3 loại Câu So sánh 有 像 一样 trong Tiếng Trung

0
4161
3 loại Câu So sánh 有 像 一样 trong Tiếng Trung
3 loại Câu So sánh 有 像 一样 trong Tiếng Trung
Đánh giá post

Chào các em học viên, các em vào link bên dưới xem chi tiết cách dùng 3 loại Câu So sánh 有 像 一样 trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày.

3 loại Câu So sánh 有 像 一样 trong Tiếng Trung

Đây là 3 loại câu so sánh được dùng rất nhiều trong công việc cũng như trong giao tiếp Tiếng Trung thực tế. Vì vậy các em cần nắm thật vững 3 loại câu so sánh trên.

Em nào thắc mắc vấn đề gì thì đăng câu hỏi lên Nhóm TIẾNG TRUNG HSK để dược hỗ trợ giải đáp sau giờ học.

Ngoài ra, các em cần ôn tập lại nội dung cũ bài học tuần trước theo đường link bên dưới.

Cách dùng So sánh trong Tiếng Trung

Các em xem nhanh để nắm vững các kiến thức cũ đã học, để sau này chúng ta có được một hệ thống mạng lưới kiến thức Tiếng Trung bao gồm từ vựng Tiếng Trung, ngữ pháp Tiếng Trung, tổng hợp các câu Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày .v..v.

Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

我不愿再见到你!
Wǒ bú yuàn zàijiàn dào nǐ!

你疯了!
Nǐ fēngle!

你疯了吗?
Nǐ fēngle ma?

别烦我。
bié fán wǒ.

少来这一套。
Shǎo lái zhè yí tào.

从我面前消失!
Cóng wǒ miànqián xiāoshī!

走开。
Zǒu kāi.

滚开!
Gǔn kāi!

哪儿凉快哪儿歇着去吧。
Nǎr liángkuai nǎr xiēzhe qù ba.

你气死我了。
Nǐ qì sǐ wǒle.

关你屁事!
Guān nǐ pì shì!

这是什么意思?
Zhè shì shénme yìsi?

你敢!
Nǐ gǎn!

省省吧。
Shěng shěng ba.

你这蠢猪!
Nǐ zhè chǔn zhū!

脸皮真厚。
Liǎnpí zhēn hòu.

我厌倦了。
Wǒ yànjuànle.

我受不了了!
Wǒ shòu bùliǎole!

我听腻了你的废话。
Wǒ tīng nìle nǐ de fèihuà.

闭嘴!
Bì zuǐ!

你想怎么样?
Nǐ xiǎng zěnme yàng?

你知道现在都几点吗?
Nǐ zhīdào xiànzài dōu jǐ diǎn ma?

你脑子进水啊?
Nǐ nǎozi jìn shuǐ a?

你怎么可以这样说?
Nǐ zěnme kěyǐ zhèyàng shuō?

谁说的?
Shuí shuō de?

那才是你脑子里想的!
Nà cái shì nǐ nǎozi lǐ xiǎng de!

别那样看着我。
Bié nàyàng kànzhe wǒ.