Sinh nhật là một dịp đặc biệt kỷ niệm ngày mỗi chúng ta cất tiếng khóc chào đời, là cột mốc quan trọng đánh dấu sự hiện diện của bản thân trên thế giới này. Cũng bởi vậy, ngày sinh nhật đối với mỗi người lại mang một ý nghĩa rất thiêng liêng.
Sinh nhật của mỗi người đều là ngày đặc biệt đối với bản thân họ. Ngày nay, vào sinh nhật của mỗi người thì hình ảnh quen thuộc nhất xuất hiện chính là những chiếc bánh gato. Trong văn hóa phương Tây, bánh sinh nhật là món tráng miệng được dùng trong bữa tiệc sinh nhật.
Luyện nói tiếng Trung giao tiếp luyện phản xạ tiếng Trung giao tiếp
151 | Số phòng của cô giáo tôi là 999. | 我的女老师的房间号是九九九。 | Wǒ de nǚ lǎoshī de fángjiān hào shì jiǔjiǔjiǔ. |
152 | Bạn biết số di động của cô giáo bạn là bao nhiêu không? | 你知道你的女老师的手机号是多少吗? | Nǐ zhīdào nǐ de nǚ lǎoshī de shǒujī hào shì duōshǎo ma? |
153 | Tôi không biết số di động của cô giáo tôi là bao nhiêu | 我不知道我的女老师的手机号是多少。 | Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ lǎoshī de shǒujī hào shì duōshǎo. |
154 | Cô giáo của bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi? | 你的女老师今年多大了? | Nǐ de nǚ lǎoshī jīnnián duō dà le? |
155 | Năm nay cô giáo tôi 20 tuổi rồi. | 我的女老师今年二十岁了。 | Wǒ de nǚ lǎoshī jīnnián èr shí suì le. |
156 | Văn phòng của cô giáo bạn ở đâu? | 你的女老师的办公室在哪儿? | Nǐ de nǚ lǎoshī de bàngōngshì zài nǎr? |
157 | Văn phòng của cô giáo tôi ở nhà tôi. | 我的女老师的办公室在我的家。 | Wǒ de nǚ lǎoshī de bàngōngshì zài wǒ de jiā. |
158 | Nhà bạn ở đâu? | 你的家在哪儿? | Nǐ de jiā zài nǎr? |
159 | Nhà tôi ở Việt Nam. | 我的家在越南。 | Wǒ de jiā zài yuènán. |
160 | Bạn sống ở đâu? | 你住在哪儿/你住哪儿/你在哪儿住? | Nǐ zhù zài nǎr/nǐ zhù nǎr/nǐ zài nǎr zhù? |
161 | Tôi sống ở nhà của anh trai bạn. | 我住在你哥哥的家。 | Wǒ zhù zài nǐ gēge de jiā. |
162 | Bạn sống ở tòa nhà này phải không? | 你住在这个楼吗? | Nǐ zhù zài zhè ge lóu ma? |
163 | Số phòng của bạn gái tôi là 908. | 我的女朋友的房间号是九零八。 | Wǒ de nǚ péngyǒu de fángjiān hào shì jiǔ líng bā. |
164 | Anh trai tôi biết bạn của cô ta sống ở đâu | 我的哥哥知道她的朋友住在哪儿。 | Wǒ de gēge zhīdào tā de péngyǒu zhù zài nǎr. |
165 | Anh trai bạn có điện thoại di động không? | 你的哥哥有手机号吗? | Nǐ de gēge yǒu shǒujī ma? |
166 | Anh trai tôi có điện thoại di động. | 我的哥哥有手机。 | Wǒ de gēge yǒu shǒujī. |
167 | Số điện thoại di động của anh trai bạn là bao nhiêu? | 你的哥哥的手机号是多少? | Nǐ de gēge de shǒujī hào shì duōshǎo? |
168 | Số điện thoại di động của anh trai tôi là 666.888.999. | 我的哥哥的手机号是六六六八八八九九九 | Wǒ de gēge de shǒujī hào shì liù liù liù bā bā bā jiǔ jiǔ jiǔ |
169 | Tôi rất thích số điện thoại di động của anh trai bạn. | 我很喜欢你的哥哥的手机号。 | wǒ hěn xǐhuān nǐ de gēge de shǒujī hào. |
170 | Số di động của anh trai bạn rất đẹp. | 你的哥哥的手机号很好看。 | Nǐ de gēge de shǒujī hào hěn hǎokàn. |
Bánh thường được trang trí với tên của người chủ bữa tiệc sinh nhật có kèm theo lời chúc mừng. Ngoài ra, người ta còn cắm trên bánh một số ngọn nến bằng số tuổi hiện tại của người tổ chức sinh nhật để cầu mong nó mang lại may mắn. Bánh sinh nhật thường là loại bánh xốp mềm và hương vị rất đa dạng: vị dâu, vị táo, vị sô-cô-la.v.v.
Tục lệ thắp nến lên bánh sinh nhật ở mỗi quốc gia lại khác nhaunhưng nhằm mục đích gì thì nó vẫn được lưu truyền và phổ biến ở khắp mọi nơi trên thế giới.Mặt khác, tục lệ này cũng xuất hiện thêm nhiều đức tín mới.
Chẳng hạn có nhiều quan niệm cho rằng phải thắp số ngọn nến lên bánh sinh nhật bằng với số tuổi của chủ nhân lễ mừng sinh nhật, và nếu chủ nhân chỉ một lần thổi có thể làm tắt toàn bộ số nến thì người đó sẽ may mắn suốt năm hoặc lời cầu nguyện của họ sẽ trở thành hiện thực.
Ngược lại, nếu ko thể thổi tắt nến trên bánh sinh nhật thì có nghĩa là lời cầu nguyện của chủ nhân sẽ không linh nghiệm. Ở Trung Quốc, theo truyền thống, dịp sinh nhật lại có món mì trường thọ. Sợi mì rất dài, có khi mộ bát mì chỉ có một sợi.
Theo quan niệm của người Trung Quốc, sợi mì các dài thì cuộc đời của người ăn cũng càng gặp nhiều may mắn, trường thọ.
Dưới đây là một số ví dụ hội thoại về chủ đề “Sinh nhật của bạn ngày nào?”
1. 我准备举行一个生日晚会。你也来参加,好吗?
Wǒzhǔnbèijǔxíng yí geshēngriwǎnhuì.Nǐ yěláicānjiā, hǎo ma?
Tôi chuẩn bị tổ chức một bữa tiệc sinh nhật. Bạn cũng đến tham gia nhé, được không?
2. 生日快乐!
Shēngrì kuàilè!
Sinh nhật vui vẻ!
3. 祝你健康!
Zhù nǐ jiànkāng!
Chúc bạn mạnh khỏe!
4. 祝你生意兴隆!
Zhùnǐshēngyìxīnglóng!
Chúc bạn làm ăn phát tài!
5. 你的生日是几月几号?
Nǐ de shēngrishìjǐyuèjǐhào?
Sinh nhật của bạn là ngày nào?
6. 我的生日是十月十八号,正好是星期六。
Wǒ de shēngrishìshíyuèshíbāhào, zhènghǎoshìxīngqīliù.
Sinh nhật tôi ngày 18 tháng 10, đúng vào ngày thứ bảy.
7. 东成西就!
Dōngchéngxījiù!
Thành công mọi mặt!
8. 从心所欲.
Cóng xīn suo yù.
Muốn gì được nấy.
9. 好久不联系, 你过得可好?
Hǎo jiǔ bù lián xì, nǐ guò dé kě hǎo
Lâu rồi không liên lạc, cậu sống tốt chứ?
Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 1
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 2
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 3
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 4
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 5
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 6
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 7
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 8
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 9
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 10
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 11
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 12
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 13
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 14
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 15
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 16
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 17
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 18
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 19
- Khóa học tiếng Trung online trọn bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 20
Trên đây là một số ví dụ giao tiếp về chủ đề “Sinh nhật của bạn ngày nào?” hi vọng sẽ giúp bạn giao tiếp trong tiếng Trung được tốt hơn!