Cách dùng So sánh trong Tiếng Trung

0
2814
Cách dùng So sánh trong Tiếng Trung
Cách dùng So sánh trong Tiếng Trung
Đánh giá post

Chào các em học viên, các em vào link bên dưới xem chi tiết cách sử dụng các loại câu so sánh trong Tiếng Trung bao gồm so sánh hơn, so sánh kém, so sánh ngang bằng.

So sánh trong Tiếng Trung

Các em đăng câu hỏi lên Nhóm TIẾNG TRUNG HSK để được hỗ trợ giải đáp thắc mắc.

Ngoài ra, các em nên xem lại chút kiến thức ngữ pháp của bài học buổi hôm trước theo đường link bên dưới.

Phân biệt 常常 và 往往 trong Tiếng Trung

Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

别跟我耍花招!
Bié gēn wǒ shuǎhuāzhāo!

我不确切知道。
Wǒ bù quèqiè zhīdào.

我不是跟你开玩笑的。
wǒ bú shì gēn nǐ kāiwánxiào de.

太好了,太棒了。
Tài hǎole, tài bàngle.

这主意真棒!这主意真高明!
Zhè zhǔyì zhēn bàng! Zhè zhǔyì zhēn gāomíng!

此话当真?
Cǐ huà dàngzhēn?

你帮了大忙。
Nǐ bāngle dàmáng.

我再也肯定不过。
wǒ zài yě kěndìng bú guò.

我支持你。
Wǒ zhīchí nǐ.

我身无分文。
Wǒ shēn wú fēn wén.

请注意!听着!
Qǐng zhùyì! Tīngzhe!

你尽管相信好了,尽管放心。
Nǐ jǐnguǎn xiāngxìn hǎole, jǐnguǎn fàngxīn.

我一直不太喜欢这东西。当朋友或同事不小心摔坏你的东西时就可以用上这句话给他一个台阶。
Wǒ yīzhí bù tài xǐhuān zhè dōngxī. Dāng péngyǒu huò tóngshì bù xiǎoxīn shuāi huài nǐ de dōngxī shí jiù kěyǐ yòng shàng zhè jù huà gěi tā yīgè táijiē.

打破尴尬局面。
dǎpò gāngà júmiàn.

看情况再说。
Kàn qíngkuàng zàishuō.

恭喜你,祝贺你。
Gōngxǐ nǐ, zhùhè nǐ.

无论如何我还是得谢谢你。
Wúlùn rúhé wǒ háishì dé xièxie nǐ.

当别人尽力要帮助你却没帮成时。
Dāng biérén jìnlì yào bāngzhù nǐ què méi bāng chéng shí.

你就可以用这个短语表示谢意。
nǐ jiù kěyǐ yòng zhège duǎnyǔ biǎoshì xièyì.

一言为定。
Yī yán wéi dìng.

别发牢骚!
bié fā láosāo!

你真让我恶心!
Nǐ zhēn ràng wǒ ěxīn!

你怎么回事?
Nǐ zěnme huí shì?

你真不应该那样做!
Nǐ zhēn bù yìng gāi nàyàng zuò!

你是个废物/混球!
Nǐ shìgè fèiwù/húnqiú!

别那样和我说话!
Bié nàyàng hé wǒ shuōhuà!

你以为你是谁?
Nǐ yǐwéi nǐ shì shuí?

你怎么回事啊?
Nǐ zěnme huí shì a?

我讨厌你!
Wǒ tǎoyàn nǐ!