Học tiếng trung online cơ bản Bài 3

Khóa học tiếng trung giao tiếp cơ bản cho người mới bắt đầu học tiếng trung giao tiếp

0
2825
Kênh YOUTUBE học tiếng Trung online miễn phí, khóa học tiếng trung online miễn phí, video học tiếng trung online cơ bản, học tiếng trung online miễn phí, tự học tiếng trung online, tự học tiếng trung miễn phí, 3000 câu tiếng trung giao tiếp, học tiếng trung online cho người mới bắt đầu, học tiếng trung trực tuyến, tải sách học tiếng trung miễn phí, bắt đầu học tiếng trung giao tiếp cơ bản, tự học tiếng trung quốc, khóa học tiếng trung giao tiếp cơ bản, lớp học tiếng trung online, giáo trình boya sơ cấp 1
Kênh YOUTUBE học tiếng Trung online miễn phí, khóa học tiếng trung online miễn phí, video học tiếng trung online cơ bản, học tiếng trung online miễn phí, tự học tiếng trung online, tự học tiếng trung miễn phí, 3000 câu tiếng trung giao tiếp, học tiếng trung online cho người mới bắt đầu, học tiếng trung trực tuyến, tải sách học tiếng trung miễn phí, bắt đầu học tiếng trung giao tiếp cơ bản, tự học tiếng trung quốc, khóa học tiếng trung giao tiếp cơ bản, lớp học tiếng trung online, giáo trình boya sơ cấp 1
5/5 - (8 bình chọn)

Học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu

Học tiếng Trung online cơ bản, Chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với lớp học tiếng trung online miễn phí của chúng ta ngày hôm nay.

Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 3 tiếng trung online cơ bản với chủ đề là 那是你的书吗 (Kia là sách của bạn phải không?). Bài học hôm nay sẽ cung cấp cho chúng ta những từ vựng tiếng Trung về đồ vật và cách sử dụng câu nghi vấn đặc biệt trong giao tiếp tiếng trung hàng ngày.

Rất thú vị phải không nào! Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay. Trước tiên chúng ta hãy cùng xem hội thoại nhé:

大卫: 玛丽,那是谁的书 ? 是你的书吗?

Mǎlì ,nà shì shéi de shū ? Shì nǐ de shū ma? (Mã Lệ, đó là quyển sách của ai vậy? Là quyển sách của bạn phải không?)

玛丽 :不是, 那是我同屋的书。

Bú shì, nà shì wǒ tóngwū de shū. (Không phải, đó là quyển sách của bạn cùng phòng tôi.)

大卫 :是汉语课本书吗?

Shì Hànyǔ kèběn ma ? (Là sách giáo khoa tiếng Trung phải không?)

玛丽 :不是 , 是《汉日词典》。

Búshì, shì 《Hàn-Rì Cídiǎn》. (Không phải, là “Từ điển Hán-Nhật”)

大卫 :什么词典?

Shénme cídiǎn ? (Từ điển gì vậy?)

玛丽 :《汉日词典》, 就是汉语、日语词典。

《Hàn-Rì Cídiǎn 》, jiù shì Hànyǔ, Rìyǔ cídiǎn. (“Từ điển Hán-Nhật”, nó có nghĩa là từ điển tiếng Hán và tiếng Nhật.)

Giờ ra chơi …

玛丽:这是什么杂志?

Zhè shì shénme zázhì ? (Đây là tạp chí gì vậy?)

中村: 音乐词典。

Yīnyuè zázhī. (Tạp chí âm nhạc.)

玛丽:是日本的杂志吗?

Shì Rìběn de zázhī ma ?  (Là tạp chí của Nhật Bản phải không?)

中村:不是,是中国的杂志。

Bú shì, shì Zhōngguó de zázhī. (Không phải, là tạp chí của Trung Quốc.)

玛丽:是你的杂志吗?

Shī nǐ de zázhī ma ? (Là tạp chí của bạn phải không ?)

中村: 不是,是我朋友的杂志。

Bú shì, shì wǒ péngyou de zázhī . (Không phải, là tạp chí của bạn tôi.)

Từ đoạn hội thoại trên chúng ta có một vài từ mới quan trọng sau :

  1. 那         nà              kia, đó

2. 谁         shuí            ai, người nào

3. 书         shū            quyển sách

4. 同屋                   tóngwū                 bạn cùng phòng

5. 汉语                   hànyǔ                   tiếng hán

6. 课本                   kèběn                   sách giáo khoa, giáo trình

7. 词典                   cídiǎn                    từ điển

8. 就是                   jiù shì                   điều đó nghĩa là

9. 日语                   rìyǔ                      tiếng nhật

10. 这                    zhè                       đây, này

11. 杂志                 zázhì                     tạp chí

12. 音乐                 yīnyuè                  âm nhạc

13. 朋友                péngyou                bạn, bạn bè

 

Tiếp theo chúng ta cùng xem một số ngữ pháp quan trọng nhé.
  1. 这/那  (Này, đây/Kia, đó)

“这” biểu thị người, vật ở khoảng cách gần.

“那” biểu thị người, vật ở khoảng cách xa

VD: 这是我的汉语课本。

这是老师的书。

那是音乐杂志。

那是朋友的词典。

2. Câu nghi vấn đặc biệt.

那是谁的书?/这是什么杂志?

Câu dùng các từ nghi vấn để hỏi như “哪,什么,谁…” gọi là câu nghi vấn đặc biệt. Trạng từ trong câu nghi vấn giống như trong câu trần thuật.

VD: 1. A: 你是哪国人?

B: 我是美国人。

2. A: 她是谁?

B: 她是我的同屋。

3. A: 那是什么?

B: 那是汉语课本?

3. Định Ngữ

Trong tiếng trung, định ngữ đặt trước trung tâm ngữ, khi biểu thị quan hệ phụ thuộc, phải thêm “的”.

VD: 她是我的同屋,也是我的同学。

她叫李军,是大卫的朋友。

Bài học tiếng Trung online cơ bản hôm nay của chúng ta rất quan trọng, các bạn cố gắng ghi chép bài vở thật cẩn thận nhé. Ở bài này, chúng ta còn có một bài tập điền từ để luyện thêm ngữ pháp cho các bạn nữa. Các bạn cùng làm với mình nhé:

Điền từ vào chỗ trống:    这   那    哪   什么  谁    也

  1. A: 这是_______的课本?

B: _______是我朋友的课本。

A: 这是_______课本?

B: 这是英语课本。

2. A: ______本(lượng tử (quyển) ) 是你的书?

B: _______本是我的书。

A: 那本______是你的书吗?

B: 是。

Ngoài ra, để nâng cao kiến thức bản thân các bạn có thể tham khảo thêm một số video bài giảng sau :

Khóa học tiếng Trung online cơ bản Skype miễn phí

Học tiếng Trung online cơ bản Luyện thi HSK tại Hà Nội

Học tiếng Trung cơ bản Học phát âm Tiếng Trung cơ bản từ đầu

Vậy là hôm nay chúng ta đã kết thúc xong nội dung bài giảng số 3. Thời gian trôi nhanh quá phải không các bạn. Nhưng không sao, Thầy Vũ còn tiếp tục lên lớp với chúng ta trong những bài giảng tiếp theo nữa mà. Hẹn gặp lại các bạn học viên trực tuyến vào các bài giảng tiếp theo nhé.