Luyện dịch tiếng Trung Bài 12 hằng ngày cùng Thầy Vũ
Xin chào tất cả các bạn,hôm nay mình xin được gửi đến các bạn bài Luyện dịch tiếng Trung Bài 12 là phần bài giảng tiếp theo nằm trong bộ giáo án bài giảng Tài liệu học luyện dịch tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải mỗi ngày trên kênh học trực tuyến Học tiếng Trung online. Bài giảng sẽ được cập nhật mới,liên tục và miễn phí hoàn toàn dành cho tất cả các học viên của Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster. Các bạn nhớ chú ý theo dõi để không bỏ lỡ bất kì một bài giảng nào nhé.
Các bạn đã học kĩ bài Luyện dịch tiếng Trung Bài 11 ngày hôm qua chưa,nếu chưa thì hãy truy cập vào link sau để học lại đã nhé
Chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao,các bạn đừng quên lưu về xem nhé
Chuyễn mục luyện dịch tiếng Trung Quốc
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.
Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay.
Hướng dẫn Luyện dịch tiếng Trung Bài 12
STT | Giáo trình luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày – Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng từ cơ bản đến nâng cao Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung từ bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng HSK | Hãy tìm ra lỗi sau trong các mẫu câu dịch tiếng Trung bên dưới, những câu nào sai các bạn hãy đăng bình luận và đáp án lên diễn đàn luyện dịch tiếng Trung nhé |
1 | 你打算出国工作吗? | Nǐ dǎsuàn chūguó gōngzuò ma? | Bạn có dự định làm việc ở nước ngoài không? |
2 | 你可以出来一下吗? | Nǐ kěyǐ chūlái yīxià ma? | Bạn có thể đi ra không? |
3 | 昨天几点你给我打电话? | Zuótiān jǐ diǎn nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà? | Hôm qua bạn gọi cho tôi lúc mấy giờ? |
4 | 昨天我的手机关机了 | Zuótiān wǒ de shǒujī guānjīle | Điện thoại của tôi đã tắt ngày hôm qua |
5 | 你可以关门吗? | nǐ kěyǐ guānmén ma? | Bạn có thể đóng cửa? |
6 | 我忘了给你买水果 | Wǒ wàngle gěi nǐ mǎi shuǐguǒ | Tôi quên mua trái cây cho bạn |
7 | 你开机上网一下吧 | nǐ kāijī shàngwǎng yīxià ba | Bạn có thể bật nó lên và trực tuyến |
8 | 今天她又给我打电话 | jīntiān tā yòu gěi wǒ dǎ diànhuà | Hôm nay cô ấy gọi lại cho tôi |
9 | 你的手机在响呢 | nǐ de shǒujī zài xiǎng ne | Điện thoại của bạn đang đổ chuông |
10 | 你可以接电话吗? | nǐ kěyǐ jiē diànhuà ma? | Bạn có thể trả lời điện thoại? |
11 | 我常去操场踢球 | Wǒ cháng qù cāochǎng tī qiú | Tôi thường ra sân chơi bóng đá |
12 | 你喜欢看什么比赛? | nǐ xǐhuān kàn shénme bǐsài? | Bạn thích xem trò chơi nào? |
13 | 你喜欢哪个队? | Nǐ xǐhuān nǎge duì? | Bạn thích đội nào? |
14 | 昨天越南队输了 | Zuótiān yuènán duì shūle | Hôm qua đội tuyển việt nam thua |
15 | 你想赢这个比赛吗? | nǐ xiǎng yíng zhège bǐsài ma? | Bạn có muốn thắng trò chơi này không? |
16 | 我想祝贺你们 | Wǒ xiǎng zhùhè nǐmen | Tôi muốn chúc mừng bạn |
17 | 我已经给她打电话了 | wǒ yǐjīng gěi tā dǎ diànhuàle | Tôi đã gọi cho cô ấy rồi |
18 | 什么时候你考英语? | shénme shíhòu nǐ kǎo yīngyǔ? | Khi nào bạn kiểm tra tiếng Anh? |
19 | 你陪我去吃晚饭吧 | Nǐ péi wǒ qù chī wǎnfàn ba | Bạn đi cùng tôi để ăn tối |
20 | 你不是想考英语吗? | nǐ bùshì xiǎng kǎo yīngyǔ ma? | Bạn không muốn kiểm tra tiếng Anh? |
21 | 你不是想换新工作吗? | Nǐ bùshì xiǎng huàn xīn gōngzuò ma? | Bạn không muốn thay đổi công việc của mình? |
22 | 你不是想做这个工作吗? | Nǐ bùshì xiǎng zuò zhège gōngzuò ma? | Bạn không muốn làm công việc này? |
23 | 你是不是想家了? | Nǐ shì bùshì xiǎng jiāle? | Bạn có nhớ nhà không? |
24 | 你是不是输了? | Nǐ shì bùshì shūle? | Bạn đã mất gì? |
25 | 她回家了 | Tā huí jiāle | cô ấy đã trở lại |
26 | 昨天你去哪儿了? | zuótiān nǐ qù nǎ’erle? | Bạn đã đi đâu ngày hôm qua? |
27 | 你买什么了? | Nǐ mǎi shénmeliǎo? | Bạn đã mua gì? |
28 | 我给你买手机了 | Wǒ gěi nǐ mǎi shǒujīle | Tôi đã mua cho bạn một chiếc điện thoại di động |
29 | 你输了 | nǐ shūle | bạn đã thua |
30 | 我二十二岁了 | wǒ èrshí’èr suìle | Tôi hai mươi hai tuổi |
31 | 我给你做饭了 | wǒ gěi nǐ zuò fànle | Tôi đã nấu cho bạn |
32 | 我给你买衣服了 | wǒ gěi nǐ mǎi yīfúle | Tôi đã mua quần áo cho bạn |
33 | 我还没吃饭 | wǒ hái méi chīfàn | Tôi chưa ăn |
34 | 我还没学习 | wǒ hái méi xuéxí | Tôi chưa học |
35 | 你吃饭了吗? | nǐ chīfànle ma? | Bạn ăn chưa? |
36 | 你复习生词了吗? | Nǐ fùxí shēngcíle ma? | Bạn đã xem lại các từ mới chưa? |
37 | 你听了没有? | Nǐ tīngle méiyǒu? | Bạn đã nghe chưa? |
38 | 你做了没有? | Nǐ zuòle méiyǒu? | Bạn đã làm được chưa? |
39 | 昨天我没有去银行取钱 | Zuótiān wǒ méiyǒu qù yínháng qǔ qián | Tôi đã không đến ngân hàng để rút tiền ngày hôm qua |
40 | 昨天我没有去商店 | zuótiān wǒ méiyǒu qù shāngdiàn | Tôi đã không đến cửa hàng ngày hôm qua |
41 | 明天你有什么考试? | míngtiān nǐ yǒu shé me kǎoshì? | Bạn có kỳ thi gì vào ngày mai? |
42 | 你得了多少分? | Nǐ déliǎo duōshǎo fēn? | Bạn đã ghi được bao nhiêu điểm? |
43 | 我得了九分 | Wǒ déliǎo jiǔ fēn | Tôi được chín điểm |
44 | 她得了满分 | tā déliǎo mǎnfēn | Cô ấy có đầy đủ điểm |
45 | 星期一我的工作最忙 | xīngqí yī wǒ de gōngzuò zuì máng | Công việc của tôi bận rộn nhất vào thứ hai |
46 | 她得了奖学金 | tā déliǎo jiǎngxuéjīn | Cô ấy được học bổng |
47 | 让我送你回家吧 | ràng wǒ sòng nǐ huí jiā ba | Để tôi đưa bạn về nhà |
48 | 我想跟你见面 | wǒ xiǎng gēn nǐ jiànmiàn | tôi muốn gặp bạn |
49 | 每天几点你上班? | měitiān jǐ diǎn nǐ shàngbān? | Bạn đi làm lúc mấy giờ mỗi ngày? |
50 | 每天八点半我上班 | Měitiān bā diǎn bàn wǒ shàngbān | Tôi đi làm lúc 8:30 hàng ngày |
51 | 每月她给你多少钱? | měi yuè tā gěi nǐ duōshǎo qián? | Cô ấy đưa cho bạn bao nhiêu mỗi tháng? |
52 | 每年我公司有很多新职员 | Měinián wǒ gōngsī yǒu hěnduō xīn zhíyuán | Mỗi năm có rất nhiều nhân viên mới trong công ty của chúng tôi |
53 | 昨天几点你起床? | zuótiān jǐ diǎn nǐ qǐchuáng? | Hôm qua bạn thức dậy lúc mấy giờ? |
54 | 你常在家吃早饭吗? | Nǐ cháng zàijiā chī zǎofàn ma? | Bạn có thường ăn sáng ở nhà không? |
55 | 我常回家吃午饭 | Wǒ cháng huí jiā chī wǔfàn | Tôi thường về nhà ăn trưa |
56 | 我们去哪儿吃晚饭? | wǒmen qù nǎ’er chī wǎnfàn? | Chúng ta sẽ đi đâu để ăn tối? |
57 | 以后你来我公司工作吧 | Yǐhòu nǐ lái wǒ gōngsī gōngzuò ba | Hãy đến công ty của tôi để làm việc trong tương lai |
58 | 回家以后你常做什么? | huí jiā yǐhòu nǐ cháng zuò shénme? | Bạn thường làm gì sau khi về nhà? |
59 | 现在九点差一刻 | Xiànzài jiǔ diǎnchā yīkè | Bây giờ là một phần tư đến chín giờ |
60 | 你给我十五分钟吧 | nǐ gěi wǒ shíwǔ fēnzhōng ba | Bạn cho tôi mười lăm phút |
61 | 什么时候你上课? | shénme shíhòu nǐ shàngkè? | Khi nào bạn ở trong lớp? |
62 | 今天我有三节课 | Jīntiān wǒ yǒu sānjié kè | Tôi có ba lớp học hôm nay |
63 | 你去教室找我吧 | nǐ qù jiàoshì zhǎo wǒ ba | Bạn đi tìm tôi trong lớp học |
64 | 你常去操场锻炼身体吗? | nǐ cháng qù cāochǎng duànliàn shēntǐ ma? | Bạn có thường ra sân chơi để tập thể dục không? |
65 | 昨天几点你洗澡? | Zuótiān jǐ diǎn nǐ xǐzǎo? | Hôm qua bạn tắm lúc mấy giờ? |
66 | 你可以帮我洗碗吗? | Nǐ kěyǐ bāng wǒ xǐ wǎn ma? | Bạn có thể giúp tôi rửa bát được không? |
67 | 我们先吃饭,然后去看电影 | Wǒmen xiān chīfàn, ránhòu qù kàn diànyǐng | Chúng tôi ăn trước rồi đi xem phim |
68 | 晚上几点你睡觉? | wǎnshàng jǐ diǎn nǐ shuìjiào? | Bạn ngủ lúc mấy giờ vào ban đêm? |
69 | 明天你们几点出发? | Míngtiān nǐmen jǐ diǎn chūfā? | Mấy giờ bạn đi ngày mai? |
70 | 你们在我家门前集合吧 | Nǐmen zài wǒjiā mén qián jíhé ba | Hãy tập trung trước nhà tôi |
71 | 有两个人还没上车 | yǒu liǎng gèrén hái méi shàng chē | Hai người chưa lên xe |
72 | 什么时候你们下车? | shénme shíhòu nǐmen xià chē? | Khi nào bạn sẽ xuống xe? |
73 | 她常准时上班吗? | Tā cháng zhǔnshí shàngbān ma? | Cô ấy có thường xuyên đi làm đúng giờ không? |
74 | 你带她去参观公司吧 | Nǐ dài tā qù cānguān gōngsī ba | Bạn đưa cô ấy đi thăm công ty |
75 | 祝你成功 | zhù nǐ chénggōng | chúc bạn thành công |
76 | 为什么你哭? | wèishéme nǐ kū? | Tại sao bạn khóc? |
77 | 周末 | Zhōumò | ngày cuối tuần |
78 | 我吃了饭 | wǒ chīle fàn | tôi đã ăn |
79 | 昨天我喝了酒 | zuótiān wǒ hēle jiǔ | Tôi đã uống hôm qua |
80 | 我买了一斤橘子 | wǒ mǎile yī jīn júzi | Tôi đã mua một cân cam |
81 | 她喝了两杯啤酒 | tā hēle liǎng bēi píjiǔ | Cô ấy đã uống hai cốc bia |
82 | 医院有很多病人 | yīyuàn yǒu hěnduō bìngrén | Có rất nhiều bệnh nhân trong bệnh viện |
83 | 她是我的病人 | tā shì wǒ de bìngrén | Cô ấy là bệnh nhân của tôi |
84 | 你的肚子还疼吗? | nǐ de dù zǐ huán téng ma? | Còn đau bụng không? |
85 | 我的肚子疼得厉害 | Wǒ de dùzi téng dé lìhài | Bụng tôi đau dữ dội |
86 | 一天你喝几片药? | yītiān nǐ hē jǐ piàn yào? | Bạn uống bao nhiêu viên một ngày? |
87 | 每次喝三片药 | Měi cì hē sān piàn yào | Uống ba viên một lúc |
88 | 鱼肉 | yúròu | Cá |
89 | 你常吃鱼肉吗? | nǐ cháng chī yúròu ma? | Bạn có thường ăn cá không? |
90 | 猪肉 | Zhūròu | thịt heo |
91 | 牛肉 | niúròu | thịt bò |
92 | 你去化验一下吧 | nǐ qù huàyàn yīxià ba | Bạn đi kiểm tra |
93 | 你先去化验吧 | nǐ xiān qù huàyàn ba | Bạn đến phòng thí nghiệm trước |
94 | 我想去大便 | wǒ xiǎng qù dàbiàn | tôi muốn ị |
95 | 我想去小便 | wǒ xiǎng qù xiǎobiàn | Tôi muốn đi tiểu |
96 | 你想检查身体吗? | nǐ xiǎng jiǎnchá shēntǐ ma? | Bạn có muốn kiểm tra cơ thể của bạn? |
97 | 我想去医院检查身体 | Wǒ xiǎng qù yīyuàn jiǎnchá shēntǐ | Tôi muốn đến bệnh viện để kiểm tra cơ thể của mình |
98 | 化验结果怎么样? | huàyàn jiéguǒ zěnme yàng? | Kết quả kiểm tra như thế nào? |
99 | 我的化验结果很好 | Wǒ de huàyàn jiéguǒ hěn hǎo | Kết quả kiểm tra của tôi tốt |
100 | 化验结果出来了吗? | huàyàn jiéguǒ chūláile ma? | Kết quả kiểm tra có ra không? |
101 | 课间我常去喝咖啡 | Kè jiān wǒ cháng qù hē kāfēi | Tôi thường đi uống cà phê giữa các lớp học |
102 | 她得了什么病? | tā déliǎo shénme bìng? | Cô ấy bị sao vậy? |
103 | 她得了肠炎 | Tā déliǎo chángyán | Cô ấy bị viêm ruột |
104 | 我的消化不太好 | wǒ de xiāohuà bù tài hǎo | Tiêu hóa của tôi không tốt |
Vậy là bài học Luyện dịch tiếng Trung Bài 12 đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.