
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Ngã Tư Sở, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội chính là địa chỉ học tiếng Trung giao tiếp chất lượng TỐT NHẤT hiện nay.
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster hôm nay sẽ đồng hành cùng các bạn học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu theo bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới toàn tập từ hán ngữ 1 đến hán ngữ 6.
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster chia sẻ bài 1 đầu tiên trong quyển giáo trình Hán ngữ 1 mới với chủ đề bài học tiếng Trung cơ bản là Xin chào. Các bạn theo dõi chi tiết nội dung bài giảng tại video bên dưới nhé.
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân Hán ngữ 1 Bài 1
Bài 1 đầu tiên trong cuốn sách giáo trình hán ngữ 1 mới là rất quan trọng, các bạn hãy học thật kỹ cách phát âm tiếng Trung chuẩn ngay từ đầu nhé. Sau này bạn sẽ không cần phải mất công quay lại chỉnh sửa phát âm.
Có một lưu ý nho nhỏ là các bạn cần phải tự học phiên âm tiếng Trung đúng và chuẩn kèm theo thanh điệu tiếng Trung từ thanh 1 đến thanh 4. Không học tiếng Trung BỒI, mình nhấn mạnh thêm một lần nữa là tiếng Trung BỒI tuyệt đối không đưa vào sử dụng vì nó sẽ làm hỏng hết hệ thống ngôn ngữ của chúng ta, phát âm tiếng Trung BỒI sai be bét.
Sau đây là phần chính của nội dung bài giảng số 1 ngày hôm nay trong quyển hán ngữ 1 phiên bản mới các bạn nhé.
Trong tiếng Trung có tất cả 21 声母(thanh mẫu), 38韵母(vận mẫu)và 4声调( thanh điệu).
Thanh điệu khác nhau sẽ cho ra chữ Hán có ý nghĩa khác nhau, các bạn đặc biệt lưu ý cách phát âm thanh điệu. Chúng ta sẽ từ từ tìm hiểu những thanh mẫu, vận mẫu, âm điệu và cách đọc của chúng tròng từng bài khóa của quyển 1 giáo trình Hán ngữ.
Để hiểu rõ hơn các bạn hãy theo dõi những video trong khóa học tiếng Trung online của thầy Vũ nhé.
Những video này thầy Vũ đã chuẩn bị rất công phu, trình bày rất dẽ hiểu và chi tiết, từ cách phát âm đến những ngữ pháp.
Bây giờ chúng ta cùng nhau đến với bài đầu tiên của quyển 1 bộ giáo trình Hán ngữ. Hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về bài học đầu tiên “ 你好”. Trong tiếng Trung “你好”(nǐ hǎo : xin chào) là lời đầu tiên dùng để chào hỏi, thể hiện phép lịch sự, tôn trọng người khác khi gặp ai đó.
Đó cũng là văn hóa giao tiếp trong tiếng Việt cũng như tất cả các nước khác. Để tìm hiểu cách đọc của từ này như thế nào, bây giờ chúng ta bắt đầu đi tìm hiểu cách phát âm. Bài này chúng ta sẽ học 11 thanh mẫu đầu tiên trong tiếng trung:
- b p m f
- d t m l
- g k h
và 10 vận mẫu đầu tiên trong tiếng trung:
- a e o i u ü
- ai ei ao ou
4 thanh điệu trong tiếng Trung:
- 1: ā ī ū
- 2: á í ú
- 3: ǎ ǐ ǔ
- 4: à ì ù
Ngoài 4 thanh điệu chính, trong tiếng Trung có một số âm tiết không có thanh điệu, được đọc rất nhẹ, rất ngắn, gọi là khinh thanh. Khinh thanh này sẽ thay đổi theo các thanh điệu đi cùng với nó. Ví dụ:
Bàba , māma , bái de , nǐmen , hǎoma ?
1. Quy tắc viết:
i u ü đều có thể tự tạo thành 1 âm tiết, khi tự tạo thành 1 âm tiết viết là: yi, wu, yu
2. Trong tiếng Trung có 4 thanh điệu được kí hiệu trên đầu vận mẫu chính. Ví dụ:
Nǐ , hǎo , bì , bā , dá , mà .
3. Biến âm:
Khi hai thanh 3 đứng cạnh nhau, thì thanh 3 thứ nhất đọc thành thanh 2. Ví dụ:
Nǐ hǎo ní hǎo
Ngoài ra, các bạn nên tham khảo sử dụng thêm bộ giáo trình học tiếng Trung Hán ngữ BOYA sơ cấp 1. Đây chính là nguồn tài liệu học tiếng Trung cực kỳ tốt kết hợp với bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới.
Theo mình thì tốt nhất chúng ta hãy sử dụng song song cả hai bộ giáo trình mình vừa đề cập ở trên nhé. Không có gì là hoàn hảo cả, nếu chúng ta biết kết hợp những thứ không hoàn hảo lại với nhau thì sẽ tạo ra một thứ hoàn hảo hơn và hoàn thiện hơn.
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân Hán ngữ BOYA sơ cấp 1
Sau đây là chúng ta đi vào phần luyện tập nâng cao phản xạ nghe nói đọc viết gõ tiếng Trung giao tiếp hàng ngày được trích dẫn từ nguồn giáo trình bài giảng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập ra Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster uy tín số 1 Việt Nam.
- 明天我不太忙 míngtiān wǒ bú tài máng
- 我很忙 wǒ hěn máng
- 我不太忙 wǒ bú tài máng
- 你学汉语吗?nǐ xué hànyǔ ma
- 学汉语难吗?xué hànyǔ nán ma
- 你学英语吗?nǐ xué yīngyǔ ma
- 明天我去学英语 míngtiān wǒ qù xué yīngyǔ
- 你去邮局吗?nǐ qù yóujú ma
- 你去银行吗?nǐ qù yínháng ma
- 寄信 jìxìn
- 取钱 qǔ qián
- 我去银行取钱 2wǒ qù yínháng qǔ qián
- 她应我的邀请
- 国际 guójì
- 广播 guǎngbō
- 电台 diàntái
- 超市离这里不太远 chāoshì lí zhèlǐ bú tài yuǎn
- 我们走路吧 wǒmen zǒulù ba
- 你家在哪儿?nǐ jiā zài nǎr
- 我给你打的吧 wǒ gěi nǐ dǎ dí ba
- 我家离这里不太远wǒ jiā lí zhèlǐ bú tài yuǎn
- 我要自己回家 wǒ yào zìjǐ huí jiā
- 她在做什么呢?tā zài zuò shénme ne
- 她在看电影和听音乐 tā zài kàn diànyǐng hé tīng yīnyuè
- 你去的时候她在做什么呢?nǐ qù de shíhou tā zài zuò shénme ne
- 我去的时候她在家跟朋友聊天wǒ qù de shíhou tā zài jiā gēn péngyou liáotiān
- 我们去哪个超市呢?wǒmen qù nǎge chāoshì ne
- 我们打的去吧 wǒmen dǎdí qù ba
- 你们别打的了 nǐmen bié dǎdí le
- 我有汽车,我带你们去超市 wǒ yǒu qìchē, wǒ dài nǐmen qù chāoshì
- 请问,你知道到河内大学怎么走吗?qǐngwèn nǐ zhī dào dào hénèi dàxué zěnme zǒu ma
- 走哪条路?zǒu nǎ tiáo lù
- 我也不知道,你问别人吧 wǒ yě bù zhīdào, nǐ wèn biérén ba
- 现在你在哪儿工作?xiànzài nǐ zài nǎr gōngzuò
- 进出口 jìnchū kǒu
- 现在我在进出口公司工作 xiànzài wǒ zài jīnchū kǒu gōngsī gōngzuò
- 中心 zhōngxīn
- 城市 chéngshì
- 城市中心 chéngshì zhōngxīn
- 我在城市中心开一个咖啡店wǒ zài chéngshì zhōngxīn kāi yí ge kāfēi diàn
- 去年我开了一个电脑公司 qù nián wǒ kāi le yí ge diànnǎo gōngsī
- 生意shēngyì
- 做生意 zuò shēngyì
- 现在我的生意很好 xiànzài wǒ de shēngyì hěn hǎo
- 你正在用什么手机呢?nǐ zhèngzài yòng shénme shǒujī ne
- 我在用苹果六 wǒ zài yòng píngguǒ liù
- 我还在用苹果四 wǒ hái zài yòng píngguǒ sì
- 你卖给我苹果六吧 nǐ mài gěi wǒ píngguǒ liù ba
- 贷款 dài kuǎn
- 我不卖给你 wǒ bú mài gěi nǐ
- 我刚买苹果六 wǒ gāng mǎi píngguǒ liù
- 我很喜欢用苹果手机 wǒ hěn xǐhuān yòng píngguǒ shǒujī
- 现在谁都喜欢用苹果手机 xiànzài shuí dōu xǐhuān yòng píngguǒ shǒujī
- 我不知道为什么 wǒ bù zhīdào wèishénme
- 你别用苹果手机 nǐ bié yòng píngguǒ shǒujī
- 为什么你喜欢用苹果手机?wèi shénme nǐ xǐhuān yòng píngguǒ shǒujī
- 因为我看苹果手机很便宜 yīnwèi wǒ kàn píngguǒ shǒujī hěn piányì
- 明天我去买苹果手机 míngtiān wǒ qù mǎi píngguǒ shǒujī
- 我开一个卖手机的商店 wǒ kāi yí ge mài shǒujī de shāngdiàn
- 你可以来我这里买苹果手机 nǐ kěyǐ lái wǒ zhèlǐ mǎi píngguǒ shǒujī
- 早上我常读报纸和喝一杯咖啡 zǎoshang wǒ cháng dú bàozhǐ hé hē yì bēi kāfēi
- 我很少读报纸 wǒ hěn shǎo dú bàozhǐ
- 新闻 xīnwén
- 我常上网看新闻 wǒ cháng shàng wǎng kàn xīnwén
- 我不太喜欢看报纸 wǒ bú tài xǐhuān kàn bàozhǐ
- 晚上我喜欢看新闻 wǎnshang wǒ xǐhuān kàn xīnwén
- 你喜欢看电视剧吗?nǐ xǐhuān kàn diànshì jù ma
- 我很喜欢看电视剧 wǒ hěn xǐhuān kàn diànshì jù
- 我的时间很少,我的工作很忙 wǒ de shíjiān hěn shǎo, wǒ de gōngzuò hěn máng
- 我知道你的工作很忙 wǒ zhīdào nǐ de gōngzuò hěn máng
- 我常常没有休息的时间 wǒ cháng cháng méiyǒu xiūxi de shíjiān
- 今天你去邮局寄信顺便给我买几张报纸吧 jīntiān nǐ qù yóujú jìxìn shùnbiàn gěi wǒ mǎi jǐ zhāng bàozhǐ ba
- 今天我去邮局买两张邮票 jīntiān wǒ qù yóujú mǎi liǎng zhāng yóupiào
- 你去超市给我买几本杂志吧 nǐ qù chāoshì gěi wǒ mǎi jǐ běn zázhì ba
- 我的工作很忙,你找别人给你买吧 wǒ de gōngzuò hěn máng, nǐ zhǎo biérén gěi nǐ mǎi ba
- 你不用给我买杂志了 nǐ bú yòng gěi wǒ mǎi zázhì le
- 你给我的公司当翻译吧 nǐ gěi wǒ de gōngsī dāng fànyì ba
- 什么时候他们来参观我们公司?shénme shíhou tāmen lái cānguān wǒmen gōngsī
- 今天下午两点他们就来这里 jīntiān xiàwǔ liǎng diǎn tāmen jiù lái zhèlǐ
- 你帮我当翻译吧 nǐ bāng wǒ dāng fānyì ba
- 超市离这里远吗?
- 呆 dāi
- 签字 qiānzì
- 合同 hétong
- 中外 zhōngwài
- 合资 hézī
- 空 kòng
- 地址 dìzhǐ
- 业务 yèwù
- 你要点什么菜?nǐ yào diǎn shénme cài
- 这是你点的菜吗?
- 辣子鸡丁 làzi jīdīng
- 糖醋鱼 táng cù yú
- 周 zhōu
- 你喜欢听什么音乐?
- 你在听音乐吗?nǐ zài tīng yīnyuè ma
- 你找我有什么事?nǐ zhǎo wǒ yǒu shénme shì
- 我找你有点事 wǒ zhǎo nǐ yǒu diǎn shì
- 你回家了吗?
- 昨天我回了家就去玩了 zuótiān wǒ huí le jiā jiù qù wán le
- 录音 lùyīn
- 书店 shūdiàn
- 想 xiǎng
- 昨天晚上我很想你 zuótiān wǎnshang wǒ hěn xiǎng nǐ
- 我坐出租车回家 wǒ zuò chūzū chē huí jiā
- 汉英词典 hànyīng cídiǎn
- 你别挤我 nǐ bié jǐ wǒ
- 我常骑摩托车去工作 wǒ cháng qí mótuōchē qù gōngzuò
- 两门课 liǎng mén kè
- 今天上午我有两门课 jīntiān shàngwǔ wǒ yǒu liǎng mén kè
- 综合 zōnghé
- 你给我综合资料吧 nǐ gěi wǒ zōnghé zīliào ba
- 口语 kǒuyǔ
- 听力 tīnglì
- 阅读 yuèdú
- 文化 wénhuà
- 体育 tǐyù
- 教 jiāo
- 谁教你英语?shuí jiāo nǐ yīngyǔ
- 打电话 dǎ diànhuà
- 谁刚给你打电话?shuí gāng gěi nǐ dǎ diànhuà
- 我朋友刚给我打电话 wǒ péngyou gāng gěi wǒ dǎ diànhuà
- 飞机 fēijī
- 你要坐飞机去哪儿?nǐ yào zuò fēijī qù nǎr
- 火车 huǒchē
- 请问 qǐngwèn
- 问 wèn
- 姓 xìng
- 什么 shénme
- 你姓什么?nǐ xìng shénme
- 叫 jiào
- 名字 míngzi
- 你叫什么名字?nǐ jiào shénme míngzi
- 阮玉英 ruǎn yù yīng
- 国 guó
- 哪 nǎ
- 人 rén
- 哪国人?nǎ guó rén
- 中国 zhōngguó
- 中国人 zhōngguó rén
- 她是中国人 tā shì zhōngguó rén
- 越南 yuènán
- 越南人 yuènán rén
- 你是越南人吗?nǐ shì yuènán rén ma
- 德国 déguó
- 俄国 éguó
- 法国 fǎguó
- 韩国 hánguó
- 美国 měiguó
- 日本 rìběn
- 英国 yīngguó
- 学习 xuéxí
- 你学习什么?nǐ xuéxí shénme
- 汉字 hànzì
- 学汉字难吗?xué hànzì nán ma
- 发音 fāyīn
- 发音汉语难吗?fāyīn hànyǔ nán ma
- 发音汉语不太难 fāyīn hànyǔ bú tài nán
- 书 shū
- 汉语书 hànyǔ shū
- 英语书 yīngyǔ shū
- 谁 shuí
- 这是谁?zhè shì shuí
- 请问你是谁?qǐng wèn nǐ shì shuí
- 的 de
- Dinh ngu + 的 + N
- Dinh ngu: dai tu, tinh tu, danh tu
- 我的书 wǒ de shū
- 她的书 tā de shū
- 这是我的书 zhè shì wǒ de shū
- S + V + O => S + V + dinh ngu + 的 + N
- 我哥哥 wǒ gēge = 我的哥哥
- 我哥哥的 wǒ gēge de
- 我哥哥的书 wǒ gēge de shū
- 我哥哥的汉语书 wǒ gēge de hànyǔ shū
- 那 nà
- 那是什么?nà shì shénme
- 杂志 zázhì
- 汉语杂志 hànyǔ zázhì
- 英语杂志 yīngyǔ zázhì
- 中文 zhōngwén
- 英文 yīngwén
- 朋友 péngyou
- 她是我的朋友 tā shì wǒ de péngyou
- 越南人
- 中国人
- 汉语书
- 英语书 yīngyǔ shū
- 走路 zǒulù
- 咱们走路回家吧 zánmen zǒulù huí jiā ba
- 打的 dǎ dí
- 你给我打的吧 nǐ gěi wǒ dǎdí ba
- 的士 díshì
- 包裹 bāoguǒ
- 你给谁寄包裹?nǐ gěi shuí jì bāoguǒ
- 我去邮局寄包裹 wǒ qù yóujú jì bāoguǒ
- 顺便 shùnbiàn
- 你顺便给我去取钱吧 nǐ shùnbiàn gěi wǒ qù qǔ qián ba
- 替 tì
- 你替我去买水果吧 nǐ tì wǒ qù mǎi shuǐguǒ ba
- 你替我去银行换钱吧 nǐ tì wǒ qù yínháng huànqián ba
- 邮票 yóupiào
- 份 fèn
- 你要买几份饭?nǐ yào mǎi jǐ fèn fàn
- 我要买两份饭 wǒ yào mǎi liǎng fèn fàn
- 青年 qīngnián
- 报纸 bàozhǐ
- 你要买什么报纸?nǐ yào mǎi shénme bàozhǐ
- 拿 ná
- 你给我拿两份饭吧 nǐ gěi wǒ ná liǎng fèn fàn ba
- 用 yòng
- 你要用什么手机?nǐ yào yòng shénme shǒujī
- 你喜欢用苹果手机吗?nǐ xǐhuān yòng píngguǒ shǒujī ma
- 不用 bú yòng + V + O +了
- 你不用买手机了 nǐ bú yòng mǎi shǒujī le
- 旅行 lǚxíng
- 你喜欢去哪儿旅行?nǐ xǐhuān qù nǎr lǚxíng
- 你喜欢去日本旅行吗?nǐ xǐhuān qù rìběn lǚxíng ma
- 代表 dàibiǎo
- 我是公司的代表 wǒ shì gōngsī de dàibiǎo
- 我代表公司谢谢你 wǒ dàibiǎo gōngsī xièxie nǐ
- 团 tuán
- 旅行团 lǚxíng tuán
- 你跟旅行团一起走吧 nǐ gēn lǚxíng tuán yì qǐ zǒu ba
- 参观 cānguān
- 明天你们去哪儿参观?míngtiān nǐmen qù nǎr cānguān
- 明天有一个代表团来我们公司参观 míngtiān yǒu yí ge dàibiǎotuán lái wǒmen gōngsī cānguān
Thông báo quan trọng:
Để có thể đáp ứng được toàn bộ nhu cầu học tiếng Trung giao tiếp của toàn bộ người dân Việt Nam đang sinh sống và làm việc tại Hà Nội, chúng tôi hiện đang triển khai phủ sóng thêm nhiều địa điểm chi nhánh tại các Quận thành phố Hà Nội.
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Vương Thừa Vũ
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Hoàng Văn Thái
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Nguyễn Ngọc Nại
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Lê Trọng Tấn
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Ngã Tư Sở
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Khương Trung
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Khương Hạ
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Nguyễn Xiển
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Nguyễn Trãi
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Khương Đình
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Khương Thượng
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Trường Chinh
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Tây Sơn
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Thái Hà
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Chùa Bộc
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Tôn Thất Tùng
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Tôn Đức Thắng
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Nguyễn Lương Bằng
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Royal City
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Nguyên Hồng
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Huỳnh Thúc Kháng
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Nguyễn Chí Thanh
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Láng Hạ
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Thành Công
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Trần Duy Hưng
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Giáp Nhất
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Nguyễn Ngọc Vũ
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Lê Văn Lương
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Trung Kính
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Trần Thái Tông
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Nguyễn Phong Sắc
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Xuân Thủy
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Giải Phóng
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Định Công
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Trần Điền
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Phạm Ngọc Thạch
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Đào Duy Anh
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Đại Cồ Việt
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Trần Khất Chân
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Khuất Duy Tiến
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Times City
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Kim Ngưu
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Kim Mã
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Núi Trúc
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Giảng Võ
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Hào Nam
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster An Trạch
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster không ngừng nâng cấp thiết bị cơ sở vật chất hạ tầng kỹ thuật và liên tục cải tiến phương pháp giảng dạy tiếng Trung giao tiếp cập nhập hàng ngày 24/24/7 để các bạn học viên được học tiếng Trung trong môi trường hiện đại nhất, tiên tiến nhất, chuyên nghiệp nhất, thoải mái nhất, dễ chịu nhất.
Chúng tôi Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster luôn luôn cố gắng nỗ lực hết mình làm tốt nhất những gì có thể để có thể làm thỏa mãn & hài lòng tất cả các bạn học viên ChineMaster.
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster sẽ tiếp tục mở rộng thêm trong các Quận ở Hà Nội sau đây:
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Quận Đống Đa
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Quận Thanh Xuân
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Quận Hoàng Mai
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Quận Ba Đình
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Quận Cầu Giấy
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Quận Hai Bà Trưng
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Quận Hà Đông
- Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Quận Hoàn Kiếm
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster chia sẻ miễn phí với các bạn nội dung bài giảng số 1 xong hết rồi. Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi.
Hẹn gặp lại các bạn học viên ChineMaster vào ngày mai.
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster ĐÔNG HỌC VIÊN NHẤT Hà Nội chính là sự lựa chọn TỐT NHẤT của chúng ta.
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster là người bạn đồng hành TUYỆT VỜI NHẤT của chúng ta.