Tiếng Trung HSK Luyện tập ngữ pháp Part 2 – Học tiếng Trung

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung toàn tập miễn phí 100%

0
2299
5/5 - (4 bình chọn)

Tiếng Trung HSK luyện tập ngữ pháp tiếng Trung cơ bản

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung toàn tập free tốt nhất của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

Chào các bạn học viên trực tuyến, trong bài giảng số 1 ngày hôm qua chúng ta đã được học cách sử dụng trợ từ tiếng Trung 啊 rồi. Các bạn về nhà đã ôn tập lại bài học hôm qua chưa thế? Bạn nào chưa xem lại bài cũ thì các bạn nhanh chóng xem lại luôn và ngay nhé, lớp chúng ta hiện tại còn chưa đến giờ vào học, chúng ta còn khoảng 8 phút nữa mới bắt đầu vào giờ học, các bạn tranh thủ xem lại bài ngay nhé. Có chỗ nào các bạn chưa hiểu hoặc chưa nắm được vấn đề ở đâu thì vui lòng giơ tay lên hỏi luôn để được giải đáp thắc mắc kịp thời.

Bây giơ chúng ta sẽ bắt đầu vào học luôn, bạn nào tới muộn thì chúng ta sẽ không đợi và tiếp tục học đúng giờ theo quy định của lớp học.

Nội dung bài giảng ngày hôm nay chúng ta sẽ học cách dùng từ vựng tiếng Trung 把 hay còn gọi là câu chữ 把. Rât nhiều người vẫn chưa biết cách sử dụng câu chữ 把 như thế nào sao cho đúng và hợp lý trong các tình huống giao tiếp tiếng Trung hàng ngày, hoặc có một số bạn sử dụng chưa đúng cấu trúc ngữ pháp của câu chữ 把. Vậy rốt cuộc 把 trong tiếng Trung được dùng như thế nào? Hôm nay chúng ta sẽ cùng thảo luận thật kỹ hơn vấn đề này. Các bạn chú ý theo dõi bài giảng và ghi chép những phần quan trọng vào vở nhé.

Giáo trình học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản

把 bǎ
(đặt sau lượng từ “个” hay số từ “百”, “千”, “万” để biểu thị số lượng đại khái, không chính xác) độ, chừng, khoảng
1. 到广州办一次货,来回花了个把月时间。Dào guǎng zhōu bàn yí cì huò ,lái huí huā le gè bǎ yuè shí jiān . Mỗi chuyến đến Quảng Châu đánh hàng, đi về mất khoảng một tháng.
2. 这个厂只有百把个工人,生产的东西可好哩。zhè ge chǎng zhǐ yǒu bǎi bǎ gè gōng rén,shēng chǎn de dōngxi kě hǎo li . Nhà máy này chỉ có khoảng một trăm người, nhưng sản phẩm sản xuất ra thật tốt.
3. 千把年前画的这幅屏条,居然保存得这样完好。Qiān bǎ nián qián huà de zhè fú píng tiáo , jū rán bǎo cún de zhè yàng wán hǎo . Bức tranh được vẽ cả ngàn năm trước mà vẫn bảo quản được tốt như thế này.
4. 这条船可以装万把斤粮食。Zhè tiáo chuán kě yǐ zhuāng wàn bǎ jīn liáng shí . Chiếc thuyền này có thể chở khoảng mười ngàn cân lương thực.

Trên đây là một số mẫu câu ví dụ để minh họa cho cách sử dụng câu chữ 把 trong tiếng Trung giao tiếp hàng ngày. Đây cũng là một phần nội dung bài giảng chuyên đề học ngữ pháp tiếng Trung của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

Học tiếng Trung online miễn phí cùng thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là sự lựa chọn số 1 của bạn.

Các bạn có chỗ nào chưa hiểu hoặc thắc mắc ở đâu trong quá trình học tiếng Trung online chuyên đề ngữ pháp tiếng Trung cơ bản thì vui lòng đăng comment vào Group TIẾNG TRUNG HSK trên facebook của trung tâm tiếng Trung ChineMaster nhé.

Trung tâm học tiếng Trung uy tín tại Việt Nam – ChineMaster là Đơn vị chuyên đào tạo tiếng Trung và giảng dạy tiếng Trung với các khóa học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc từ cơ bản đến nâng cao có chất lượng bài giảng và phương pháp truyền đạt kiến thức tiếng Trung tốt nhất tại Việt Nam.