Học tiếng Trung vui vẻ Tập 35

Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề tự học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu ChineMaster

0
2161
5/5 - (2 bình chọn)

Học tiếng Trung vui vẻ tiếng Trung giao tiếp online free

Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề phổ biến mỗi ngày, cơ sở chuyên đào tạo tiếng trung giao tiếp online miễn phí ChineMaster trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội.

Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster

  1. Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thiết kế nội thất chung cư
  2. Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thiết kế nội thất khách sạn
  3. Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thiết kế nội thất nhà hàng
  4. Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thiết kế nội thất nhà nghỉ
  5. Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thiết kế nội thất trẻ em
  6. Học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thiết kế nội thất thời trang trẻ

Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp

601Con sông này dài bao nhiêu?这条河有多长?Zhè tiáo hé yǒu duō cháng?
602Hơn 1000 km.一千多公里。Yì qiān duō gōnglǐ.
603Bên trong có 2 người.里边有两个人。Lǐbiān yǒu liǎng ge rén.
604Chiếc ghế bên phải là của tôi.右边的椅子是我的。Yòubiān de yǐzi shì wǒ de.
605Học sinh phía trước là của lớp chúng tôi.前边的学生是我们班的。Qiánbian de xuéshēng shì wǒmen bān de.
606Bên trong thư viện có rất nhiều phòng đọc sách.图书馆里边有很多阅览室。Túshū guǎn lǐbiān yǒu hěn duō yuèlǎn shì.
607Chúng ta học ở đâu?我们在哪儿上课?Wǒmen zài nǎr shàngkè?
608Chúng ta học ở phòng học bên ngoài.我们在外边的教室上课。Wǒmen zài wàibiān de jiàoshì shàngkè.
609Bạn sống ở phòng nào?你住在哪个房间?Nǐ zhù zài nǎ ge fángjiān?
610Tôi sống ở phòng bên trong.我住在里边的房间。Wǒ zhù zài lǐbiān de fángjiān.
611Bạn học phía trước đừng nói chuyện riêng.前边的同学请不要说话。Qiánbiān de tóngxué qǐng bú yào shuōhuà.
612Trong phòng có rất nhiều người.屋子里有很多人。Wūzi lǐ yǒu hěn duō rén.
613Trên bàn có rất nhiều sách.桌子上有很多书。Zhuōzi shàng yǒu hěn duō shū.
614Trong vali này có đồ đạc gì?这个箱子里是什么东西?Zhè ge xiāngzi lǐ shì shénme dōngxi?
615Trong vali này có quần áo và đồ dùng hàng ngày.这个箱子里是衣服和日用品。Zhè ge xiāngzi lǐ shì yīfu hé rìyòng pǐn.
616Phía trước tôi là cô giáo Tiếng Trung.我的前边是汉语老师。Wǒ de qiánbiān shì hànyǔ lǎoshī.
617Trường học cách nhà tôi 3 km.学校离我家三公里。Xuéxiào lí wǒjiā sān gōnglǐ.
618Trong trường Đại học các bạn có ngân hàng không?你们大学里边有银行吗?Nǐmen dàxué lǐbiān yǒu yínháng ma?
619Trong trường học chúng tôi có một ngân hàng.我们大学里边有一个银行。Wǒmen dàxué lǐbiān yǒu yí ge yínháng.
620Phía trước trường học của bạn là nơi gì?你的学校前边是什么地方?Nǐ de xuéxiào qiánbiān shì shénme dìfang?
621Phía trước trường học của tôi là bưu điện.我的学校前边是邮局。Wǒ de xuéxiào qiánbiān shì yóujú.
622Xin hỏi, trong cái túi này có đồ đạc gì?请问,这个包里有什么东西?Qǐngwèn, zhè ge bāo lǐ yǒu shénme dōngxi?
623Trong túi này có một số đồ dùng hàng ngày và nước hoa.这个包里有一些日用品和香水。Zhè ge bāo lǐ yǒu yì xiē rìyòng pǐn hé xiāngshuǐ.
624Xin hỏi, đến bưu điện đi như thế nào?请问,去邮局怎么走?Qǐngwèn, qù yóujú zěnme zǒu?
625Xin hỏi, trường Đại học Bắc Kinh bao xa?请问,北京大学有多远?Qǐngwèn, běijīng dàxué yǒu duō yuǎn?
626Khoảng 300 m.大概三百米。Dàgài sānbǎi mǐ.
627Đi thẳng một mạch từ đây tới đen xanh đỏ thứ nhất thì rẽ trái.从这儿一直往前走,到第一个红绿灯就往左拐。Cóng zhèr yì zhí wǎng qián zǒu, dào dì yí ge hónglǜ dēng jiù wǎng zuǒ guǎi.
628Trường Đại học của chúng tôi ở ngay bên cạnh công viên.我们的大学就在公园旁边。Wǒmen de dàxué jiù zài gōngyuán pángbiān.
629Tôi đi từ nhà đến công viên, cô ta đi về công ty.我从家去公园,她往公司去。Wǒ cóng jiā qù gōngyuán, tā wǎng gōngsī qù.
630Phía trước trường học là siêu tị, công viên và hiệu sách, còn có một khách sạn.学校前边有超市、公园和书店,还有一个酒店。Xuéxiào qiánbiān yǒu chāoshì, gōngyuán hé shūdiàn, hái yǒu yí ge jiǔdiàn.

Luyện dịch tiếng Trung online dịch thuật tiếng Trung Quốc mỗi ngày

终因忍受不了平淡无爱的婚姻,妈妈带着我逃离了那个播洒了她爱情与梦机缘巧合,她们是母女。

Zhōng yīn rěnshòu bùliǎo píngdàn wú ài de hūnyīn, māmā dàizhe wǒ táolíle nàgè bō sǎle tā àiqíng yǔ mèng jīyuán qiǎohé, tāmen shì mǔ nǚ.

Kết quả là do không chịu nổi cuộc hôn nhân bình lặng không tình yêu ấy, mẹ tôi đã đem tôi trốn, quên đi tình yêu và những giấc mơ của mẹ. chỉ dành tình cảm cho hai mẹ con.

我搬到了他的公寓。他在济南的日子,我们就和世间最幸福的男女一样,一起做饭,兜风,做爱,虽然有时他会因心理障碍有些失败。我从未计较,也许我们更像一对柏拉图恋人。

Wǒ bān dàole tā de gōngyù. Tā zài jǐnán de rìzi, wǒmen jiù hé shìjiān zuì xìngfú de nánnǚ yīyàng, yīqǐ zuò fàn, dōufēng, zuò’ài, suīrán yǒushí tā huì yīn xīnlǐ zhàng’ài yǒuxiē shībài. Wǒ cóng wèi jìjiào, yěxǔ wǒmen gèng xiàng yī duì bólātú liànrén.

Tôi dọn đến chỗ khu tập thể nơi chú sống, những ngày ở Tề Nam, và chúng tôi cùng có cảm xúc nam nữ hạnh phúc nhất trên thế gian. Chúng tôi cùng nấu nướng, đi chơi và yêu nhau. Tuy rằng có lúc chú ấy có chút e ngại về tâm lý nhưng tôi cũng không để ý đến điều ấy. Có lẽ chúng tôi là đôi tình nhân Plato.

Xong rồi các bạn ơi, chúng ta đã học xong bài giảng số 35 tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày rồi đấy, hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai nhé.