Luyện dịch tiếng Trung Bài 14 mỗi ngày cùng Thầy Vũ
Luyện dịch tiếng Trung Bài 14 là bài giảng mà hôm nay Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng tải mỗi ngày trên kênh Học tiếng Trung online,tất cả các bài giảng được lấy từ trong bộ giáo án dịch thuật tiếng Trung Quốc từ cơ bản đến nâng cao do chính thầy soạn thảo cùng nhũng thạc sĩ,tiến sĩ,giảng viên có kinh nghiệm cao trong giảng dạy tiếng Trung Quốc,các bạn có thể hoàn toàn yên tâm để học nhé.
Những bạn nào chưa học bài hôm nay thì hãy xem lại tại link sau nhé.
Sau đây sẽ là chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao,các bạn đừng quên lưu về xem nhé
Hướng dẫn luyện dịch tiếng Trung Quốc
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.
Luyện dịch tiếng Trung cùng Thầy Vũ
Dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu về học dần nhé.
Bài học Luyện dịch tiếng Trung Bài 14
STT | Giáo trình luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày – Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng từ cơ bản đến nâng cao Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung từ bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng HSK | Hãy tìm ra lỗi sau trong các mẫu câu dịch tiếng Trung bên dưới, những câu nào sai các bạn hãy đăng bình luận và đáp án lên diễn đàn luyện dịch tiếng Trung nhé |
1 | 认识你我也很高兴 | Rènshí nǐ wǒ yě hěn gāoxìng | Rất vui được gặp bạn |
2 | 你去哪儿呢? | nǐ qù nǎ’er ne? | Bạn đi đâu? |
3 | 那是谁的书? | Nà shì shéi de shū? | Cuốn sách của ai vậy? |
4 | 那是我朋友的书 | Nà shì wǒ péngyǒu de shū | Đó là cuốn sách của bạn tôi |
5 | 谁是你的老师? | shéi shì nǐ de lǎoshī? | Ai là giáo viên của bạn? |
6 | 你有英语书吗? | Nǐ yǒu yīngyǔ shū ma? | Bạn có sách tiếng Anh không? |
7 | 谁是你的同屋 | Shéi shì nǐ de tóng wū | Bạn cùng phòng của bạn là ai |
8 | 这是汉语课本 | zhè shì hànyǔ kèběn | Đây là giáo trình Hán ngữ |
9 | 你有汉语词典吗? | nǐ yǒu hànyǔ cídiǎn ma? | Bạn có từ điển tiếng Trung không? |
10 | 她就是我的老师 | Tā jiùshì wǒ de lǎoshī | Cô ấy là giáo viên của tôi |
11 | 你在哪儿学日语 | nǐ zài nǎ’er xué rìyǔ | Bạn học tiếng nhật ở đâu |
12 | 我有一个愿望 | wǒ yǒu yīgè yuànwàng | tôi có một điều ước |
13 | 终于我找到她了 | zhōngyú wǒ zhǎodào tāle | Cuối cùng tôi đã tìm thấy cô ấy |
14 | 你想实现你的愿望吗? | nǐ xiǎng shíxiàn nǐ de yuànwàng ma? | Bạn có muốn hiện thực hóa ước muốn của mình không? |
15 | 急事 | Jíshì | Vấn đề khẩn cấp |
16 | 你有急事就联系我吧 | nǐ yǒu jíshì jiù liánxì wǒ ba | Liên hệ với tôi nếu bạn đang vội |
17 | 你在瞒我什么事? | nǐ zài mán wǒ shénme shì? | Bạn đang giấu tôi điều gì? |
18 | 我是独生女 | Wǒ shì dúshēngnǚ | Tôi là con gái duy nhất |
19 | 你有汉语杂志吗? | nǐ yǒu hànyǔ zázhì ma? | Bạn có tạp chí tiếng Trung không? |
20 | 因此这是主要原因 | Yīncǐ zhè shì zhǔyào yuányīn | Vì vậy, đây là lý do chính |
21 | 果然她就是我在找的人 | guǒrán tā jiùshì wǒ zài zhǎo de rén | Cô ấy là người tôi đang tìm kiếm |
22 | 为什么你不跟我说实话? | wèishéme nǐ bù gēn wǒ shuō shíhuà? | Tại sao bạn không nói cho tôi sự thật? |
23 | 对于我,她很重要 | Duìyú wǒ, tā hěn zhòngyào | Cô ấy rất quan trọng với tôi |
24 | 天上有很多鸟 | tiānshàng yǒu hěnduō niǎo | Có rất nhiều loài chim trên bầu trời |
25 | 独立自主 | dúlìzìzhǔ | Độc lập |
26 | 我喜欢自由自在的工作 | wǒ xǐhuān zìyóu zìzài de gōngzuò | Tôi thích làm việc tự do |
27 | 你给我三天时间考虑这个问题 | nǐ gěi wǒ sān tiān shíjiān kǎolǜ zhège wèntí | Bạn cho tôi ba ngày để xem xét vấn đề này |
28 | 今后我住在这里 | jīnhòu wǒ zhù zài zhèlǐ | Tôi sống ở đây trong tương lai |
29 | 今天我有很多事情 | jīntiān wǒ yǒu hěnduō shìqíng | Tôi có nhiều việc hôm nay |
30 | 你想改变计划吗? | nǐ xiǎng gǎibiàn jìhuà ma? | Bạn có muốn thay đổi kế hoạch? |
31 | 为什么你有这样的想法? | Wèishéme nǐ yǒu zhèyàng de xiǎngfǎ? | Tại sao bạn có một ý tưởng như vậy? |
32 | 你可以说一下你的想法吗? | Nǐ kěyǐ shuō yīxià nǐ de xiǎngfǎ ma? | Bạn có thể nói về suy nghĩ của mình? |
33 | 临她走的时候 | Lín tā zǒu de shíhòu | Khi cô ấy đi |
34 | 她拼命地工作 | tā pīnmìng dì gōngzuò | Cô làm việc chăm chỉ |
35 | 她跑得很快 | tā pǎo dé hěn kuài | Cô ấy chạy nhanh |
36 | 她跑得比我快多了 | tā pǎo dé bǐ wǒ kuài duōle | Cô ấy chạy nhanh hơn tôi nhiều |
37 | 他着急地找我 | tā zhāojí de zhǎo wǒ | Anh ấy đang lo lắng tìm kiếm tôi |
38 | 这是英语杂志 | zhè shì yīngyǔ zázhì | Đây là một tạp chí tiếng anh |
39 | 今天我得在家学习 | jīntiān wǒ dé zàijiā xuéxí | Hôm nay tôi phải học ở nhà |
40 | 你塞进去吧 | nǐ sāi jìn qù ba | Bạn nhét nó vào |
41 | 现在到离别的时候了 | xiànzài dào líbié de shíhòule | Bây giờ là lúc để chia tay |
42 | 我在望着每天她回家 | wǒ zàiwàngzhe měitiān tā huí jiā | Tôi đang nhìn cô ấy về nhà mỗi ngày |
43 | 挥手 | huīshǒu | Làn sóng |
44 | 她向我挥手 | tā xiàng wǒ huīshǒu | Cô ấy vẫy tay với tôi |
45 | 我不想她看到我的眼泪 | wǒ bùxiǎng tā kàn dào wǒ de yǎnlèi | Tôi không muốn cô ấy nhìn thấy những giọt nước mắt của tôi |
46 | 她常嘱咐我要注意身体 | tā cháng zhǔfù wǒ yào zhùyì shēntǐ | Cô ấy thường bảo tôi phải chú ý đến cơ thể của mình |
47 | 你就放心吧 | nǐ jiù fàngxīn ba | Đừng lo lắng |
48 | 表达能力 | biǎodá nénglì | khả năng diễn đạt |
49 | 她的表达能力很强 | tā de biǎodá nénglì hěn qiáng | Cô ấy rất biểu cảm |
50 | 每天我很想念你 | měitiān wǒ hěn xiǎngniàn nǐ | Tôi nhớ bạn mỗi ngày |
51 | 说实话,我不喜欢这个工作 | shuō shíhuà, wǒ bù xǐhuān zhège gōngzuò | Thành thật mà nói, tôi không thích công việc này |
52 | 我想自由自在地去旅行 | wǒ xiǎng zìyóu zìzài dì qù lǚxíng | Tôi muốn đi du lịch tự do |
53 | 我一下子觉得很热 | wǒ yīxià zi juédé hěn rè | Tôi đột nhiên cảm thấy rất nóng |
54 | 终于我实现了这个计划 | zhōngyú wǒ shíxiànle zhège jìhuà | Cuối cùng tôi đã nhận ra kế hoạch này |
55 | 我的愿望终于实现了 | wǒ de yuànwàng zhōngyú shíxiànle | Điều ước của tôi cuối cùng đã thành hiện thực |
56 | 我想买一切 | wǒ xiǎng mǎi yīqiè | Tôi muốn mua mọi thứ |
57 | 这是我想告诉你的一切 | zhè shì wǒ xiǎng gàosù nǐ de yīqiè | Đây là tất cả những gì tôi muốn nói với bạn |
58 | 一切手续我都办完了 | yīqiè shǒuxù wǒ dū bàn wánliǎo | Tôi đã làm hết các thủ tục |
59 | 一切都准备好了 | yīqiè dōu zhǔnbèi hǎole | Mọi thứ đã sẵn sàng |
60 | 一切对我来说,她最重要 | yīqiè duì wǒ lái shuō, tā zuì zhòngyào | Mọi thứ đối với tôi, cô ấy là quan trọng nhất |
61 | 如果你想学英语就报名吧 | rúguǒ nǐ xiǎng xué yīngyǔ jiù bàomíng ba | Đăng ký nếu bạn muốn học tiếng Anh |
62 | 果然她不同意你的建议 | guǒrán tā bù tóngyì nǐ de jiànyì | Chắc chắn, cô ấy không đồng ý với đề xuất của bạn |
63 | 你说下雨,果然下雨了 | nǐ shuō xià yǔ, guǒrán xià yǔle | Bạn nói trời mưa, trời mưa thật đấy |
64 | 效果 | xiàoguǒ | hiệu ứng |
65 | 你给我的药果然很有效果 | nǐ gěi wǒ di yào guǒrán hěn yǒu xiàoguǒ | Thuốc bạn cho tôi thực sự có tác dụng |
66 | 没有别的办法,我只好在家 | méiyǒu bié de bànfǎ, wǒ zhǐhǎo zàijiā | Không còn cách nào khác, tôi phải ở nhà |
67 | 你家里谁当家? | nǐ jiālǐ shéi dāngjiā? | Ai là người phụ trách gia đình bạn? |
68 | 对于将来做什么工作,我也不知道 | Duìyú jiānglái zuò shénme gōngzuò, wǒ yě bù zhīdào | Tôi không biết phải làm gì trong tương lai |
69 | 她的眼睛很大,而头发也很长 | tā de yǎnjīng hěn dà, ér tóufǎ yě hěn zhǎng | Cô ấy có đôi mắt to và mái tóc rất dài |
70 | 这个菜不好吃,而很贵 | zhège cài bù hào chī, ér hěn guì | Món này không ngon nhưng rất đắt |
71 | 音乐 | yīnyuè | Âm nhạc |
72 | 你有音乐杂志吗? | nǐ yǒu yīnyuè zázhì ma? | Bạn có tạp chí âm nhạc không? |
73 | 朋友 | Péngyǒu | bạn bè |
74 | 我有很多朋友 | wǒ yǒu hěnduō péngyǒu | tôi có rất nhiều bạn |
75 | 你有朋友吗? | nǐ yǒu péngyǒu ma? | Bạn có bạn bè không? |
76 | 请问 | Qǐngwèn | Xin lỗi |
77 | 请问你们是谁? | qǐngwèn nǐmen shì shéi? | Bạn là ai? |
78 | 今天你去图书馆吗? | Jīntiān nǐ qù túshū guǎn ma? | Bạn có đến thư viện hôm nay không? |
79 | 你在哪儿上班 | Nǐ zài nǎ’er shàngbān | Bạn làm ở đâu |
80 | 对不起 | duìbùqǐ | Lấy làm tiếc |
81 | 你喜欢吃什么水果? | nǐ xǐhuān chī shénme shuǐguǒ? | Bạn thích ăn trái cây gì? |
82 | 我常去商店买水果 | Wǒ cháng qù shāngdiàn mǎi shuǐguǒ | Tôi thường đến cửa hàng để mua trái cây |
83 | 再说 | zàishuō | Nhắc lại |
84 | 再说我要买一点水果 | zàishuō wǒ yāomǎi yīdiǎn shuǐguǒ | Ngoài ra, tôi muốn mua một ít trái cây |
85 | 橘子 | júzi | trái cam |
86 | 你喜欢吃橘子吗? | nǐ xǐhuān chī júzi ma? | Bạn có thích ăn cam không? |
87 | 你常去哪里买橘子? | Nǐ cháng qù nǎlǐ mǎi júzi? | Bạn đi mua cam ở đâu? |
88 | 橘子酸吗? | Júzi suān ma? | Cam có chua không? |
89 | 这种橘子不酸 | Zhè zhǒng júzi bù suān | Cam này không chua |
90 | 维生素 | wéishēngsù | Vitamin |
91 | 水果里有很多维生素 | shuǐguǒ li yǒu hěnduō wéishēngsù | Có nhiều vitamin trong trái cây |
92 | 结果 | jiéguǒ | kết quả |
93 | 结果怎么样? | jiéguǒ zěnme yàng? | kết quả là gì? |
94 | 你要放在哪儿? | Nǐ yào fàng zài nǎ’er? | Bạn muốn đặt nó ở đâu? |
95 | 你放在桌上吧 | Nǐ fàng zài zhuō shàng ba | Bạn đặt nó trên bàn |
96 | 冰箱 | bīngxiāng | tủ lạnh |
97 | 你的冰箱里有水果吗? | nǐ de bīngxiāng li yǒu shuǐguǒ ma? | Bạn có trái cây trong tủ lạnh của bạn? |
98 | 你塞进去吧 | Nǐ sāi jìn qù ba | Bạn nhét nó vào |
99 | 他们坐满了 | tāmen zuò mǎnle | Họ đầy |
100 | 看来 | kàn lái | Dường như |
101 | 看来你很喜欢吃水果 | kàn lái nǐ hěn xǐhuān chī shuǐguǒ | Có vẻ như bạn thích ăn trái cây |
102 | 我们该回家了 | wǒmen gāi huí jiāle | Chúng ta nên về nhà |
103 | 你能猜出来吗? | nǐ néng cāi chūlái ma? | Bạn có đoán được không? |
104 | 动物 | Dòngwù | động vật |
105 | 你喜欢什么动物? | nǐ xǐhuān shénme dòngwù? | Bạn thích loài vật nào? |
106 | 她的脸很圆 | Tā de liǎn hěn yuán | Mặt tròn |
107 | 你怕长胖吗? | nǐ pà zhǎng pàng ma? | Bạn sợ tăng cân? |
108 | 身上 | Shēnshang | Thân hình |
109 | 你身上有什么东西? | nǐ shēnshang yǒu shé me dōngxī? | Có gì trên bạn? |
110 | 她身上有很多毛 | Tā shēnshang yǒu hěnduō máo | Cô ấy có rất nhiều tóc |
111 | 耳朵 | ěrduǒ | tai |
112 | 四肢 | sìzhī | Tứ chi |
113 | 眼圈 | yǎnquān | hốc mắt |
114 | 你的眼圈很红 | nǐ de yǎnquān hěn hóng | Quầng mắt của bạn đỏ |
115 | 戴帽子 | dài màozi | Đội mũ |
116 | 戴眼镜 | dài yǎnjìng | đeo kính |
117 | 一副眼镜 | yī fù yǎnjìng | Một cặp kính |
118 | 墨镜 | mòjìng | kính râm |
119 | 可爱 | kě’ài | đáng yêu |
120 | 我觉得你很可爱 | wǒ juédé nǐ hěn kě’ài | Tôi nghĩ bạn thật dễ thương |
121 | 食物 | shíwù | món ăn |
122 | 你的冰箱里有食物吗? | nǐ de bīngxiāng li yǒu shíwù ma? | Có thức ăn trong tủ lạnh của bạn không? |
123 | 竹子 | Zhúzi | cây tre |
124 | 出来 | chūlái | đi ra |
125 | 熊猫 | xióngmāo | gấu trúc |
126 | 东南 | dōngnán | Đông Nam |
127 | 东南亚 | dōngnányà | Đông Nam Á |
128 | 东边 | dōngbian | Phía đông |
129 | 今天几号? | jīntiān jǐ hào? | Hôm nay là ngày mấy? |
130 | 今天二十三号 | Jīntiān èrshísān hào | Hôm nay ngày 23 |
131 | 房间 | fángjiān | phòng |
132 | 房间号 | fángjiān hào | số phòng |
133 | 多少 | duōshǎo | Bao nhiêu |
134 | 你的房间号是多少? | nǐ de fángjiān hào shì duōshǎo? | Phòng của bạn là số mấy? |
135 | 教室 | Jiàoshì | lớp học |
136 | 电话 | diànhuà | điện thoại |
137 | 电话号码 | diànhuà hàomǎ | số điện thoại |
138 | 你的电话号码是什么? | nǐ de diànhuà hàomǎ shì shénme? | số điện thoại của bạn là gì? |
139 | 手机 | Shǒujī | Điện thoại di động |
140 | 手机号 | shǒujī hào | số điện thoại |
141 | 你的手机号是多少? | nǐ de shǒujī hào shì duōshǎo? | Số điện thoại của bạn là gì? |
142 | 你有手机吗? | Nǐ yǒu shǒujī ma? | Bạn có một chiếc điện thoại di động? |
143 | 这是谁的手机? | Zhè shì shéi de shǒujī? | Điện thoại của ai đây? |
144 | 你等我吧 | Nǐ děng wǒ ba | Chờ tôi |
145 | 课堂上你做笔记吗? | kètáng shàng nǐ zuò bǐjì ma? | Bạn có ghi chép trong lớp không? |
146 | 我觉得很愤怒这个事情 | Wǒ juédé hěn fènnù zhège shìqíng | Tôi cảm thấy rất tức giận về điều này |
147 | 谁是你的头? | shéi shì nǐ de tóu? | Ai là người đứng đầu của bạn? |
148 | 改天 | Gǎitiān | Một ngày khác |
149 | 改天再说吧 | gǎitiān zàishuō ba | Hôm khác nói chuyện nhé |
150 | 我要弄清楚这个问题 | wǒ yào nòng qīngchǔ zhège wèntí | Tôi muốn tìm ra điều này |
151 | 技巧 | jìqiǎo | kỹ năng |
152 | 她有很多技巧 | tā yǒu hěnduō jìqiǎo | Cô ấy có nhiều kỹ năng |
153 | 你有设呢么技巧吗? | nǐ yǒu shè ne me jìqiǎo ma? | Bạn có kỹ năng gì không? |
154 | 反问 | Fǎnwèn | Câu hỏi tu từ |
155 | 君子 | jūnzǐ | Quý ông |
156 | 报仇 | bàochóu | sự trả thù |
157 | 你要报仇什么? | nǐ yào bàochóu shénme? | Bạn muốn trả thù điều gì? |
158 | 我没有秘书 | Wǒ méiyǒu mìshū | Tôi không có thư ký |
159 | 一箱 | yī xiāng | Một hộp |
160 | 立米 | lìmǐ | Limi |
161 | 一件衣服 | yī jiàn yīfú | Một mảnh quần áo |
162 | 我要买一件衣服给她 | wǒ yāomǎi yī jiàn yīfú gěi tā | Tôi muốn mua cho cô ấy một chiếc váy |
163 | 毛衣 | máoyī | Áo len |
164 | 我很喜欢白毛衣 | wǒ hěn xǐhuān bái máoyī | Tôi rất thích áo len trắng |
165 | 这件毛衣很好 | zhè jiàn máoyī hěn hǎo | Áo len này tốt |
166 | 好看 | hǎokàn | ưa nhìn |
167 | 理发 | lǐfǎ | Cắt tóc |
168 | 开张 | kāizhāng | Mở |
169 | 发廊 | fàláng | Tiệm làm tóc |
170 | 理发师 | lǐfǎ shī | thợ hớt tóc |
171 | 明星 | míngxīng | Người nổi tiếng |
172 | 不由自主 | bùyóuzìzhǔ | không tự nguyện |
173 | 一面镜子 | yīmiàn jìngzi | Một cái gương |
174 | 转椅 | zhuànyǐ | Ghế xoay |
175 | 收拾 | shōushí | đóng gói |
176 | 忙碌 | mánglù | bận |
177 | 轻柔 | qīngróu | dịu dàng |
178 | 梳子 | shūzi | chải |
179 | 剪刀 | jiǎndāo | cây kéo |
180 | 咔嚓 | kāchā | Nhấp chuột |
181 | 惊叫 | jīng jiào | hét lên |
182 | 耳朵 | ěrduǒ | tai |
183 | 止血 | zhǐxiě | Cầm máu |
184 | 嗓子 | sǎngzi | tiếng nói |
185 | 手帕 | shǒupà | khăn tay |
186 | 伤口 | shāngkǒu | chạm đến |
187 | 的确 | díquè | thật |
188 | 免不了 | miǎnbule | Chắc chắn xảy ra |
189 | 免不了出错 | miǎnbule chūcuò | Lỗi không thể tránh khỏi |
190 | 免得 | miǎndé | e rằng |
191 | 免得让你担心 | miǎndé ràng nǐ dānxīn | Sợ bạn lo lắng |
192 | 记者 | jìzhě | phóng viên |
193 | 稿子 | gǎozi | Bản thảo |
194 | 你发给我你的稿子吧 | nǐ fā gěi wǒ nǐ de gǎozi ba | Gửi cho tôi bản thảo của bạn |
195 | 十全十美 | shíquánshíměi | Hoàn hảo |
196 | 总编 | zǒng biān | Tổng biên tập |
197 | 错别字 | cuòbiézì | Lỗi đánh máy |
198 | 没事 | méishì | Không có gì |
199 | 试验 | shìyàn | kiểm tra |
200 | 手艺 | shǒuyì | thủ công |
201 | 她的手艺很好 | tā de shǒuyì hěn hǎo | Tay nghề của cô ấy rất tốt |
202 | 硬 | yìng | cứng |
203 | 推让 | tuī ràng | từ chối |
204 | 推让责任 | tuī ràng zérèn | Chuyển giao trách nhiệm |
205 | 招呼 | zhāohū | gọi |
206 | 打招呼 | dǎzhāohū | chào |
207 | 你跟她打招呼吧 | nǐ gēn tā dǎzhāohū ba | Bạn chào cô ấy |
208 | 暖洋洋 | nuǎn yángyáng | Ấm áp |
209 | 我觉得心里暖洋洋的 | wǒ juédé xīnlǐ nuǎn yángyáng de | Tôi cảm thấy ấm áp trong trái tim mình |
210 | 你别搅我 | nǐ bié jiǎo wǒ | Đừng làm phiền tôi |
211 | 你别咬我 | nǐ bié yǎo wǒ | Đừng cắn tôi |
212 | 算账 | suànzhàng | Thiết lập tài khoản |
213 | 我要算她的账 | wǒ yào suàn tā de zhàng | Tôi muốn giải quyết tài khoản của cô ấy |
214 | 伤害 | shānghài | đau |
215 | 你伤害了我 | nǐ shānghàile wǒ | Bạn làm đau tôi |
216 | 停业 | tíngyè | Đóng cửa |
217 | 商店停业 | shāngdiàn tíngyè | Cửa hàng đóng cửa |
218 | 整顿 | zhěngdùn | Chỉnh sửa |
219 | 你整顿她吧 | nǐ zhěngdùn tā ba | Bạn cải chính cô ấy |
220 | 赔偿 | péicháng | Đền bù |
221 | 你赔偿给我吧 | nǐ péicháng gěi wǒ ba | Bạn trả cho tôi |
222 | 损失 | sǔnshī | thua |
223 | 我的商店损失了很多钱 | wǒ de shāngdiàn sǔnshīle hěnduō qián | Cửa hàng của tôi bị mất rất nhiều tiền |
224 | 营养 | yíngyǎng | dinh dưỡng |
225 | 你要更多营养 | nǐ yào gèng duō yíngyǎng | Bạn muốn nhiều dinh dưỡng hơn |
226 | 后悔 | hòuhuǐ | sự hối tiếc |
227 | 挨批评 | ái pīpíng | Bị chỉ trích |
228 | 闪失 | shǎnshī | Tai nạn |
229 | 转眼 | zhuǎnyǎn | Nháy mắt |
230 | 推荐 | tuījiàn | giới thiệu |
231 | 你推荐我吧 | nǐ tuījiàn wǒ ba | Bạn giới thiệu cho tôi |
232 | 我特喜欢 | wǒ tè xǐhuān | Tôi thật sự thích |
233 | 红火 | hónghuo | Thịnh vượng |
234 | 生意 | shēngyì | kinh doanh |
235 | 我的生意很红火 | wǒ de shēngyì hěn hónghuo | Doanh nghiệp của tôi đang phát triển |
236 | 排队 | páiduì | xếp hàng |
237 | 我们要排队 | wǒmen yào páiduì | Chúng ta phải xếp hàng |
238 | 等候 | děnghòu | đang chờ đợi |
239 | 等候室 | děnghòu shì | phòng chờ |
240 | 抬头 | táitóu | tra cứu |
241 | 轮到我 | lún dào wǒ | tới lượt tôi |
242 | 多亏 | duōkuī | Cảm ơn |
243 | 多亏你给我打电话 | duōkuī nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà | Cảm ơn bạn đã gọi cho tôi |
244 | 恍然大悟 | huǎngrándàwù | Đột nhiên nhận ra |
245 | 这件毛衣很好看 | zhè jiàn máoyī hěn hǎo kàn | Áo len này trông đẹp |
246 | 容易 | róngyì | dễ dàng |
247 | 学汉语容易吗? | xué hànyǔ róngyì ma? | Học tiếng Trung có dễ không? |
248 | 你的衣服很脏 | Nǐ de yīfú hěn zàng | Quần áo của bạn bị bẩn |
249 | 蓝色 | lán sè | màu xanh da trời |
250 | 你喜欢蓝色吗? | nǐ xǐhuān lán sè ma? | Bạn có thích màu xanh? |
251 | 颜色 | Yánsè | màu sắc |
252 | 你喜欢什么颜色? | nǐ xǐhuān shénme yánsè? | Bạn thích màu gì? |
253 | 有点 | Yǒudiǎn | Loại |
254 | 我觉得有点累 | wǒ juédé yǒudiǎn lèi | Tôi cảm thấy hơi mệt |
255 | 深颜色 | shēn yánsè | màu tối |
256 | 你喜欢深颜色吗? | nǐ xǐhuān shēn yánsè ma? | Bạn có thích màu tối? |
257 | 浅颜色 | Qiǎn yánsè | Màu sáng |
258 | 我喜欢浅颜色的 | wǒ xǐhuān qiǎn yánsè de | Tôi thích màu sáng |
259 | 黄色 | huángsè | màu vàng |
260 | 漂亮 | piàoliang | Đẹp |
261 | 她很漂亮 | tā hěn piàoliang | Cô ấy rất đẹp |
262 | 昨天 | zuótiān | hôm qua |
263 | 昨天你做什么? | zuótiān nǐ zuò shénme? | Bạn đã làm gì ngày hôm qua |
264 | 新衣服 | Xīn yīfú | quần áo mới |
265 | 我要买一件新衣服 | wǒ yāomǎi yī jiàn xīn yīfú | Tôi muốn mua một chiếc váy mới |
266 | 一辆车 | yī liàng chē | xe hơi |
267 | 摩托车 | mótuō chē | xe máy |
268 | 一辆摩托车 | yī liàng mótuō chē | Một chiếc xe máy |
269 | 她的衣服很旧 | tā de yīfú hěn jiù | Quần áo của cô ấy rất cũ |
270 | 便宜 | piányí | Rẻ |
271 | 这个便宜吗? | zhège piányí ma? | Cái này có rẻ không? |
272 | 这件衣服很便宜 | Zhè jiàn yīfú hěn piányí | Váy này rất rẻ |
273 | 我丢了很多钱 | wǒ diūle hěnduō qián | Tôi đã mất rất nhiều tiền |
274 | 现在我要去银行换钱 | xiànzài wǒ yào qù yínháng huànqián | Bây giờ tôi đang đến ngân hàng để đổi tiền |
275 | 现在你跟我一起去 | xiànzài nǐ gēn wǒ yīqǐ qù | Bây giờ bạn đi với tôi |
276 | 咱们去看电影吧 | zánmen qù kàn diànyǐng ba | Đi xem phim nào |
277 | 你跟她一起走吧 | nǐ gēn tā yīqǐ zǒu ba | Bạn đi với cô ấy |
278 | 我常跟她一起去吃饭 | wǒ cháng gēn tā yīqǐ qù chīfàn | Tôi thường đi ăn tối với cô ấy |
279 | 有时候我的工作很忙 | yǒu shíhòu wǒ de gōngzuò hěn máng | Đôi khi công việc của tôi rất bận rộn |
280 | 今天晚上什么时候你跟我一起去? | jīntiān wǎnshàng shénme shíhòu nǐ gēn wǒ yīqǐ qù? | Khi nào bạn sẽ đi với tôi tối nay? |
281 | 她一连几个小时不休息地工作 | Tā yīlián jǐ gè xiǎoshí bù xiūxí dì gōngzuò | Cô ấy đã làm việc không nghỉ trong vài giờ |
282 | 一连几天她不给我打电话 | yīlián jǐ tiān tā bù gěi wǒ dǎ diànhuà | Cô ấy sẽ không gọi cho tôi trong vài ngày |
283 | 听了消息后,他们纷纷来到我的房间 | tīngle xiāoxī hòu, tāmen fēnfēn lái dào wǒ de fángjiān | Sau khi nghe tin, họ lần lượt đến phòng tôi |
284 | 你去开导她吧 | nǐ qù kāidǎo tā ba | Đi soi sáng cho cô ấy |
285 | 我劝不了她 | wǒ quàn bùliǎo tā | Tôi không thể thuyết phục cô ấy |
286 | 我们要理智地处理这个问题 | wǒmen yào lǐzhì de chǔlǐ zhège wèntí | Chúng ta phải giải quyết vấn đề này một cách hợp lý |
287 | 招待所 | zhāodàisuǒ | nhà khách |
288 | 最近她怎么对待你? | zuìjìn tā zěnme duìdài nǐ? | Gần đây cô ấy đối xử với bạn như thế nào? |
289 | 她给你启发了什么想法? | Tā gěi nǐ qǐfāle shénme xiǎngfǎ? | Cô ấy đã truyền cảm hứng cho bạn những ý tưởng nào? |
290 | 她给了我很多启发 | Tā gěile wǒ hěnduō qǐfā | Cô ấy đã cho tôi rất nhiều cảm hứng |
291 | 她借你多少钱? | tā jiè nǐ duōshǎo qián? | Cô ấy đã cho bạn vay bao nhiêu? |
292 | 晚上我常上网学汉语 | Wǎnshàng wǒ cháng shàngwǎng xué hànyǔ | Tôi thường học tiếng Trung online vào buổi tối |
293 | 你家有网吗? | nǐ jiā yǒu wǎng ma? | Bạn có internet ở nhà không? |
294 | 我要查公司的资料 | Wǒ yào chá gōngsī de zīliào | Tôi muốn kiểm tra thông tin công ty |
295 | 她总是在家工作 | tā zǒng shì zàijiā gōngzuò | Cô ấy luôn làm việc ở nhà |
296 | 现在我的房间很安静 | xiànzài wǒ de fángjiān hěn ānjìng | Bây giờ phòng của tôi yên tĩnh |
297 | 明天晚上你去工作吗? | míngtiān wǎnshàng nǐ qù gōngzuò ma? | Bạn có đi làm vào tối mai không? |
298 | 产品编号 | Chǎnpǐn biānhào | Số sản phẩm |
299 | 商号 | shānghào | Chắc chắn |
300 | 给予 | jǐyǔ | đưa cho |
301 | 这个产品有下列特点 | zhège chǎnpǐn yǒu xiàliè tèdiǎn | Sản phẩm này có các đặc điểm sau |
302 | 规格 | guīgé | sự chỉ rõ |
303 | 单价 | dānjià | đơn giá |
304 | 总值 | zǒng zhí | Tổng giá trị |
305 | 保兑 | bǎo duì | Xác nhận |
306 | 延迟 | yánchí | sự chậm trễ |
307 | 你的合同到期了 | nǐ de hétóng dào qí le | Hợp đồng của bạn đã hết hạn |
308 | 你的签证快到期了 | nǐ de qiānzhèng kuài dào qí le | Thị thực của bạn sắp hết hạn |
309 | 你迟到了十五分钟 | nǐ chídàole shíwǔ fēnzhōng | Bạn đến muộn mười lăm phút |
310 | 抵达 | dǐdá | đến |
311 | 明天上午八点我将抵达你的公司 | míngtiān shàngwǔ bā diǎn wǒ jiāng dǐdá nǐ de gōngsī | Tôi sẽ đến công ty của bạn lúc tám giờ sáng ngày mai |
312 | 唛头 | màtóu | dấu |
313 | 备注 | bèizhù | Nhận xét |
314 | 你需要写什么备注吗? | nǐ xūyào xiě shénme bèizhù ma? | Bạn có cần viết bất kỳ ghi chú nào không? |
315 | 她以工作为第一 | Tā yǐ gōngzuò wéi dì yī | Cô ấy đặt công việc lên hàng đầu |
316 | 以和气为重 | yǐ héqì wéi zhòng | Tập trung vào sự hài hòa |
317 | 以自己为中心 | yǐ zìjǐ wéi zhōngxīn | Tự cho mình là trung tâm |
318 | 出具 | chūjù | Vấn đề |
319 | 证书 | zhèngshū | chứng chỉ |
320 | 他们出具了证书 | tāmen chūjùle zhèngshū | Họ đã cấp một chứng chỉ |
321 | 你出具的证书不合格 | nǐ chūjù de zhèngshū bù hégé | Chứng chỉ bạn đã cấp không đủ tiêu chuẩn |
322 | 溢短装 | yì duǎnzhuāng | Nhiều hơn hoặc ít hơn |
323 | 溢短装百分之五 | yì duǎnzhuāng bǎi fēn zhī wǔ | Đổ đầy và rút ngắn 5% |
324 | 我所提出的方法是最好的 | wǒ suǒ tíchū de fāngfǎ shì zuì hǎo de | Phương pháp tôi đề xuất là tốt nhất |
325 | 你所买的产品是我们公司生产的 | nǐ suǒ mǎi de chǎnpǐn shì wǒmen gōngsī shēngchǎn de | Sản phẩm bạn mua do công ty chúng tôi sản xuất |
326 | 注释zhùshì | zhùshì zhùshì | Ghi chú zhùshì |
327 | 你常复习汉语语法吗? | nǐ cháng fùxí hànyǔ yǔfǎ ma? | Bạn có hay ôn lại ngữ pháp tiếng Trung không? |
328 | 几点你到机场接我? | Jǐ diǎn nǐ dào jīchǎng jiē wǒ? | Mấy giờ bạn sẽ đón tôi ở sân bay? |
329 | 机场离公司大概一百公里 | Jīchǎng lí gōngsī dàgài yībǎi gōnglǐ | Sân bay cách công ty khoảng 100 km |
330 | 机场离这里不太远 | jīchǎng lí zhèlǐ bù tài yuǎn | Sân bay không quá xa đây |
331 | 你租司机吗? | nǐ zū sījī ma? | Bạn có thuê một người lái xe? |
332 | 私人司机 | Sīrén sījī | Tài xế riêng |
333 | 我想找一个私人司机 | wǒ xiǎng zhǎo yīgè sīrén sījī | Tôi muốn tìm một tài xế riêng |
334 | 机场离这里大概三十公里 | jīchǎng lí zhèlǐ dàgài sānshí gōnglǐ | Sân bay cách đây khoảng 30 km |
335 | 多长时间 | duō cháng shíjiān | bao lâu |
Trên đây là nội dung chi tiết của bài Luyện dịch tiếng Trung Bài 14 nhé các bạn,các bạn nhớ lưu về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ.