Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu cho người mới
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu cùng thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các bài giảng khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản bao gồm từ trình độ tiếng Trung sơ cấp đến trình độ tiếng Trung cao cấp từ A1 A2 B1 B2 C1 đến C2. Hoặc được phân chia theo trình độ tiếng Trung HSK từ HSK cấp 1 đến HSK cấp 6.
Giáo trình học tiếng Trung online miễn phí được thầy Nguyễn Minh Vũ biên soạn thành các slides bài giảng vô cùng chi tiết và cặn kẽ, từ quyển giáo trình hán ngữ 1 phiên bản mới đến quyển giáo trình hán ngữ 6 phiên bản mới.
Với phương pháp giảng dạy tiếng Trung Quốc hoàn toàn khác biệt với cách dạy truyền thống, trung tâm tiếng Trung ChineMaster hiện nay đã trở thành trung tâm tiếng Trung đông học viên nhất tại Việt Nam.
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản thông dụng nhất
Sau đây chúng ta sẽ cùng luyện tập phản xạ nhanh tiếng Trung giao tiếp theo những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp ở bên dưới. Các bạn luyện nói tiếng Trung cơ bản hàng ngày để vừa ôn tập từ vựng tiếng Trung vừa cải thiện kỹ năng bật lại tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp tiếng Trung thực tế.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp giáo trình hán ngữ phiên bản mới
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp giáo trình hán ngữ 1 phiên bản mới
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp giáo trình hán ngữ 2 phiên bản mới
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp giáo trình hán ngữ 3 phiên bản mới
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp giáo trình hán ngữ 4 phiên bản mới
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp giáo trình hán ngữ 5 phiên bản mới
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp giáo trình hán ngữ 6 phiên bản mới
Các bạn tìm đối tác để chúng ta thường xuyên ứng dụng những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp bên dưới vào trong đời sống thực tế hàng ngày.
1786 | Hôm qua tôi đã gọi điện cho bạn. | 昨天我给你打电话了。 | Zuótiān wǒ gěi nǐ dǎ diànhuà le. |
1787 | Tôi không gặp được cô ta. | 我没见到她。 | Wǒ méi jiàn dào tā. |
1788 | Tôi cảm thấy rất đáng tiếc. | 我觉得很遗憾。 | Wǒ juéde hěn yíhàn. |
1789 | Bạn mất tiền rồi, đúng không? | 你的钱丢了,是不是? | Nǐ de qián diū le, shì bùshì? |
1790 | Tôi bảo cô ta đi khám sức khỏe. | 我让她去检查身体。 | Wǒ ràng tā qù jiǎnchá shēntǐ. |
1791 | Hoa trước cửa nhà tôi đều nở hết rồi. | 我家门前的花儿都开了。 | Wǒ jiā mén qián de huār dōu kāi le. |
1792 | Căn phòng của cô ta vừa sạch vừa đẹp. | 她的房间又干净又漂亮。 | Tā de fángjiān yòu gānjìng yòu piàoliang. |
1793 | Đồ ở đây vừa tốt vừa rẻ. | 这儿的东西又好又便宜。 | Zhèr de dōngxi yòu hǎo yòu piányì. |
1794 | Chữ Hán của cô ta viết vừa nhanh vừa đẹp. | 她汉字写得又好又快。 | Tā hànzì xiě de yòu hǎo yòu kuài. |
1795 | Nếu như bạn có từ điển Tiếng Trung thì đem đến đi. | 你要是有汉语词典,就带来吧。 | Nǐ yàoshi yǒu hànyǔ cídiǎn, jiù dài lái ba. |
1796 | Nếu như ngày mai không đi học, chúng ta sẽ đến trung tâm mua sắm mua đồ. | 要是明天不上课,我们就去购物中心买东西。 | Yàoshi míngtiān bú shàngkè, wǒmen jiù qù gòuwù zhòng xīn mǎi dōngxi. |
1797 | Nếu như bạn có thời gian thì đến nhà tôi chơi nhé. | 你要是有时间,就来我家玩儿吧。 | Nǐ yàoshi yǒu shíjiān, jiù lái wǒ jiā wánr ba. |
1798 | Quần áo của cô ta là mua ở Việt Nam, kiểu dáng rất đẹp, mầu sắc cũng rất đẹp. | 她的衣服是在越南买的,样子很好看,颜色也很漂亮。 | Tā de yīfu shì zài yuènán mǎi de, yàngzi hěn hǎokàn, yánsè yě hěn piàoliang. |
1799 | Hoa quả và món ăn của Việt nam đều rất ngon. | 越南的水果和饭菜都很好吃。 | Yuènán de shuǐguǒ hé fàncài dōu hěn hǎo chī. |
1800 | Cô ta nghe xong thì thấy rất vui. | 她听了之后就觉得很高兴。 | Tā tīng le zhīhòu jiù juéde hěn gāoxìng. |
1801 | Ngày mai chúng ta đi Hà Nội hay là Thượng Hải đây? | 明天我们去河内还是上海呢? | Míngtiān wǒmen qù hénèi háishì shànghǎi ne? |
1802 | Hay là chúng ta đi Hà Nội đi. | 我们还是去河内吧。 | Wǒmen háishì qù hénèi ba. |
1803 | Ngày mai bạn muốn ngồi máy bay đi hay ngồi xe đi thế? | 明天你想坐飞机去还是坐车去呢? | Míngtiān nǐ xiǎng zuò fēijī qù háishì zuò chē qù ne? |
1804 | Hay là chúng ta ngồi máy bay đi đi. | 我们还是坐飞机去吧。 | Wǒmen háishì zuò fēijī qù ba. |
1805 | Mấy hôm nay bạn chơi ở Hà Nội vui không? | 这几天你在河内玩儿得开心吗? | Zhè jǐ tiān nǐ zài hénèi wánr de kāixīn ma? |
1806 | Tôi cảm thấy bộ quần áo này đắt hơn nhiều so với bộ kia. | 我觉得这件衣服比那件贵得多。 | Wǒ juéde zhè jiàn yīfu bǐ nà jiàn guì de duō. |
1807 | Phòng học này to hơn nhiều so với phòng học kia. | 这个教室比那个大得多。 | zhè ge jiàoshì bǐ nàge dà de duō. |
1808 | Máy bay nhanh hơn ôtô. | 飞机比汽车快。 | Fēijī bǐ qìchē kuài. |
1809 | Vali đen nặng hơn vali đỏ. | 黑箱子比红箱子重。 | Hēi xiāngzi bǐ hóng xiāngzi zhòng. |
1810 | Vali đen nặng hơn vali đỏ 3kg. | 黑箱子比红箱子重三公斤。 | Hēi xiāngzi bǐ hóng xiāngzi zhòng sān gōngjīn. |
1811 | Vali đỏ không nặng bằng vali đen. | 红箱子没有黑箱子重。 | Hóng xiāngzi méiyǒu hēi xiāngzi zhòng. |
1812 | Tôi cao hơn cô ta. | 我比她高。 | Wǒ bǐ tā gāo. |
1813 | Tôi thích Tiếng Trung hơn cô ta. | 我比她喜欢汉语。 | Wǒ bǐ tā xǐhuān hànyǔ. |
1814 | Tôi thích học tập hơn cô ta. | 我比她喜欢学习。 | Wǒ bǐ tā xǐhuān xuéxí. |
1815 | Tôi thi tốt hơn cô ta. | 我比她考得好。 | Wǒ bǐ tā kǎo de hǎo. |
1816 | Tôi thi tốt hơn cô ta. | 我考得比她好。 | Wǒ kǎo de bǐ tā hǎo. |
1817 | Hôm nay tối đến sớm hơn bạn. | 今天我比你来得早。 | Jīntiān wǒ bǐ nǐ lái de zǎo. |
1818 | Hôm nay tối đến sớm hơn bạn. | 今天我来得比你早。 | Jīntiān wǒ lái de bǐ nǐ zǎo. |
1819 | Mùa hè Hà Nội nóng hơn nhiều so với mùa hè Bắc Kinh. | 河内夏天比北京夏天热多了。 | Hénèi xiàtiān bǐ běijīng xiàtiān rè duō le. |
1820 | Chiếc áo len này đắt hơn chút so với chiếc kia. | 这件毛衣比那件贵一点儿。 | Zhè jiàn máoyī bǐ nà jiàn guì yì diǎnr. |
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu giáo trình hán ngữ phiên bản mới
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu giáo trình hán ngữ boya toàn tập
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng hoa
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu giáo trình 345 câu khẩu ngữ tiếng hán
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu giáo trình luyện nghe nói tiếng Trung
Chúng ta đã đi xong toàn bộ nội dung bài giảng ngày hôm nay rồi, các bạn cần được tư vấn hỏi đáp gì thêm về tiếng Trung giao tiếp cơ bản thì vui lòng đăng ký subscribe kênh youtube học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster để được tư vấn hỗ trợ giải đáp thắc mắc trực tuyến.