Học tiếng Trung online cơ bản Bài 26

Cùng học tiếng Trung giao tiếp cơ bản miễn phí với Thầy Nguyễn Minh Vũ

0
2396
5/5 - (4 bình chọn)

Khóa học tiếng Trung online cơ bản miễn phí

Học tiếng Trung online cơ bản Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với lớp học tiếng trung online miễn phí của chúng ta ngày hôm nay.

Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 26 tiếng trung online cơ bản với chủ đề là “快考试了“  (Sắp thi rồi). Rất thú vị phải không nào! Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay. Trước tiên chúng ta hãy cùng xem hội thoại nhé:

A: 今天我你去哪儿了?我打你的手机,可是你没接。

Jīntiān wǒ nǐ qù nǎ’erle? Wǒ dǎ nǐ de shǒujī, kěshì nǐ méi jiē. (Hôm nay bạn đã đi đâu đấy? Tôi gọi điện thoại cho bạn mà bạn không nghe máy.)

B: 不好意思, 手机没电了。我去图书馆了,在那儿看了一个上午书。

Bù hǎoyìsi, shǒujī méi diànle. Wǒ qù túshū guǎnle, zài nà’er kànle yīgè shàngwǔ shū. (Xin lỗi , điện thoại di động hết pin. Tôi đã đi thư viện , ở đó đọc sách mỗi sang.)

A: 你真用功!

Nǐ zhēn yònggōng! (Bạn thật chăm chỉ.)

B: 快考试了,我基础不好,只好努力学习了。有事儿吗?

Kuài kǎoshìle, wǒ jīchǔ bù hǎo, zhǐhǎo nǔlì xuéxíle. Yǒushì er ma? (Sắp thi rồi , kiến thức gốc của tôi không tốt, đành phải cố gắng học tập. có việc gì không?)

A: 快要放假了,我们打算假期去旅行,你想和我们一起去吗?

Kuàiyào fàngjiàle, wǒmen dǎsuàn jiàqī qù lǚxíng, nǐ xiǎng hé wǒmen yīqǐ qù ma? (Sắp nghỉ rồi, chúng tôi định kỳ nghỉ đi du lịch, bạn muốn đi với chúng mình không.)

B: 你们打算去哪儿?

Nǐmen dǎsuàn qù nǎ’er? (Các bạn định đi đâu?)

A: 还没决定,可能是东北。

Hái méi juédìng, kěnéng shì dōngběi. (Vẫn chưa quyết định , có khả năng đi Đông Bắc?)

B: 大概什么时候出发?

Dàgài shénme shíhòu chūfā? (Khoảng lúc nào đi?)

A: 可能下个周末。

Kěnéng xià gè zhōumò. (Có thể tuần sau.)

B: 好,我考虑考虑。

Hǎo, wǒ kǎolǜ kǎolǜ. (Được , tôi suy nghĩ đã.)

Từ đoạn hội thoại trên chúng ta có một số ngữ pháp sau :

1. 快/要/快要。。。 了( sắp … rồi)

  • Ba kết cấu này đều được biểu thị sự việc hay động tác sắp xảy ra. Ví dụ:

快考试了,我得努力学习了。

快要放假了,我们打算去旅游。

新年快到了,我们要给朋友及贺卡。

2. 只好 / Đành phải :

  • Biểu thị không có cách nào khác. Ví dụ

下雨了,不能出去玩儿,只好在房间里看电视。

没有饺子了,我只好吃面条儿。

我感冒了,头疼,发烧,只好请假了。

3. 可能 / Có thể, có lẽ :

  • biểu thị tính khả năng. Ví dụ

我们可能下个周末出发。

他可能病了,所以没有上课。

周末可能下雨,我们别出去了吧。

4. 再 Hãy

  • “时间 + 再 + động từ ” biểu thị một hành động được thực hiện sau một hành động khác. Ví dụ:

我们现在还不去,半个小时以后再去。

现在别吃,大家都来了在一起吃。

Bài học tiếng Trung online cơ bản hôm nay của chúng ta rất quan trọng, mình hi vọng các bạn sẽ cố gắng ghi chép bài vở thật cẩn thận nhé. Để học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn,  các bạn có thể tham khảo thêm một số video bài giảng sau nhé:

Học tiếng Trung online cơ bản 3000 Câu Tiếng Trung giao tiếp

Học tiếng Trung online cơ bản giáo trình sơ cấp

Học tiếng Trung online cơ bản Học phát âm chuẩn

Vậy là hôm nay chúng ta đã kết thúc xong nội dung bài giảng số 26 rồi. Thời gian trôi nhanh quá phải không các bạn. Nhưng không sao, Thầy Vũ còn tiếp tục lên lớp với chúng ta trong những bài giảng tiếp theo nữa mà. Hẹn gặp lại các bạn học viên trực tuyến vào các bài giảng tiếp theo nhé.