Học tiếng Trung vui vẻ tiếng Trung giao tiếp online free
Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề phổ biến nhất mỗi ngày, tự học tiếng Trung online miễn phí, giáo trình học tiếng Trung online free từ cơ bản đến nâng cao của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tiếng Trung giao tiếp chuyên đề tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhập khẩu thiết bị công nghiệp Trung Quốc
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề buôn bán sửa chữa laptop
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề bệnh viên laptop
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề giao dịch bất động sản hà nội
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề sàn chứng khoán bất động sản
- Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề bất động sản khách sạn nha trang
Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
571 | Lúc nghỉ ngơi bạn thường làm gì? | 休息的时候你常常做什么? | Xiūxi de shíhòu nǐ cháng cháng zuò shénme? |
572 | Lúc nghỉ ngơi tôi thường đến phòng Gym rèn luyện sức khỏe. | 休息的时候我常常去健身房锻炼身体。 | Xiūxi de shíhòu wǒ cháng cháng qù jiànshēnfáng duànliàn shēntǐ. |
573 | Bạn thích xem phim không? | 你喜欢看电影吗? | Nǐ xǐhuān kàn diànyǐng ma? |
574 | Tôi không thích xem phim, tôi chỉ thích lên mạng chơi game. | 我不喜欢看电影,我只喜欢上网玩儿游戏。 | Wǒ bù xǐhuān kàn diànyǐng, wǒ zhǐ xǐhuān shàngwǎng wánr yóuxì. |
575 | Bạn thích xem tiết mục gì? | 你喜欢看什么节目? | Nǐ xǐhuān kàn shénme jiémù? |
576 | Tôi thích xem tiết mục thời sự Quốc tế. | 我喜欢看国际新闻节目。 | Wǒ xǐhuān kàn guójì xīnwén jiémù. |
577 | Bạn cảm thấy tiết mục này thế nào? | 你觉得这个节目怎么样? | Nǐ juédé zhè ge jiémù zěnme yàng? |
578 | Tôi cảm thấy tiết mục này cực kỳ tốt. | 我觉得这个节目非常好。 | Wǒ juédé zhè ge jiémù fēicháng hǎo. |
579 | Hôm nay cô ta mời tôi đến khách sạn ăn cơm. | 今天她请我去酒店吃饭。 | Jīntiān tā qǐng wǒ qù jiǔdiàn chīfàn. |
580 | Mọi người đừng hút thuốc trong phòng. | 请大家不要在屋里抽烟。 | Qǐng dàjiā bú yào zài wū lǐ chōuyān. |
581 | Chúng tôi ngồi máy bay đến Việt Nam. | 我们坐飞机去越南。 | Wǒmen zuò fēijī qù yuènán. |
582 | Mời bạn tối mai tới văn phòng của tôi, tôi có việc muốn nói với bạn. | 请你明天晚上来我的办公室,我有事要跟你说。 | Qǐng nǐ míngtiān wǎnshang lái wǒ de bàngōng shì, wǒ yǒu shì yào gēn nǐ shuō. |
583 | Hôm nay lúc trên lớp, cô giáo bảo tôi nói về sở thích của mình. | 今天上课的时候,老师让我谈谈自己的爱好。 | Jīntiān shàngkè de shíhòu, lǎoshī ràng wǒ tántan zìjǐ de àihào. |
584 | Cô giáo bảo tôi nói trước, tôi nói tôi cực kỳ thích thư pháp của Trung Quốc, cô giáo cảm thấy rất ngạc nhiên. | 老师让我先说,我说我非常喜欢中国的书法,老师感到很惊讶。 | Lǎoshī ràng wǒ xiān shuō, wǒ shuō wǒ fēicháng xǐhuān zhōngguó de shūfǎ, lǎoshī gǎndào hěn jīngyà. |
585 | Tôi nói với cô giáo Tiếng Trung tôi cực kỳ thích thư pháp của Trung Quốc. | 我对汉语老师说我特别喜欢中国的书法。 | Wǒ duì hànyǔ lǎoshī shuō wǒ tèbié xǐhuān zhōngguó de shūfǎ. |
586 | Tôi biết, ở Việt Nam, có rất nhiều học sinh khoa Tiếng Trung rất thích thư pháp của Trung Quốc. | 我知道,在越南,有不少中文系的学生很喜欢中国的书法。 | Wǒ zhīdào, zài yuènán, yǒu bù shǎo zhōngwén xì de xuéshēng hěn xǐhuān zhōngguó de shūfǎ. |
587 | Tôi thích thư pháp của Trung Quốc như vậy, cô giáo cảm thấy rất ngạc nhiên. | 我这么喜欢学中国的书法,老师感到很惊讶。 | Wǒ zhème xǐhuān xué zhōngguó de shūfǎ, lǎoshī gǎndào hěn jīngyà. |
588 | Tôi có một chiếc laptop, tôi thường luyện tập dùng Tiếng Trung viết lách trên máy tính. | 我有一个笔记本电脑,业余时间我常常练习在电脑上用汉语写东西。 | Wǒ yǒu yí ge bǐjìběn diànnǎo, yèyú shíjiān wǒ cháng cháng liànxí zài diànnǎo shàng yòng hànyǔ xiě dōngxi. |
589 | Sau khi tan học nghe một chút nhạc, nói chuyện với bạn bè, tôi cảm thấy tâm tạng rất vui. | 下课以后听一下音乐,跟朋友聊聊天,我感到心情很愉快。 | Xiàkè yǐhòu tīng yí xià yīnyuè, gēn péngyǒu liáoliao tiān, wǒ gǎndào xīnqíng hěn yúkuài. |
590 | Tôi hy vọng sau này có thể thường xuyên tới Việt Nam du lịch. | 我希望以后能常来越南旅游。 | Wǒ xīwàng yǐhòu néng cháng lái yuènán lǚyóu. |
591 | Bên trong trường học có bưu điện không? | 学校里边有邮局吗? | Xuéxiào lǐbiān yǒu yóujú ma? |
592 | Cô ta tầm 20 tuổi. | 她有二十岁。 | Tā yǒu èrshí suì. |
593 | Từ trường học tới viện bảo tàng khoảng bao xa? | 从学校到博物馆有多远? | Cóng xuéxiào dào bówùguǎn yǒu duō yuǎn? |
594 | Từ trường học tới viện bảo tàng khoảng hai ba km. | 从学校到博物馆有两三公里。 | Cóng xuéxiào dào bówùguǎn yǒu liǎng sān gōnglǐ. |
595 | Bạn cao bao nhiêu? | 你多高? | Nǐ duō gāo? |
596 | 1m78 | 一米七八。 | Yì mǐ qībā. |
597 | Cô ta bao nhiêu tuổi? | 她多大? | Tā duō dà? |
598 | Cô ta 20 tuổi. | 她二十岁。 | Tā èrshí suì. |
599 | Chiếc vali này nặng bao nhiêu? | 这个箱子有多重? | zhè ge xiāngzi yǒu duō zhòng? |
600 | 20 kg. | 二十公斤。 | Èrshí gōngjīn. |
Luyện dịch tiếng Trung online dịch thuật tiếng Trung Quốc mỗi ngày
上世纪七十年代,他们是北京某高校的一对深爱对方的大学恋人,那种刻骨铭心,成说,他永生难忘。后来,由于某些原因,毕业后,成回到了那个南方小镇,妈妈却因嫁给了一个高干子弟——我的爸爸而留在了北京。
Shàng shìjì qīshí niándài, tāmen shì běijīng mǒu gāoxiào de yī duì shēn ài duìfāng de dàxué liànrén, nà zhǒng kègǔmíngxīn, chéng shuō, tā yǒngshēng nánwàng. Hòulái, yóuyú mǒu xiē yuányīn, bìyè hòu, chéng huí dàole nàgè nánfāng xiǎo zhèn, māmā què yīn jià gěile yīgè gāo gàn zǐdì——wǒ de bàba ér liú zàile běijīng.
Những năm bảy mươi của thế kỷ trước, họ yêu nhau hồi còn học ở trường đại học nào đó ở Bắc Kinh và cả hai đều có một tìnhyêu sâu đậm. Lời sâu đậm khắc sau trong tim, ông ấy nói mãi mãi không bao giờ quên. Sau này, do một nguyên nhân gì đó, sau khi tốt nghiệp, ông Thành đã về khu thi trấn nhỏ phương nam, mẹ tôi ngược lại bị gả cho con nhà quan chức- chính là bố tôi, và hai người đã về Bắc Kinh sống.
Oke xong, chúng ta vừa đi xong bài giảng số 34 chuyên đề tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày, hẹn gặp lại các bạn vào tháng sau nhé.