Trung tâm học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội tốt nhất
Từ vựng tiếng Trung HSK 1 chúng ta học trong bài giảng số 33 ngày hôm nay là một từ vựng HSK rất đỗi quen thuộc, đó là từ vựng HSK 读, có nghĩa là đọc, học, loại từ của nó là động từ Verb.
Chúng ta sẽ lấy một số mẫu câu ví dụ bằng tiếng Trung để minh họa cho cách sử dụng từ vựng HSK 读 trong tiếng Trung giao tiếp hàng ngày.
Ví dụ:
你在读什么报纸呢?
我在读报纸,至于什么报纸你自己知道。
你在读什么专业呢?
我读石油工程专业。
你还在读书吗?
对,我读了十二年的书了。
Trên đây là một vài mẫu câu ví dụ rất chi tiết và cụ thể để giúp các bạn có được cách nhìn tổng quan nhất về cách dùng từ vựng tiếng Trung HSK 1. Bạn nào cảm thấy có mẫu câu ví dụ nào hay hơn thì hãy giơ tay lên phát biểu nhé.
Chúng ta sẽ dành khoảng 15 phút để các bạn học viên có thể tự suy nghĩ ra ít nhất 10 câu tiếng Trung giao tiếp có chứa từ 读 trong bài học này.
Sau khi các bạn đã làm xong 10 câu ví dụ như thầy Vũ yêu cầu thì hãy lần lượt lên bảng viết ra những câu đó của các bạn nhé để cùng nhau chữa bài luyện tập ở trên lớp.
Nội dung chính của bài học số 33 hôm nay bao gồm các phần chính sau:
- Ôn tập lại những kiến thức tiếng Trung của bài giảng số 32
- Giao lưu bằng tiếng Trung khởi động bước dạo đầu
- Học từ vựng tiếng Trung HSK trong bảng 150 từ vựng HSK 1
- Đặt câu ví dụ có chứa từ vựng tiếng Trung của bài mới
- Tập viết chữ Hán trong bài học ngày hôm nay
- Tổng kết lại những trọng điểm ngữ pháp tiếng Trung HSK 1
Trên đây là những gì chúng ta đã được học trong bài giảng số 33, các bạn về nhà chú ý dành thời gian ít nhất mỗi ngày 15 phút tự học tiếng Trung tại nhà nhé.