Học tiếng Trung online cơ bản Bài 2

Học tiếng trung cơ bản miễn phí cho người mới bắt đầu.

0
2830
Kênh YOUTUBE học tiếng Trung online miễn phí, khóa học tiếng trung online miễn phí, video học tiếng trung online cơ bản, học tiếng trung online miễn phí, tự học tiếng trung online, tự học tiếng trung miễn phí, 3000 câu tiếng trung giao tiếp, học tiếng trung online cho người mới bắt đầu, học tiếng trung trực tuyến, tải sách học tiếng trung miễn phí, bắt đầu học tiếng trung giao tiếp cơ bản, tự học tiếng trung quốc, khóa học tiếng trung giao tiếp cơ bản, lớp học tiếng trung online, giáo trình boya sơ cấp 1
Kênh YOUTUBE học tiếng Trung online miễn phí, khóa học tiếng trung online miễn phí, video học tiếng trung online cơ bản, học tiếng trung online miễn phí, tự học tiếng trung online, tự học tiếng trung miễn phí, 3000 câu tiếng trung giao tiếp, học tiếng trung online cho người mới bắt đầu, học tiếng trung trực tuyến, tải sách học tiếng trung miễn phí, bắt đầu học tiếng trung giao tiếp cơ bản, tự học tiếng trung quốc, khóa học tiếng trung giao tiếp cơ bản, lớp học tiếng trung online, giáo trình boya sơ cấp 1
5/5 - (8 bình chọn)

Khóa học tiếng Trung online cơ bản từ đầu miễn phí

Học tiếng Trung online cơ bản từ đầu dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc.

Chào các bạn, chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với lớp học tiếng trung online miễn phí của chúng ta ngày hôm nay.

Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 2 tiếng trung online cơ bản với chủ đề là 你是哪国人(Bạn là người nước nào?).  Bài học hôm nay sẽ cung cấp cho chúng ta những từ vựng tiếng Trung và những ngữ pháp quan trọng liên quan đến giới thiệu bản thân khi lần đầu gặp mặt.

Rất thú vị phải không nào! Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay. Trước tiên chúng ta hãy cùng xem hội thoại nhé:

刘老师:同学们好!

Tóngxuémen hǎo! Chào tất cả các em !

学生:老师好!

lǎoshī hǎo ! Chúng em chào Thầy ạ!

刘老师:我来介绍一下儿。我姓刘,叫刘明,是你们的老师。你叫什么名字?

wǒ lái jièshào yíxiàr .wǒ xìng Liú ,jiào Liú Míng ,shì nímen de lǎoshī .Nǐ jiào shénme míngzi ? Thầy muốn giới thiệu một chút. Thầy họ Lưu, tên là Lưu Minh, là giáo viên của các em. Em tên là gì ?

大卫:我叫大卫。

Wǒ jiào Dàwèi . Em tên là Đại Vệ.

刘老师:你是哪国人?

Nǐ shì nǎ guó rén ? Em là người nước nào ?

大卫:我是美国人。

Wǒ shì měiguó rén. Em là người nước Mỹ ạ.

Giờ ra chơi …

大卫:我来介绍一下儿。她叫玛丽,他叫李军。

Wǒ lái jièshào yíxiàr. Tā  jiào Mǎlì ,tā jiào Líjūn . Tôi đến giới thiệu một chút. Cô ấy tên là Mã Lệ, cậu ấy tên là Lý Quân.

玛丽:认识你很高兴。

Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng. Rất vui được làm quen với các bạn.

李军:我也很高兴。你是美国人吗?

Wǒ yě hěn gāoxìng . Nǐ shì měiguó rén ma? Tôi cũng rất vui. Bạn là người nước Mỹ phải không?

玛丽:不,我不是美国人,我是加拿大人。你呢?

Bù, wǒ bú shì Měiguó rén, Wǒ shì Jiānádà rén. NǏ ne ? Không, tôi không phải người Mỹ, tôi là người Canada. Còn bạn?

李军:我是中国人。

Wǒ shì zhōngguó rén.  Tôi là người Trung Quốc.

Từ đoạn hội thoại trên chúng ta một vài từ mới quan trọng sau :

  1. 同学                     tóngxué                   bạn cùng học

2. 介绍                      jièshao                   giới thiệu

3. 一下儿                  yíxiàr                      một chút

4. 姓                        xìng                        họ (của tên )

5. 认识                    rènshi                      quen biết

6. 高兴                    gāoxìng                    vui mừng

7. 美国                    měiguó                     nước Mỹ

8. 加拿大                 jiānádà                     Canada

9. 中国                   zhōngguó                  Trung Quốc

10. 也                       yě                          cũng

11.们                      men                         hậu tố chỉ người ở số nhiều

12. 呢                     ne                           trợ từ

Tiếp theo chúng ta cùng xem một số ngữ pháp tiếng trung hàng ngày nhé.

  1. Hậu tố 们

Biểu thị số nhiều, chỉ dùng sau đại từ hoặc danh từ chỉ người.

  • Đại từ + 们:你/我/他/她+们

VD: 你们好! Chào các bạn

他们是美国人。Bọn họ là người Mỹ.

  • Danh từ + 们 :同学/老师+ 们

VD: 老师们好!Chào các thầy cô giáo ạ!

同学们好吗?Các bạn có khỏe không ?

2. Phó từ 也

“也” Biểu thị cùng loại.

VD:   你是学生,我也是学生。 Bạn là học sinh, tôi cũng là học sinh.

你们不是老师,我们也不是老师. Các bạn không phải là giáo viên, tôi cũng không phải là giáo viên.

李军是中国人,刘明也是中国人。Lý Quân là người Trung Quốc, Lưu Minh cũng là người Trung Quốc.

3. Trợ từ 呢

“呢” dùng ở cuối câu nghi vấn, biểu thị ngữ khí nghi vấn.

VD: 1. A:我是美国人,你呢? Tôi là người Mỹ, còn bạn?

B:我是加拿大人。Tôi là người Canada

2. A:我叫李军,她呢?  Tôi tên là Lý Quân, còn cô ấy?

B:她叫玛丽。Cô ấy tên là Mã Lệ

Bài học tiếng Trung online cơ bản hôm nay của chúng ta rất quan trọng, các bạn cố gắng ghi chép bài vở thật cẩn thận nhé. Ở bài này, chúng ta còn có một bài tập điền từ để luyện thêm ngữ pháp cho các bạn nữa. Các bạn cùng làm với mình nhé:

Điền từ vào chỗ trống :         吗     呢    什么    哪

  1. 你叫______名字?

2. 我是学生,你______?

3. 大卫是______国人?

4.  你们是留学生______?

Ngoài ra, để nâng cao kiến thức bản thân các bạn có thể tham khảo thêm một số video bài giảng sau :

Học tiếng Trung online cơ bản giao tiếp cơ bản tại Hà Nội

Học tiếng Trung online cơ bản học phát âm tiếng Trung

Học tiếng Trung online cơ bản Từ vựng HSK 1

Học tiếng trung online cơ bản miễn phí hôm nay rất nhiều điều thú vị phải không các bạn?

Vậy là hôm nay chúng ta đã kết thúc xong nội dung bài giảng số 2 về chủ đề tiếng trung giao tiếp rồi. Thời gian trôi nhanh quá phải không các bạn. Nhưng không sao, Thầy Vũ còn tiếp tục lên lớp với chúng ta trong những bài giảng tiếp theo nữa mà. Hẹn gặp lại các bạn học viên trực tuyến vào các bài giảng tiếp theo nhé.