Khóa học tiếng Trung giao tiếp 1 cơ bản từ đầu
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người đã tạo ra vô số tài liệu học tiếng Trung online miễn phí, người đã chia sẻ vô số video học tiếng Trung online miễn phí. Thầy Vũ, người được cộng đồng dân tiếng Trung đánh giá là một nhân vật cực kỳ nổi tiếng trong giới dân tiếng Trung, mỗi một hành động và lời nói của thầy Vũ trên Facebook đều kéo theo vô số lượt like share comment bình luận trên Facebook.
Hiện nay thầy Nguyễn Minh Vũ đang muốn lui về ở ẩn một thời gian, nhưng kế hoạch này có vẻ như là đang bất khả thi. Có lẽ thầy Vũ vẫn chưa thể về nghỉ hưu được, bởi vì có quá nhiều người đang cần đến sự giúp đỡ của thầy Vũ trong quá trình tự học tiếng Trung online theo các bài giảng online của thầy Vũ. Mỗi ngày có vô số bạn học viên trực tuyến và những bạn chưa kết bạn cũng inbox thầy Vũ. Hiện tại số lượng inbox facebook của thầy Vũ đã lên tới hơn 900 lời nhắn mình vẫn chưa kịp trả lời.
Vì vậy các bạn vui lòng không inbox vào facebook của mình, mình chỉ hỗ trợ trực tuyến giải đáp thắc mắc trong Group TIẾNG TRUNG HSK trên facebook hoặc trong nhóm ZALO học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Việt Nam.
Khóa học tiếng trung giao tiếp giáo trình hán ngữ phiên bản mới
- Khóa học tiếng trung giao tiếp giáo trình hán ngữ 1 phiên bản mới
- Khóa học tiếng trung giao tiếp giáo trình hán ngữ 2 phiên bản mới
- Khóa học tiếng trung giao tiếp giáo trình hán ngữ 3 phiên bản mới
- Khóa học tiếng trung giao tiếp giáo trình hán ngữ 4 phiên bản mới
- Khóa học tiếng trung giao tiếp giáo trình hán ngữ 5 phiên bản mới
- Khóa học tiếng trung giao tiếp giáo trình hán ngữ 6 phiên bản mới
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản thông dụng nhất
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu được thầy Vũ biên soạn cực kỳ công phu và cặn kẽ, đây chính là bộ video bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí tốt nhất từ trước đến giờ. Tuy mới chỉ là các video bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí nhưng chất lượng nội dung bài giảng lại cực kỳ tốt, thậm chí các trung tâm tiếng Trung khác còn không thể nào làm nội dung chất như các video bài giảng học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
2523 | Bạn nhìn ra cô ta là người Nước nào không? | 你看得出来她是哪国人吗? | Nǐ kàn de chūlái tā shì nǎ guó rén ma? |
2524 | Tôi nhìn không ra cô ta là người Nước nào. | 我看不出来她是哪国人。 | Wǒ kàn bù chūlái tā shì nǎ guó rén. |
2525 | Bạn nhìn ra được người trên tấm hình là ai không? | 你看得出来照片上的人是谁吗? | Nǐ kàn de chūlái zhàopiàn shàng de rén shì shuí ma? |
2526 | Tôi nhìn ra được rồi, đây là chị gái của bạn. | 我看出来了,这是你的姐姐。 | Wǒ kàn chūlái le, zhè shì nǐ de jiějie. |
2527 | Bạn ăn có nhận ra đây là thịt gì không? | 你吃得出来这是什么肉吗? | Nǐ chī de chūlái zhè shì shénme ròu ma? |
2528 | Tôi ăn nhận ra được rồi, đây là thịt chó, rất là ngon. | 我吃出来了,这是狗肉,很好吃。 | Wǒ chī chūlái le, zhè shì gǒuròu, hěn hào chī. |
2529 | Bạn uống ra được đây là trà gì không? | 你喝得出来这是什么茶吗? | Nǐ hē de chūlái zhè shì shénme chá ma? |
2530 | Tôi uống nhận ra rồi, đây là trà Việt Nam. | 我喝出来了,这是越南茶。 | Wǒ hē chūlái le, zhè shì yuènán chá. |
2531 | Bạn còn muốn học tiếp không? | 你还想学下去吗? | Nǐ hái xiǎng xué xiàqù ma? |
2532 | Tôi vẫn còn muốn học tiếp. | 我还想继续学下去。 | Wǒ hái xiǎng jìxù xué xiàqù. |
2533 | Bạn còn muốn ở tiếp không? | 你还想住下去吗? | Nǐ hái xiǎng zhù xiàqù ma? |
2534 | Tôi vẫn còn muốn ở tiếp. | 我还想继续住下去。 | Wǒ hái xiǎng jìxù zhù xiàqù. |
2535 | Bạn còn muốn nghiên cứu tiếp không? | 你还想研究下去吗? | Nǐ hái xiǎng yánjiū xiàqù ma? |
2536 | Tôi vẫn còn muốn nghiên cứu tiếp. | 我还想继续研究下去。 | Wǒ hái xiǎng jìxù yánjiū xiàqù. |
2537 | Căn hộ này thế nào? | 这套房子怎么样? | Zhè tào fángzi zěnme yàng? |
2538 | Căn hộ này đắt quá, tôi không thuê nổi. | 这套房子太贵,我租不起。 | Zhè tào fángzi tài guì, wǒ zū bù qǐ. |
2539 | Chiếc xe này thế nào? | 这辆汽车怎么样? | Zhè liàng qìchē zěnme yàng? |
2540 | Chiếc xe này đắt quá, tôi mua không nổi. | 这辆汽车太贵,我买不起。 | Zhè liàng qìchē tài guì, wǒ mǎi bù qǐ. |
2541 | Trường Đại học này thế nào? | 这个大学怎么样? | Zhè ge dàxué zěnme yàng? |
2542 | Trường Đại học này rất tốt, nhưng mà học phí cao quá, tôi không đi học được. | 这个大学很好,但是学费太高,我上不起。 | Zhè ge dàxué hěn hǎo, dànshì xuéfèi tài gāo, wǒ shàng bù qǐ. |
2543 | Chúng ta ngồi máy bay, thế nào? | 我们坐飞机怎么样? | Wǒmen zuò fēijī zěnme yàng? |
2544 | Máy bay rất nhanh, nhưng mà đắt quá, tôi không đi được. | 飞机很快,但是太贵,我坐不起。 | Fēijī hěn kuài, dànshì tài guì, wǒ zuò bù qǐ. |
2545 | Bạn đã ghi số điện thoại của cô ta chưa? | 你把她的手机号记下来了吗? | Nǐ bǎ tā de shǒujī hào jì xiàlái le ma? |
2546 | Tôi đã ghi chép rồi. | 我已经记下来了。 | Wǒ yǐjīng jì xiàlái le. |
2547 | Bạn đã ghi chép chữ ở trên bảng chưa? | 你把黑板上的字写下来了吗? | Nǐ bǎ hēibǎn shàng de zì xiě xiàlái le ma? |
2548 | Tôi đã ghi chép rồi. | 我已经写下来了。 | Wǒ yǐjīng xiě xiàlái le. |
2549 | Bạn đã chụp phong cảnh ở đó chưa? | 你把那儿的风景拍下来了吗? | Nǐ bǎ nàr de fēngjǐng pāi xiàlái le ma? |
2550 | Tôi đã chụp rồi. | 我已经拍下来了。 | Wǒ yǐjīng pāi xiàlái le. |
2551 | Bạn đã quay phim tiết mục này chưa? | 你把这个节目录下来了吗? | Nǐ bǎ zhège jié mù lù xiàlái le ma? |
2552 | Tôi đã quay xong rồi. | 我已经录下来了。 | Wǒ yǐjīng lù xiàlái le. |
2553 | Bạn đã ghi địa chỉ cô ta ở chưa? | 你把她住的地址记下来了吗? | Nǐ bǎ tā zhù de dìzhǐ jì xiàlái le ma? |
2554 | Bạn yên tâm đi, tôi đã ghi rồi. | 你放心吧,我记下来了。 | Nǐ fàngxīn ba, wǒ jì xiàlái le. |
2555 | Tôi nhớ ra rồi, cô ta là bạn Đại học trước đây của tôi. | 我想起来了,她是我以前的大学同学。 | Wǒ xiǎng qǐlái le, tā shì wǒ yǐqián de dàxué tóngxué. |
2556 | Tôi nhớ ra rồi, tôi để hộ chiếu ở trong túi. | 我想起来了,我把护照放在口袋里了。 | Wǒ xiǎng qǐlái le, wǒ bǎ hùzhào fàng zài kǒudài lǐ le. |
2557 | Tôi nhớ ra rồi, tôi cho cô ta mượn quyển sách Tiếng Trung đó rồi. | 我想起来了,我把那本汉语书借给她了。 | Wǒ xiǎng qǐlái le, wǒ bǎ nà běn hànyǔ shū jiè gěi tā le. |
2558 | Tôi nhớ ra rồi, nơi này trước đây chúng ta đã từng đến. | 我想起来了,这个地方我们以前来过。 | Wǒ xiǎng qǐlái le, zhè ge dìfang wǒmen yǐqián lái guò. |
2559 | Tôi nhớ ra rồi, tôi đã từng gặp người này. | 我想起来了,这个人我见过。 | Wǒ xiǎng qǐlái le, zhè ge rén wǒ jiàn guò. |
2560 | Tôi nhớ ra rồi, tôi đã từng xem phim này. | 我想起来了,这个电影我看过。 | Wǒ xiǎng qǐlái le, zhè ge diànyǐng wǒ kàn guò. |
2561 | Chỉ có kiên trì học tập đến cùng mới có thể học tốt được Tiếng Trung. | 只有坚持学下去才能学好汉语。 | Zhǐyǒu jiānchí xué xiàqù cái néng xué hǎo hànyǔ. |
2562 | Chỉ có kiên trì đến cùng mới có thể thành công. | 只有坚持下去才会成功。 | Zhǐyǒu jiānchí xiàqù cái huì chénggōng. |
2563 | Chỉ có thông qua kỳ thi HSK mới có thể đi du học Trung Quốc | 只有通过HSK考试才能去中国留学。 | Zhǐyǒu tōngguò HSK kǎoshì cái néng qù zhōngguó liúxué. |
2564 | Âm thanh này tôi nghe rất quen, nhưng mà không thể nhớ ra ngay được là ai. | 这个声音我听起来很熟,但是一下子想不起来是谁了。 | Zhè ge shēngyīn wǒ tīng qǐlái hěn shú, dànshì yí xiàzi xiǎng bù qǐlái shì shuí le. |
2565 | Bạn dự định ở Trung Quốc bao lâu? | 你打算在中国呆多长时间? | Nǐ dǎsuàn zài zhōngguó dāi duō cháng shíjiān? |
Vậy là chúng ta vừa đi xong nội dung bài học ngày hôm nay rồi. Thời gian của chúng ta đã hết, thời khắc chia tay đã đến, thân ái chào tạm biệt các bạn và hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng lần sau.