
阮草:我买两瓶,再买两瓶水。
Wǒ mǎi liǎng píng, zài mǎi liǎng píng shuǐ. ( Cháu mua 2 chai, với mua 2 chai nước nữa ạ.)
售货员:两瓶啤酒七块,两瓶水两块四,一共是九块四毛钱。
Liǎng píng píjiǔ qī kuài, liǎng píng shuǐ liǎng kuài sì, yīgòng shì jiǔ kuài sì máo qián. ( 2 chai bia 7 tệ, 2 chai nước 2 tệ 4 đồng , tổng cộng là 9 tệ 4 đồng.
阮草:给你钱。
Gěi nǐ qián. ( cháu trả tiền ạ)
对话2:
陈公:小姐,由英语词典吗?
Xiǎojiě, yóu yīngyǔ cídiǎn ma? ( Chị ơi, có từ điển tiếng anh không ?)
售货员:有。你看,这些都是,你要哪本?
Yǒu. Nǐ kàn, zhèxiē dōu shì, nǐ yào nǎ běn? ( có , em xem, đây đều là từ điển, em muốn mua quyển nào? )
陈公:我要这本小词典。多少钱一本?
Wǒ yào zhè běn xiǎo cídiǎn. Duōshǎo qián yī běn? ( Em muốn quyển từ điển nhỏ này. Bao nhiêu tiền 1 quyển ạ ?)
售货员:二十二块。
Èr shí èr kuài.( 22 tệ. )
陈公:对比起,我没有零钱。
Duìbǐ qǐ, wǒ méiyǒu língqián. ( Xin lỗi, em không có tiền lẻ. )
售货员:没关系。
Méiguānxì. ( Không sao đâu.)
Từ đoạn hội thoại trên, chúng ta có thể rút ra một vài ngữ pháp quan trọng như sau :
- Cách dùng “几” và “多少”
- “几” thường dùng để hỏi số lượng nhỏ hơn 10.
- “多少” thường dùng để hỏi số lượng lớn hơn 10.
VD: 我要三本汉语书。 (你要几本汉语书?)
他要八瓶啤酒。 (他要几瓶啤酒?)
妈妈有三十张杂志。 (妈妈有多少张杂志?)
一本词典九十块钱。 (一本词典多少钱?)
2. Cách dùng “二” và “两”
- “二” dùng trong các trường hợp:
VD: 第二 二号楼 二十二 一百二十
十二 二路公共汽车 二十
- “二” và “两” có thể thay thế được cho nhau trong các trường hợp:
VD: 两/二百 两/二千
两/二万 两/二亿
- Dùng ”两“ khi có lượng từ (两 đặt trước lượng từ):
VD: 两本 / 两块 / 两瓶 / 两毛 / 两个
3. Cách dùng lượng từ:
- Rất nhiều danh từ trong tiếng Trung đều có lượng từ riêng biệt. Có một số danh từ có thể làm lượng từ (瓶,… ).
VD: 一瓶水 一本书 一个车棚 一块钱
一辆车 一把雨伞 一位老师 一名学生
4. Biểu đạt số tiền
- Đơn vị tiền của Nhân dân tệ là 元( đồng ), 角( hào ), 分( xu) , nhưng trong khẩu ngữ hàng ngày thường dùng “块”, “毛”, “分” .
VD: 八元 八块 十二元五角 十二块五毛
五角一分 五毛一分 九十三元八角二分 九十三块八毛二
Bài học tiếng Trung online cơ bản hôm nay của chúng ta có nhiều ngữ pháp rất quan trọng, mình hi vọng các bạn sẽ cố gắng ghi chép bài vở thật cẩn thận nhé. Ở bài này, chúng ta sẽ có một số bài tập để luyện thêm ngữ pháp cho các bạn nữa. Các bạn cùng làm với mình nhé:
Dùng 二/ 两 điền vào chỗ trống:
- 我有_______本汉语书。
- 陈功的方间号是六一________.
- 一本词典七十_______块钱。
- 阮草要买________瓶水。
- 九三_______路公共汽车到外贸大学。
Ngoài ra để nâng cao thêm kiến thức của bản thân, các bạn nên tham khảo một số video bài giàng sau của Thầy Vũ nhé:
Học tiếng Trung online cơ bản Luyện thi HSK online cấp tốc
Học tiếng Trung online cơ bản Từ vựng tiếng Trung Thương mại
Khóa học tiếng Trung online cơ bản miễn phí qua Youtube
Vậy là hôm nay chúng ta đã kết thúc xong nội dung bài giảng số 9 rồi. Thời gian trôi nhanh quá phải không các bạn. Nhưng không sao, Thầy Vũ còn tiếp tục lên lớp với chúng ta trong những bài giảng tiếp theo nữa mà. Hẹn gặp lại các bạn học viên trực tuyến vào các bài giảng tiếp theo nhé.