Luyện dịch tiếng Trung Bài 11 cùng Thầy Vũ
Luyện dịch tiếng Trung Bài 11 là nội dung chi tiết bài giảng mà hôm nay kênh Học tiếng Trung online sẽ gửi đến cho tất cả các bạn. Đây là một bài giảng nằm trong bộ tài liệu luyện dịch tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải hằng ngày. Gồm những bài giảng hết sức hữu ích và thông dụng từ cơ bản đến nâng cao dành cho tất cả các bạn có niềm đam mê bộ môn dịch thuật tiếng Trung Quốc.
Sau đây sẽ là chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao,các bạn đừng quên lưu về xem nhé
Luyện dịch tiếng Trung Quốc cùng Thầy Vũ
Trước khi vào bài hôm nay,các bạn hãy xem lại bài hôm qua tại link sau nhé
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.
Luyện dịch tiếng Trung online mỗi ngày cùng Thầy Vũ
Học Luyện dịch tiếng Trung Bài 11
STT | Giáo trình luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày – Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng từ cơ bản đến nâng cao Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung từ bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng HSK | Hãy tìm ra lỗi sau trong các mẫu câu dịch tiếng Trung bên dưới, những câu nào sai các bạn hãy đăng bình luận và đáp án lên diễn đàn luyện dịch tiếng Trung nhé |
1 | 你喜欢住在什么国家? | Nǐ xǐhuān zhù zài shénme guójiā? | Bạn thích sống ở quốc gia nào? |
2 | 天气越来越冷 | Tiānqì yuè lái yuè lěng | Thời tiết trở nên lạnh hơn |
3 | 部门 | bùmén | Phòng ban |
4 | 各部门 | gè bùmén | Phòng ban |
5 | 一天比一天 | yītiān bǐ yītiān | Ngày qua ngày |
6 | 一年比一年 | yī nián bǐ yī nián | Mỗi năm |
7 | 产品质量 | chǎnpǐn zhí liàng | chất lượng sản phẩm |
8 | 这个句子有什么意思? | zhège jùzi yǒu shé me yìsi? | Ý nghĩa của câu này là gì? |
9 | 最近我的公司有很多困难 | Zuìjìn wǒ de gōngsī yǒu hěnduō kùnnán | Công ty của tôi gặp rất nhiều khó khăn gần đây |
10 | 你有什么困难要我帮助吗? | nǐ yǒu shé me kùnnán yào wǒ bāngzhù ma? | Bạn có khó khăn gì để tôi giúp đỡ? |
11 | 你可以说一下你的困难? | Nǐ kěyǐ shuō yīxià nǐ de kùnnán? | Bạn có thể nói về những khó khăn của mình? |
12 | 前边有很多警察 | Qiánbian yǒu hěnduō jǐngchá | Có rất nhiều cảnh sát ở phía trước |
13 | 前边到处都是警察 | qiánbian dàochù dōu shì jǐngchá | Có cảnh sát ở khắp mọi nơi ở phía trước |
14 | 看这个电影以后我觉得很感动 | kàn zhège diànyǐng yǐhòu wǒ juédé hěn gǎndòng | Tôi cảm thấy rất xúc động sau khi xem bộ phim này |
15 | 她让我觉得很感动 | tā ràng wǒ juédé hěn gǎndòng | Cô ấy đã chạm vào tôi |
16 | 你到前边十字路口就拐右边 | nǐ dào qiánbian shízìlù kǒu jiù guǎi yòubiān | Rẽ phải khi bạn đến giao lộ phía trước |
17 | 一对夫妻 | yī duì fūqī | Một cặp vợ chồng |
18 | 看样子天快要下雨了 | kàn yàngzi tiān kuàiyào xià yǔle | Có vẻ như trời sắp mưa |
19 | 看样子明天我的工作很忙 | kàn yàngzi míngtiān wǒ de gōngzuò hěn máng | Có vẻ như tôi sẽ bận vào ngày mai |
20 | 她的样子不正常 | tā de yàngzi bù zhèngcháng | Cô ấy trông không bình thường |
21 | 你别这样子了 | nǐ bié zhèyàng zile | Đừng như thế này |
22 | 你喜欢住在农村吗?nǐ | nǐ xǐhuān zhù zài nóngcūn ma?Nǐ | Bạn có thích sống ở nông thôn? nǐ |
23 | 农村的生活让我觉得很舒服 | nóngcūn de shēnghuó ràng wǒ juédé hěn shūfú | Cuộc sống ở quê khiến tôi cảm thấy rất thoải mái |
24 | 你经常跟她来往吗? | nǐ jīngcháng gēn tā láiwǎng ma? | Bạn có thường xuyên tiếp xúc với cô ấy không? |
25 | 你敢做这个工作吗? | Nǐ gǎn zuò zhège gōngzuò ma? | Bạn có dám làm công việc này không? |
26 | 我不敢做你的工作 | Wǒ bù gǎn zuò nǐ de gōngzuò | Tôi không dám làm công việc của bạn |
27 | 你立即给她打电话 | nǐ lìjí gěi tā dǎ diànhuà | Bạn gọi cho cô ấy ngay lập tức |
28 | 你扶她起来吧 | nǐ fú tā qǐlái ba | Bạn giúp cô ấy lên |
29 | 看到这个情景我觉得很感动 | kàn dào zhège qíngjǐng wǒ juédé hěn gǎndòng | Tôi rất xúc động khi nhìn thấy cảnh này |
30 | 遇到这个情景你会怎么做? | yù dào zhège qíngjǐng nǐ huì zěnme zuò? | bạn sẽ làm gì trong tình huống này? |
31 | 昨天发生了什么事? | Zuótiān fāshēngle shénme shì? | Chuyện gì đã xảy ra vào ngày hôm qua? |
32 | 最近公司发生了很多事情 | Zuìjìn gōngsī fāshēngle hěnduō shìqíng | Gần đây nhiều chuyện xảy ra trong công ty |
33 | 你给我滚吧 | nǐ gěi wǒ gǔn ba | Ra khỏi đây |
34 | 我可以抱你吗? | wǒ kěyǐ bào nǐ ma? | tôi có thể ôm bạn? |
35 | 你的鞋带开了 | Nǐ de xié dài kāile | Dây giày của bạn đang mở |
36 | 你系上鞋带吧 | nǐ xì shàng xié dài ba | Bạn ren lên |
37 | 你想买鞋吗?nǐ | nǐ xiǎng mǎi xié ma?Nǐ | Bạn có muốn mua giày không? nǐ |
38 | 你给我买这双鞋吧 | nǐ gěi wǒ mǎi zhè shuāng xié ba | Bạn mua cho tôi đôi giày này |
39 | 你的脚很美 | nǐ de jiǎo hěn měi | Bàn chân của bạn đẹp |
40 | 你别把头伸到外边 | nǐ bié bǎtóu shēn dào wàibian | Đừng thò đầu ra ngoài |
41 | 我们的面前有很多困难 | wǒmen de miànqián yǒu hěnduō kùnnán | Còn rất nhiều khó khăn trước mắt |
42 | 她弯下腰 | tā wān xiàyāo | Cô ấy cúi xuống |
43 | 腰围 | yāowéi | Chu vi vòng eo |
44 | 梅花 | méihuā | Hoa mận |
45 | 我的朋友是画家 | wǒ de péngyǒu shì huàjiā | Bạn tôi là một họa sĩ |
46 | 我们把公司叫做她的名字 | wǒmen bǎ gōngsī jiàozuò tā de míngzì | Chúng tôi gọi công ty là tên của cô ấy |
47 | 你过奖了 | nǐ guòjiǎngle | bạn tâng bốc tôi |
48 | 看上去 | kàn shàngqù | Nó trông |
49 | 看起来 | kàn qǐlái | Nó có vẻ như |
50 | 看来 | kàn lái | Dường như |
51 | 看上去她不去上班 | kàn shàngqù tā bù qù shàngbān | Có vẻ như cô ấy sẽ không đi làm |
52 | 她的头发像我一样 | tā de tóufǎ xiàng wǒ yīyàng | Tóc của cô ấy giống của tôi |
53 | 她感动得说不出来 | tā gǎndòng dé shuō bu chūlái | Cô ấy cảm động đến nỗi không thể nói |
54 | 会下雨吗? | huì xià yǔ ma? | Trời sẽ mưa? |
55 | 不会下雨 | Bù huì xià yǔ | Sẽ không mưa |
56 | 她会给我打电话吗? | tā huì gěi wǒ dǎ diànhuà ma? | Cô ấy sẽ gọi cho tôi chứ? |
57 | 你会打太极拳吗? | Nǐ huì dǎ tàijí quán ma? | Bạn có thể tập Thái Cực Quyền không? |
58 | 听说你想去旅行 | Tīng shuō nǐ xiǎng qù lǚxíng | Tôi nghe nói bạn muốn đi du lịch |
59 | 下星期 | xià xīngqí | Tuần tới |
60 | 下星期你忙吗? | xià xīngqí nǐ máng ma? | Tuần sau bạn có bận không? |
61 | 下星期我跟她去旅行 | Xià xīngqí wǒ gēn tā qù lǚxíng | Tôi sẽ đi du lịch với cô ấy vào tuần tới |
62 | 现在很晚,她不会来 | xiànzài hěn wǎn, tā bù huì lái | Bây giờ đã muộn, cô ấy sẽ không đến |
63 | 我要试一下 | wǒ yào shì yīxià | tôi muốn thử |
64 | 我可以试一下吗? | wǒ kěyǐ shì yīxià ma? | Tôi có thể thử nó? |
65 | 你喝茶还是咖啡? | Nǐ hē chá háishì kāfēi? | Bạn uống trà hay cà phê? |
66 | 难受 | Nánshòu | Khó chịu |
67 | 我觉得很难受 | wǒ juédé hěn nánshòu | tôi cảm thấy tồi tệ |
68 | 打转 | dǎzhuàn | Xoay quanh |
69 | 刹那间 | chànà jiān | Ngay lập tức |
70 | 病痛 | bìngtòng | Bệnh tật |
71 | 消失 | xiāoshī | biến mất |
72 | 一干二净 | yīgān èr jìng | Không làm gì cả |
73 | 考场 | kǎochǎng | phòng thi |
74 | 进入考场 | jìnrù kǎochǎng | Vào phòng thi |
75 | 不安 | bù’ān | bị làm phiền |
76 | 按公司的规定,你不应该这么做 | àn gōngsī de guīdìng, nǐ bù yìng gāi zhème zuò | Theo quy định của công ty, bạn không nên làm điều này |
77 | 按钮 | ànniǔ | Cái nút |
78 | 你按这个按钮吧 | nǐ àn zhège ànniǔ ba | Bạn bấm nút này |
79 | 协议 | xiéyì | giao thức |
80 | 你跟她协议好了吗?nǐ | nǐ gēn tā xiéyì hǎole ma?Nǐ | Bạn đã thỏa thuận với cô ấy chưa? nǐ |
81 | 这是两家公司之间的协议 | zhè shì liǎng jiā gōngsī zhī jiān de xiéyì | Đây là thỏa thuận giữa hai công ty |
82 | 你想享受生活吗? | nǐ xiǎng xiǎngshòu shēnghuó ma? | Bạn có muốn tận hưởng cuộc sống? |
83 | 现在我没有时间享受 | Xiànzài wǒ méiyǒu shíjiān xiǎngshòu | Bây giờ tôi không có thời gian để tận hưởng |
84 | 优惠 | yōuhuì | Giảm giá |
85 | 今天你的商店有什么优惠吗? | jīntiān nǐ de shāngdiàn yǒu shé me yōuhuì ma? | Có bất kỳ giảm giá trong cửa hàng của bạn ngày hôm nay? |
86 | 你可以给我一点优惠吗? | Nǐ kěyǐ gěi wǒ yīdiǎn yōuhuì ma? | Bạn có thể cho tôi giảm giá? |
87 | 特价 | Tèjià | Đề nghị đặc biệt |
88 | 就今天才有特价 | jiù jīntiān cái yǒu tèjià | Có giá đặc biệt duy nhất hôm nay |
89 | 特价,特价啦 | tèjià, tèjià la | Ưu đãi đặc biệt, ưu đãi đặc biệt |
90 | 买一送一 | mǎi yī sòng yī | Mua một tặng một |
91 | 紧张 | jǐnzhāng | căng thẳng |
92 | 你觉得紧张吗? | nǐ juédé jǐnzhāng ma? | Bạn có cảm thấy lo lắng? |
93 | 为什么你觉得紧张? | Wèishéme nǐ juédé jǐnzhāng? | Tại sao bạn cảm thấy lo lắng? |
94 | 优先 | Yōuxiān | sự ưu tiên |
95 | 对象 | duìxiàng | Vật |
96 | 什么对象可以优先? | shénme duìxiàng kěyǐ yōuxiān? | Đối tượng nào có thể được ưu tiên? |
97 | 价目表 | Jiàmù biǎo | Bảng giá |
98 | 你将价目表给我看看吧 | nǐ jiāng jiàmù biǎo gěi wǒ kàn kàn ba | Bạn có thể cho tôi xem bảng giá được không |
99 | 现在我很需要休息 | xiànzài wǒ hěn xūyào xiūxí | Tôi cần nghỉ ngơi ngay bây giờ |
100 | 责问 | zéwèn | Khiển trách |
101 | 监考 | jiānkǎo | Giám thị |
102 | 赶紧 | gǎnjǐn | Nhanh lên |
103 | 核对 | héduì | Kiểm tra |
104 | 准考证 | zhǔn kǎozhèng | Vé vào cửa |
105 | 相貌 | xiàngmào | xuất hiện |
106 | 一五一十 | yīwǔyīshí | Một năm mười |
107 | 了不起 | liǎobùqǐ | kinh ngạc |
108 | 自学 | zìxué | Tự học |
109 | 绘画 | huìhuà | bức vẽ |
110 | 篆刻 | zhuànkè | Cắt con dấu |
111 | 盆景 | pénjǐng | Cây cảnh |
112 | 成长 | chéngzhǎng | lớn lên |
113 | 即使 | jíshǐ | thậm chí nếu |
114 | 有用 | yǒuyòng | nó hoạt động |
115 | 无愧 | wúkuì | Xứng đáng |
116 | 你要提高什么? | nǐ yào tígāo shénme? | Bạn muốn cải thiện điều gì? |
117 | 贸易 | Màoyì | thương mại |
118 | 我要做国际贸易 | wǒ yào zuò guójì màoyì | Tôi muốn làm thương mại quốc tế |
119 | 喂你要找谁? | wèi nǐ yào zhǎo shéi? | Bạn đang tìm ai vậy? |
120 | 阿姨你卖什么? | Āyí nǐ mài shénme? | Cô bán gì vậy? |
121 | 什么时候你打算去中国留学? | Shénme shíhòu nǐ dǎsuàn qù zhōngguó liúxué? | Khi nào bạn sẽ đi du học Trung Quốc? |
Trên đây là nội dung chi tiết của bài Luyện dịch tiếng Trung Bài 11,các bạn đừng quên lưu về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học vui vẻ nhé.