Khóa học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu miễn phí
Học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với lớp học tiếng trung giao tiếp cơ bản miễn phí của chúng ta ngày hôm nay. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mỗi ngày sẽ mang đến cho các bạn một bài học cực kì hiệu quả và bổ ích, giúp các bạn có thể giao tiếp và thực hành tiếng Trung một cách tốt nhất và nhanh nhất.
Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 7 tiếng Trung online cho người mới bắt đầu với chủ đề là 一直从远外走了过来 (Từ đằng xa một con cáo đi đến) Phần 1. Rất thú vị phải không nào! Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Trước tiên chúng ta hãy cùng xem câu trọng điểm hôm nay nhé:
你的行李送下去了。
Nǐ de xínglǐ sòng xiàqùle. / Hành lý của bạn mang xuống dưới rồi.
你的行李送到里边去了。
Nǐ de xínglǐ sòng dào lǐbian qùle. / Hành lý của bạn mang vào trong rồi.
塌地过去一把雨伞。
Tā dì guòqù yī bǎ yǔsǎn. / Anh ấy chia ra một cái ô.
他从口袋里拿出来一把钥匙。
Tā cóng kǒudài lǐ ná chūlái yī bǎ yàoshi./ Anh ấy lấy từ trong cái túi ra một cái chìa khóa.
他从桌子上拿起一本。
Tā cóng zhuōzi shàng ná qǐ yī běn./ Anh ấy cầm một quyển sách từ trên bàn lên.
我好容易才买到了飞机票。
Wǒ hǎo róngyì cái mǎi dàole fēijī piào./ Khó khăn lắm tôi mới mua được vé máy bay.
- Tiếp theo chúng ta cùng ghi chếp một số từ mới quan trọng nhé:
1 | 搬 | Bān | chuyển, xê dịch, mang đi |
2 | 推 | tuī | đẩy, đủn |
3 | 掉 | diào | rơi, rớt, mất |
4 | 小车 | xiǎochē | xe đẩy, xe con |
5 | 拉 | lā | lôi, kéo,dắt |
6 | 口袋 | kǒudài | túi, túi áo, túi quần |
7 | 检 | jiǎn | nhặt, lấy, lượm |
8 | 桥 | qiáo | cầu, cây cầu |
9 | 柜子 | guìzi | tủ, cái tủ |
10 | 皮鞋 | píxié | giày da |
11 | 纸条 | zhǐ tiáo | giấy nhớ, mảnh giấy |
12 | 好容易 | hǎo róngyì | thật dễ dàng |
13 | 飞机票 | fēijī piào | vé máy bay |
14 | 公用 | gōngyòng | dùng chung, công cộng |
15 | 电话 | diànhuà | máy điện thoại, điện thoại |
16 | 亭(子) | tíng (zi) | trạm |
17 | 怎么回家 | zěnme huí jiā | chuyện gì vậy |
18 | 拍 | pāi | đánh, phát ( điện tín) |
19 | 电话机 | diàn huà jī | máy điện thoại |
20 | 公鸡 | gōngjī | gà trống |
21 | 狐狸 | húlí | con cáo |
22 | 它 | tā | nó (đại từ chỉ sự vật, số ít) |
23 | 棵 | kē | cây, ngọn (thực vật) |
24 | 亲爱的 | qīn’ài de | thân ái, thân mến, thương yêu |
25 | 愿意 | yuànyì | bằng lòng, sẵn lòng |
26 | 狗 | gǒu | con chó |
27 | 好(大) | hǎo (dà) | rất, quả, thật |
28 | 树林 | shùlín | rừng cây |
29 | 别 | bié | đừng, chớ |
- Tiếp theo để nâng cao kiến thức chúng mình cùng làm một số bài tập thay thế vào từ in đậm sau nhé :
- 你的行李送下去了。
拿出来
搬上去
带回来
准进来
掉下来
2. 你的行李送到里边去了。
他 搬 前边
王兰 送 屋里
明明 搬 楼下
Bài học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu hôm nay của chúng ta rất quan trọng, mình hi vọng các bạn sẽ cố gắng ghi chép bài vở thật cẩn thận nhé. Để học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn,các bạn có thể tham khảo thêm một số video bài giảng sau nhé:
Học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu qua SKYPE
Học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu Kênh Youtube
Học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu Học phát âm
Vậy là hôm nay chúng ta đã kết thúc xong nội dung bài giảng số 7 rồi. Thời gian trôi nhanh quá phải không các bạn. Nhưng không sao, Thầy Vũ còn tiếp tục lên lớp với chúng ta trong những bài giảng tiếp theo nữa mà. Hẹn gặp lại các bạn học viên trực tuyến vào các bài giảng tiếp theo nhé.