Chào các em học viên, nhiều bạn chưa biết cách dùng chính của trợ từ ngữ khí 呢 và 吧, một số em dùng lung tung, một số em dùng không chính xác khiến câu văn khi chúng ta nói chuyện với người Trung Quốc bị hạn chế và cứng nhắc giống như người máy nói Tiếng Trung. Vì vậy, hôm nay chúng ta dành riêng một buổi học ngữ pháp Tiếng Trung về vấn đề này. Các em vào link bên dưới xem chi tiêt nội dung bài giảng trên lớp.
Trợ từ ngữ khí 呢 và 吧 trong Tiếng Trung
Các em đăng câu hỏi lên Nhóm TIẾNG TRUNG HSK trên Facebook để được hỗ trợ giải đáp thắc mắc.
Ngoài ra, các em nên xem thêm nội dung bài học cũ là Câu So sánh 有 像 一样 trong Tiếng Trung theo đường link bên dưới.
Câu So sánh 有 像 一样 trong Tiếng Trung
Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
你说什么?
Nǐ shuō shénme?
你脑子有毛病!
Nǐ nǎozi yǒu máobìng!
你气死我了啦。
Nǐ qì sǐ wǒle la.
去死吧!
Qù sǐ ba!
别跟我胡扯。
Bié gēn wǒ húchě.
别找借口。
Bié zhǎo jièkǒu.
别自以为是。
Bié zìyǐwéishì.
你对我什么都不是。
Nǐ duì wǒ shénme dōu bú shì.
不是我的错。
Bùshì wǒ de cuò.
你看上去心虚。
Nǐ kàn shàngqù xīnxū.
我没办法。
Wǒ méi bànfǎ.
那是你的问题。
Nà shì nǐ de wèntí.
我不想听!
Wǒ bùxiǎng tīng!
少跟我罗嗦。
Shǎo gēn wǒ luō suo.
饶了我吧。
Ráole wǒ ba.
你以为你在跟谁说话?
Nǐ yǐwéi nǐ zài gēn shuí shuōhuà?
看看这烂摊子!
Kànkan zhè làntānzi!
你真粗心。
Nǐ zhēn cūxīn.
你到底为什么不跟我说实话?
Nǐ dàodǐ wèishéme bù gēn wǒ shuō shíhuà?
我肺都快要气炸了!
Wǒ fèi dōu kuàiyào qì zhàle!
真是白痴一个!
Zhēnshi báichī yí gè!
我再也受不了啦!
Wǒ zài yě shòu bùliǎo la!
我再也不要见到你!
Wǒ zài yě bùyào jiàn dào nǐ!
真糟糕!
Zhēn zāogāo!
看看你都做了些什么!
Kàn kàn nǐ dōu zuòle xiē shénme!
我真后悔这辈子遇到你!
Wǒ zhēn hòuhuǐ zhè bèizi yù dào nǐ!
你真丢人!
Nǐ zhēn diūrén!
我永远都不会饶恕你!
Wǒ yǒngyuǎn dōu bù huì ráoshù nǐ!
别在我面前唠叨!
Bié zài wǒ miànqián láo dāo!
我都腻了。
Wǒ dōu nìle.
管好你自己的事!
Guǎn hǎo nǐ zìjǐ de shì!
你真是一个废物!
Nǐ zhēnshi yīgè fèiwù!
你太过分了!
Nǐ tài guòfènle!
我讨厌你!
Wǒ tǎoyàn nǐ!
我恨你!
Wǒ hèn nǐ!
滚开!
Gǔn kāi!
别那样!
Bié nàyàng!
成事不足,败事有余。
Chéngshì bùzú, bài shì yǒuyú.
你真不可救药。
Nǐ zhēn bùkě jiù yào
别碰我!
Bié pèng wǒ!
离我远一点儿!
Lí wǒ yuǎn yì diǎnr!
我不愿再见到你。
Wǒ bú yuàn zàijiàn dào nǐ.