Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân Bài 1

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Khương Trung, Hà Nội

0
5462
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân, trung tâm tiếng trung quận thanh xuân, trung tâm tiếng trung giao tiếp thanh xuân, trung tâm học tiếng trung thanh xuân, trung tâm học tiếng trung quận thanh xuân, trung tâm tiếng trung chinemaster
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân, trung tâm tiếng trung quận thanh xuân, trung tâm tiếng trung giao tiếp thanh xuân, trung tâm học tiếng trung thanh xuân, trung tâm học tiếng trung quận thanh xuân, trung tâm tiếng trung chinemaster
4.3/5 - (11 bình chọn)

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Ngã Tư Sở, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội chính là địa chỉ học tiếng Trung giao tiếp chất lượng TỐT NHẤT hiện nay.

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster hôm nay sẽ đồng hành cùng các bạn học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu theo bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới toàn tập từ hán ngữ 1 đến hán ngữ 6.

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster chia sẻ bài 1 đầu tiên trong quyển giáo trình Hán ngữ 1 mới với chủ đề bài học tiếng Trung cơ bản là Xin chào. Các bạn theo dõi chi tiết nội dung bài giảng tại video bên dưới nhé.

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân Hán ngữ 1 Bài 1

Bài 1 đầu tiên trong cuốn sách giáo trình hán ngữ 1 mới là rất quan trọng, các bạn hãy học thật kỹ cách phát âm tiếng Trung chuẩn ngay từ đầu nhé. Sau này bạn sẽ không cần phải mất công quay lại chỉnh sửa phát âm.

Có một lưu ý nho nhỏ là các bạn cần phải tự học phiên âm tiếng Trung đúng và chuẩn kèm theo thanh điệu tiếng Trung từ thanh 1 đến thanh 4. Không học tiếng Trung BỒI, mình nhấn mạnh thêm một lần nữa là tiếng Trung BỒI tuyệt đối không đưa vào sử dụng vì nó sẽ làm hỏng hết hệ thống ngôn ngữ của chúng ta, phát âm tiếng Trung BỒI sai be bét.

Sau đây là phần chính của nội dung bài giảng số 1 ngày hôm nay trong quyển hán ngữ 1 phiên bản mới các bạn nhé.

Trong tiếng Trung có tất cả 21 声母(thanh mẫu), 38韵母(vận mẫu)và 4声调( thanh điệu).

Thanh điệu khác nhau sẽ cho ra chữ Hán có ý nghĩa khác nhau, các bạn đặc biệt lưu ý cách phát âm thanh điệu. Chúng ta sẽ từ từ tìm hiểu những thanh mẫu, vận mẫu, âm điệu và cách đọc của chúng tròng từng bài khóa của quyển 1 giáo trình Hán ngữ.

Để hiểu rõ hơn các bạn hãy theo dõi những video trong khóa học tiếng Trung online của thầy Vũ nhé.

Những video này thầy Vũ đã chuẩn bị rất công phu, trình bày rất dẽ hiểu và chi tiết, từ cách phát âm đến những ngữ pháp.

Bây giờ chúng ta cùng nhau đến với bài đầu tiên của quyển 1 bộ giáo trình Hán ngữ. Hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về bài học đầu tiên “ 你好”. Trong tiếng Trung “你好”(nǐ hǎo : xin chào) là lời đầu tiên dùng để chào hỏi, thể hiện phép lịch sự, tôn trọng người khác khi gặp ai đó.

Đó cũng là văn hóa giao tiếp trong tiếng Việt cũng như tất cả các nước khác. Để tìm hiểu cách đọc của từ này như thế nào, bây giờ chúng ta bắt đầu đi tìm hiểu cách phát âm. Bài này chúng ta sẽ học 11 thanh mẫu đầu tiên trong tiếng trung:

  • b p m f
  • d t m l
  • g k h

và 10 vận mẫu đầu tiên trong tiếng trung:

  • a e o i u ü
  • ai ei ao ou

4 thanh điệu trong tiếng Trung:

  • 1: ā ī ū
  • 2: á í ú
  • 3: ǎ ǐ ǔ
  • 4: à ì ù

Ngoài 4 thanh điệu chính, trong tiếng Trung có một số âm tiết không có thanh điệu, được đọc rất nhẹ, rất ngắn, gọi là khinh thanh. Khinh thanh này sẽ thay đổi theo các thanh điệu đi cùng với nó. Ví dụ:

Bàba , māma , bái de , nǐmen , hǎoma ?

1. Quy tắc viết:
i u ü đều có thể tự tạo thành 1 âm tiết, khi tự tạo thành 1 âm tiết viết là: yi, wu, yu

2. Trong tiếng Trung có 4 thanh điệu được kí hiệu trên đầu vận mẫu chính. Ví dụ:
Nǐ , hǎo , bì , bā , dá , mà .

3. Biến âm:
Khi hai thanh 3 đứng cạnh nhau, thì thanh 3 thứ nhất đọc thành thanh 2. Ví dụ:
Nǐ hǎo  ní hǎo

Ngoài ra, các bạn nên tham khảo sử dụng thêm bộ giáo trình học tiếng Trung Hán ngữ BOYA sơ cấp 1. Đây chính là nguồn tài liệu học tiếng Trung cực kỳ tốt kết hợp với bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới.

Theo mình thì tốt nhất chúng ta hãy sử dụng song song cả hai bộ giáo trình mình vừa đề cập ở trên nhé. Không có gì là hoàn hảo cả, nếu chúng ta biết kết hợp những thứ không hoàn hảo lại với nhau thì sẽ tạo ra một thứ hoàn hảo hơn và hoàn thiện hơn.

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân Hán ngữ BOYA sơ cấp 1

Sau đây là chúng ta đi vào phần luyện tập nâng cao phản xạ nghe nói đọc viết gõ tiếng Trung giao tiếp hàng ngày được trích dẫn từ nguồn giáo trình bài giảng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập ra Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster uy tín số 1 Việt Nam.

  1. 明天我不太忙 míngtiān wǒ bú tài máng
  2. 我很忙 wǒ hěn máng
  3. 我不太忙 wǒ bú tài máng
  4. 你学汉语吗?nǐ xué hànyǔ ma
  5. 学汉语难吗?xué hànyǔ nán ma
  6. 你学英语吗?nǐ xué yīngyǔ ma
  7. 明天我去学英语 míngtiān wǒ qù xué yīngyǔ
  8. 你去邮局吗?nǐ qù yóujú ma
  9. 你去银行吗?nǐ qù yínháng ma
  10. 寄信 jìxìn
  11. 取钱 qǔ qián
  12. 我去银行取钱 2wǒ qù yínháng qǔ qián
  13. 她应我的邀请
  14. 国际 guójì
  15. 广播 guǎngbō
  16. 电台 diàntái
  17. 超市离这里不太远 chāoshì lí zhèlǐ bú tài yuǎn
  18. 我们走路吧 wǒmen zǒulù ba
  19. 你家在哪儿?nǐ jiā zài nǎr
  20. 我给你打的吧 wǒ gěi nǐ dǎ dí ba
  21. 我家离这里不太远wǒ jiā lí zhèlǐ bú tài yuǎn
  22. 我要自己回家 wǒ yào zìjǐ huí jiā
  23. 她在做什么呢?tā zài zuò shénme ne
  24. 她在看电影和听音乐 tā zài kàn diànyǐng hé tīng yīnyuè
  25. 你去的时候她在做什么呢?nǐ qù de shíhou tā zài zuò shénme ne
  26. 我去的时候她在家跟朋友聊天wǒ qù de shíhou tā zài jiā gēn péngyou liáotiān
  27. 我们去哪个超市呢?wǒmen qù nǎge chāoshì ne
  28. 我们打的去吧 wǒmen dǎdí qù ba
  29. 你们别打的了 nǐmen bié dǎdí le
  30. 我有汽车,我带你们去超市 wǒ yǒu qìchē, wǒ dài nǐmen qù chāoshì
  31. 请问,你知道到河内大学怎么走吗?qǐngwèn nǐ zhī dào dào hénèi dàxué zěnme zǒu ma
  32. 走哪条路?zǒu nǎ tiáo lù
  33. 我也不知道,你问别人吧 wǒ yě bù zhīdào, nǐ wèn biérén ba
  34. 现在你在哪儿工作?xiànzài nǐ zài nǎr gōngzuò
  35. 进出口 jìnchū kǒu
  36. 现在我在进出口公司工作 xiànzài wǒ zài jīnchū kǒu gōngsī gōngzuò
  37. 中心 zhōngxīn
  38. 城市 chéngshì
  39. 城市中心 chéngshì zhōngxīn
  40. 我在城市中心开一个咖啡店wǒ zài chéngshì zhōngxīn kāi yí ge kāfēi diàn
  41. 去年我开了一个电脑公司 qù nián wǒ kāi le yí ge diànnǎo gōngsī
  42. 生意shēngyì
  43. 做生意 zuò shēngyì
  44. 现在我的生意很好 xiànzài wǒ de shēngyì hěn hǎo
  45. 你正在用什么手机呢?nǐ zhèngzài yòng shénme shǒujī ne
  46. 我在用苹果六 wǒ zài yòng píngguǒ liù
  47. 我还在用苹果四 wǒ hái zài yòng píngguǒ sì
  48. 你卖给我苹果六吧 nǐ mài gěi wǒ píngguǒ liù ba
  49. 贷款 dài kuǎn
  50. 我不卖给你 wǒ bú mài gěi nǐ
  51. 我刚买苹果六 wǒ gāng mǎi píngguǒ liù
  52. 我很喜欢用苹果手机 wǒ hěn xǐhuān yòng píngguǒ shǒujī
  53. 现在谁都喜欢用苹果手机 xiànzài shuí dōu xǐhuān yòng píngguǒ shǒujī
  54. 我不知道为什么 wǒ bù zhīdào wèishénme
  55. 你别用苹果手机 nǐ bié yòng píngguǒ shǒujī
  56. 为什么你喜欢用苹果手机?wèi shénme nǐ xǐhuān yòng píngguǒ shǒujī
  57. 因为我看苹果手机很便宜 yīnwèi wǒ kàn píngguǒ shǒujī hěn piányì
  58. 明天我去买苹果手机 míngtiān wǒ qù mǎi píngguǒ shǒujī
  59. 我开一个卖手机的商店 wǒ kāi yí ge mài shǒujī de shāngdiàn
  60. 你可以来我这里买苹果手机 nǐ kěyǐ lái wǒ zhèlǐ mǎi píngguǒ shǒujī
  61. 早上我常读报纸和喝一杯咖啡 zǎoshang wǒ cháng dú bàozhǐ hé hē yì bēi kāfēi
  62. 我很少读报纸 wǒ hěn shǎo dú bàozhǐ
  63. 新闻 xīnwén
  64. 我常上网看新闻 wǒ cháng shàng wǎng kàn xīnwén
  65. 我不太喜欢看报纸 wǒ bú tài xǐhuān kàn bàozhǐ
  66. 晚上我喜欢看新闻 wǎnshang wǒ xǐhuān kàn xīnwén
  67. 你喜欢看电视剧吗?nǐ xǐhuān kàn diànshì jù ma
  68. 我很喜欢看电视剧 wǒ hěn xǐhuān kàn diànshì jù
  69. 我的时间很少,我的工作很忙 wǒ de shíjiān hěn shǎo, wǒ de gōngzuò hěn máng
  70. 我知道你的工作很忙 wǒ zhīdào nǐ de gōngzuò hěn máng
  71. 我常常没有休息的时间 wǒ cháng cháng méiyǒu xiūxi de shíjiān
  72. 今天你去邮局寄信顺便给我买几张报纸吧 jīntiān nǐ qù yóujú jìxìn shùnbiàn gěi wǒ mǎi jǐ zhāng bàozhǐ ba
  73. 今天我去邮局买两张邮票 jīntiān wǒ qù yóujú mǎi liǎng zhāng yóupiào
  74. 你去超市给我买几本杂志吧 nǐ qù chāoshì gěi wǒ mǎi jǐ běn zázhì ba
  75. 我的工作很忙,你找别人给你买吧 wǒ de gōngzuò hěn máng, nǐ zhǎo biérén gěi nǐ mǎi ba
  76. 你不用给我买杂志了 nǐ bú yòng gěi wǒ mǎi zázhì le
  77. 你给我的公司当翻译吧 nǐ gěi wǒ de gōngsī dāng fànyì ba
  78. 什么时候他们来参观我们公司?shénme shíhou tāmen lái cānguān wǒmen gōngsī
  79. 今天下午两点他们就来这里 jīntiān xiàwǔ liǎng diǎn tāmen jiù lái zhèlǐ
  80. 你帮我当翻译吧 nǐ bāng wǒ dāng fānyì ba
  81. 超市离这里远吗?
  82. 呆 dāi
  83. 签字 qiānzì
  84. 合同 hétong
  85. 中外 zhōngwài
  86. 合资 hézī
  87. 空 kòng
  88. 地址 dìzhǐ
  89. 业务 yèwù
  90. 你要点什么菜?nǐ yào diǎn shénme cài
  91. 这是你点的菜吗?
  92. 辣子鸡丁 làzi jīdīng
  93. 糖醋鱼 táng cù yú
  94. 周 zhōu
  95. 你喜欢听什么音乐?
  96. 你在听音乐吗?nǐ zài tīng yīnyuè ma
  97. 你找我有什么事?nǐ zhǎo wǒ yǒu shénme shì
  98. 我找你有点事 wǒ zhǎo nǐ yǒu diǎn shì
  99. 你回家了吗?
  100. 昨天我回了家就去玩了 zuótiān wǒ huí le jiā jiù qù wán le
  101. 录音 lùyīn
  102. 书店 shūdiàn
  103. 想 xiǎng
  104. 昨天晚上我很想你 zuótiān wǎnshang wǒ hěn xiǎng nǐ
  105. 我坐出租车回家 wǒ zuò chūzū chē huí jiā
  106. 汉英词典 hànyīng cídiǎn
  107. 你别挤我 nǐ bié jǐ wǒ
  108. 我常骑摩托车去工作 wǒ cháng qí mótuōchē qù gōngzuò
  109. 两门课 liǎng mén kè
  110. 今天上午我有两门课 jīntiān shàngwǔ wǒ yǒu liǎng mén kè
  111. 综合 zōnghé
  112. 你给我综合资料吧 nǐ gěi wǒ zōnghé zīliào ba
  113. 口语 kǒuyǔ
  114. 听力 tīnglì
  115. 阅读 yuèdú
  116. 文化 wénhuà
  117. 体育 tǐyù
  118. 教 jiāo
  119. 谁教你英语?shuí jiāo nǐ yīngyǔ
  120. 打电话 dǎ diànhuà
  121. 谁刚给你打电话?shuí gāng gěi nǐ dǎ diànhuà
  122. 我朋友刚给我打电话 wǒ péngyou gāng gěi wǒ dǎ diànhuà
  123. 飞机 fēijī
  124. 你要坐飞机去哪儿?nǐ yào zuò fēijī qù nǎr
  125. 火车 huǒchē
  126. 请问 qǐngwèn
  127. 问 wèn
  128. 姓 xìng
  129. 什么 shénme
  130. 你姓什么?nǐ xìng shénme
  131. 叫 jiào
  132. 名字 míngzi
  133. 你叫什么名字?nǐ jiào shénme míngzi
  134. 阮玉英 ruǎn yù yīng
  135. 国 guó
  136. 哪 nǎ
  137. 人 rén
  138. 哪国人?nǎ guó rén
  139. 中国 zhōngguó
  140. 中国人 zhōngguó rén
  141. 她是中国人 tā shì zhōngguó rén
  142. 越南 yuènán
  143. 越南人 yuènán rén
  144. 你是越南人吗?nǐ shì yuènán rén ma
  145. 德国 déguó
  146. 俄国 éguó
  147. 法国 fǎguó
  148. 韩国 hánguó
  149. 美国 měiguó
  150. 日本 rìběn
  151. 英国 yīngguó
  152. 学习 xuéxí
  153. 你学习什么?nǐ xuéxí shénme
  154. 汉字 hànzì
  155. 学汉字难吗?xué hànzì nán ma
  156. 发音 fāyīn
  157. 发音汉语难吗?fāyīn hànyǔ nán ma
  158. 发音汉语不太难 fāyīn hànyǔ bú tài nán
  159. 书 shū
  160. 汉语书 hànyǔ shū
  161. 英语书 yīngyǔ shū
  162. 谁 shuí
  163. 这是谁?zhè shì shuí
  164. 请问你是谁?qǐng wèn nǐ shì shuí
  165. 的 de
  166. Dinh ngu + 的 + N
  167. Dinh ngu: dai tu, tinh tu, danh tu
  168. 我的书 wǒ de shū
  169. 她的书 tā de shū
  170. 这是我的书 zhè shì wǒ de shū
  171. S + V + O => S + V + dinh ngu + 的 + N
  172. 我哥哥 wǒ gēge = 我的哥哥
  173. 我哥哥的 wǒ gēge de
  174. 我哥哥的书 wǒ gēge de shū
  175. 我哥哥的汉语书 wǒ gēge de hànyǔ shū
  176. 那 nà
  177. 那是什么?nà shì shénme
  178. 杂志 zázhì
  179. 汉语杂志 hànyǔ zázhì
  180. 英语杂志 yīngyǔ zázhì
  181. 中文 zhōngwén
  182. 英文 yīngwén
  183. 朋友 péngyou
  184. 她是我的朋友 tā shì wǒ de péngyou
  185. 越南人
  186. 中国人
  187. 汉语书
  188. 英语书 yīngyǔ shū
  189. 走路 zǒulù
  190. 咱们走路回家吧 zánmen zǒulù huí jiā ba
  191. 打的 dǎ dí
  192. 你给我打的吧 nǐ gěi wǒ dǎdí ba
  193. 的士 díshì
  194. 包裹 bāoguǒ
  195. 你给谁寄包裹?nǐ gěi shuí jì bāoguǒ
  196. 我去邮局寄包裹 wǒ qù yóujú jì bāoguǒ
  197. 顺便 shùnbiàn
  198. 你顺便给我去取钱吧 nǐ shùnbiàn gěi wǒ qù qǔ qián ba
  199. 替 tì
  200. 你替我去买水果吧 nǐ tì wǒ qù mǎi shuǐguǒ ba
  201. 你替我去银行换钱吧 nǐ tì wǒ qù yínháng huànqián ba
  202. 邮票 yóupiào
  203. 份 fèn
  204. 你要买几份饭?nǐ yào mǎi jǐ fèn fàn
  205. 我要买两份饭 wǒ yào mǎi liǎng fèn fàn
  206. 青年 qīngnián
  207. 报纸 bàozhǐ
  208. 你要买什么报纸?nǐ yào mǎi shénme bàozhǐ
  209. 拿 ná
  210. 你给我拿两份饭吧 nǐ gěi wǒ ná liǎng fèn fàn ba
  211. 用 yòng
  212. 你要用什么手机?nǐ yào yòng shénme shǒujī
  213. 你喜欢用苹果手机吗?nǐ xǐhuān yòng píngguǒ shǒujī ma
  214. 不用 bú yòng + V + O +了
  215. 你不用买手机了 nǐ bú yòng mǎi shǒujī le
  216. 旅行 lǚxíng
  217. 你喜欢去哪儿旅行?nǐ xǐhuān qù nǎr lǚxíng
  218. 你喜欢去日本旅行吗?nǐ xǐhuān qù rìběn lǚxíng ma
  219. 代表 dàibiǎo
  220. 我是公司的代表 wǒ shì gōngsī de dàibiǎo
  221. 我代表公司谢谢你 wǒ dàibiǎo gōngsī xièxie nǐ
  222. 团 tuán
  223. 旅行团 lǚxíng tuán
  224. 你跟旅行团一起走吧 nǐ gēn lǚxíng tuán yì qǐ zǒu ba
  225. 参观 cānguān
  226. 明天你们去哪儿参观?míngtiān nǐmen qù nǎr cānguān
  227. 明天有一个代表团来我们公司参观 míngtiān yǒu yí ge dàibiǎotuán lái wǒmen gōngsī cānguān

Thông báo quan trọng:

Để có thể đáp ứng được toàn bộ nhu cầu học tiếng Trung giao tiếp của toàn bộ người dân Việt Nam đang sinh sống và làm việc tại Hà Nội, chúng tôi hiện đang triển khai phủ sóng thêm nhiều địa điểm chi nhánh tại các Quận thành phố Hà Nội.

  1. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Vương Thừa Vũ
  2. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Hoàng Văn Thái
  3. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Nguyễn Ngọc Nại
  4. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Lê Trọng Tấn
  5. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Ngã Tư Sở
  6. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Khương Trung
  7. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Khương Hạ
  8. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Nguyễn Xiển
  9. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Nguyễn Trãi
  10. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Khương Đình
  11. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Khương Thượng
  12. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Trường Chinh
  13. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Tây Sơn
  14. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Thái Hà
  15. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Chùa Bộc
  16. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Tôn Thất Tùng
  17. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Tôn Đức Thắng
  18. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Nguyễn Lương Bằng
  19. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Royal City
  20. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Nguyên Hồng
  21. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Huỳnh Thúc Kháng
  22. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Nguyễn Chí Thanh
  23. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Láng Hạ
  24. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Thành Công
  25. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Trần Duy Hưng
  26. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Giáp Nhất
  27. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Nguyễn Ngọc Vũ
  28. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Lê Văn Lương
  29. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Trung Kính
  30. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Trần Thái Tông
  31. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Nguyễn Phong Sắc
  32. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Xuân Thủy
  33. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Giải Phóng
  34. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Định Công
  35. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Trần Điền
  36. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Phạm Ngọc Thạch
  37. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Đào Duy Anh
  38. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Đại Cồ Việt
  39. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Trần Khất Chân
  40. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Khuất Duy Tiến
  41. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Times City
  42. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Kim Ngưu
  43. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Kim Mã
  44. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Núi Trúc
  45. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Giảng Võ
  46. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Hào Nam
  47. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster An Trạch

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster không ngừng nâng cấp thiết bị cơ sở vật chất hạ tầng kỹ thuật và liên tục cải tiến phương pháp giảng dạy tiếng Trung giao tiếp cập nhập hàng ngày 24/24/7 để các bạn học viên được học tiếng Trung trong môi trường hiện đại nhất, tiên tiến nhất, chuyên nghiệp nhất, thoải mái nhất, dễ chịu nhất.

Chúng tôi Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster luôn luôn cố gắng nỗ lực hết mình làm tốt nhất những gì có thể để có thể làm thỏa mãn & hài lòng tất cả các bạn học viên ChineMaster.

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster sẽ tiếp tục mở rộng thêm trong các Quận ở Hà Nội sau đây:

  1. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Quận Đống Đa
  2. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Quận Thanh Xuân
  3. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Quận Hoàng Mai
  4. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Quận Ba Đình
  5. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Quận Cầu Giấy
  6. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Quận Hai Bà Trưng
  7. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Quận Hà Đông
  8. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster Quận Hoàn Kiếm

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster chia sẻ miễn phí với các bạn nội dung bài giảng số 1 xong hết rồi. Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi.

Hẹn gặp lại các bạn học viên ChineMaster vào ngày mai.

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster ĐÔNG HỌC VIÊN NHẤT Hà Nội chính là sự lựa chọn TỐT NHẤT của chúng ta.

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân ChineMaster là người bạn đồng hành TUYỆT VỜI NHẤT của chúng ta.