Học tiếng Trung HSK luyện tập ngữ pháp cơ bản
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung toàn tập chất lượng cao của thầy Nguyễn Minh Vũ.
Chào các bạn học viên trực tuyến, hôm nay chúng ta sẽ học bài đầu tiên chuyên đề ngữ pháp tiếng Trung HSK, đó chính là phần trợ từ cơ bản trong tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày.
Buổi học hôm nay chúng ta sẽ học cách sử dụng trợ từ 啊 trong tiếng Trung. Cách dùng từ vựng tiếng Trung 啊 cụ thể và chi tiết như thế nào, chúng ta cùng theo dõi phần chính của bài học hôm nay ở bên dưới.
Cách dùng trợ từ tiếng Trung 啊
Trợ từ tiếng Trung 啊 được người Trung Quốc sử dụng rất nhiều và rất phổ biến, tuy nhiên rất nhiều người lại dùng không đúng quy chuẩn chức năng của trợ từ tiếng Trung 啊, thành ra là khiến người Trung Quốc cảm thấy chúng ta nói tiếng Trung vẫn chưa ổn, nhiều câu cú lủng củng và không tự nhiên.
Để giải quyết vấn đề này chúng ta sẽ cùng phân tích cách dùng trợ từ tiếng Trung 啊 ở ngay bên dưới đây, các bạn chú ý ghi chép nội dung bài giảng này vào vở.
Bên dưới đây là những mẫu câu ví dụ trong bộ giáo trình học tiếng Trung Quốc chuyên đề ngữ pháp tiếng Trung của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Bộ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp của thầy Vũ hiện nay được các bạn học viên chia sẻ miễn phí rất nhiều trên các website của trung tâm học tiếng Trung uy tín nhất tại Việt Nam, trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
啊a
1.(đặt ở cuối câu, tỏ ý ca ngợi, khẳng định hay nghi vấn) quá, thật, nhỉ, nhé, đấy, đi ,hả, chứ.
1.1 她多高啊!。Tā duō gāo a ! Cô ấy cao thật nhỉ!
1.2这话说得对啊! Zhè huà shuō de duì a ! Câu nói này thật đúng!
1.3他明天来不来啊?Tā míng tiān lái bu lái a ? Ngày mai anh áy có đến không nhỉ?
2.(đặt giữa câu, ngừng một chút để người nghe chú ý lời tiếp theo) ấy mà, đó, hả
2.1她啊,十年来从不迟到。Tā a ,shí nián lái cóng bù chí dào . Cô ấy hả, mười năm rồi chưa từng đến trễ.
2.2来啊,咱们一起干吧!Lái a ,zán men yī qǐ gān ba ! Đến đây nào, chúng ta sẽ cùng làm nhé!
3. (dùng trong câu liệt kê, chỉ rõ vẫn còn các hạng mục khác) nào, này, nhé.
3.1马路上,人啊,车啊,非常热闹。 Mǎ lù shang ,rén a ,chē a ,fēi cháng rè nao .Trên đường nào là người, nào là xe, vô cùng nhộn nhịp.
3.2鱼啊,肉啊,青菜啊,萝卜啊,菜场里样样都有。Yú a ,ròu a ,qīng cài a ,luó bo a ,cài chǎng lǐ yàng yàng dōu yǒu . Trong chợ thức ăn, nào cá, nào thịt, nào cải xanh, nào củ cải v.v…thứ gì cũng có cả.
Lưu ý: Từ “啊” cũng có thể viết thành “ 呵”
Trên đây là cách dùng trợ từ tiếng Trung thông dụng nhất, đó chính là từ vựng tiếng Trung 啊. Các bạn chỉ cần nắm vững được nội dung bài giảng ngày hôm nay là sẽ không còn phải lo lắng và bận vấn đề trợ từ 啊 được dùng như thế nào và khi nào thì nên dùng trợ từ 啊, khi nào thì không nên dùng trợ từ 啊 vân vân.
Nội dung bài giảng của chúng ta đến đây là tạm dừng tại đây, hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng tiếp theo vào ngày mai.
Học tiếng Trung & luyện thi HSK đến trung tâm tiếng Trung ChineMaster là sự lựa chọn quá tuyệt vời của bạn.