Tiếng Trung vui vẻ Bài 70 Khóa học tiếng Trung vui vẻ online

Trung tâm tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng nhất khóa học tiếng Trung online miễn phí

0
2493
5/5 - (2 bình chọn)

Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online cấp tốc

Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng nhất mỗi ngày là những bài giảng được thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ tổng hợp và biên soạn thành bộ giáo trình học tiếng Trung vui vẻ và đăng công khai lên website của trung tâm tiếng Trung ChineMaster.

Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster

  1. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề buôn bán nhập khẩu quần áo Trung Quốc
  2. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề bán hàng online trên zalo
  3. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề kinh doanh đa cấp làm giàu có thực tế không
  4. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề bán hàng thực phẩm chức năng Yofoto
  5. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề bán hàng online trên mạng bị tính thuế
  6. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề buôn bán hoa quả Thái Lan nhập khẩu

Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp

1892Bạn tắt tivi đi, đã 12h rồi.你关上电视吧,都已经十二点了。Nǐ guān shang diànshì ba, dōu yǐjīng shí èr diǎn le.
1893Sách tôi mua cho bạn, bạn đã xem chưa?我给你买的书你看了没有?Wǒ gěi nǐ mǎi de shū nǐ kàn le méiyǒu?
1894Tôi vẫn chưa xem xong mà?我还没看完呢。Wǒ hái méi kàn wán ne.
1895Bài khóa hôm nay hơi khó chút, tôi nghe không hiểu.今天的课文有点儿难,我没有看懂。Jīntiān de kèwén yǒu diǎnr nán, wǒ méiyǒu kàn dǒng.
1896Mùa đông Bắc Kinh lạnh nhất là -13 độ.北京冬天最冷是零下十三度。Běijīng dōngtiān zuì lěng shì língxià shí sān dù.
1897Thành phố nơi bạn sống đồ có rẻ hơn ở Việt Nam không?你住的城市东西比越南的便宜吗?Nǐ zhù de chéngshì dōngxi bǐ yuènán de piányi ma?
1898Đại học Bắc Kinh có hơn 10,000 học sinh, học sinh trường các bạn có nhiều hơn Đại học Bắc Kinh không?北京大学有一万多个学生,你们学校的学生比北京大学多吗?Běijīng dàxué yǒu yí wàn duō ge xuéshēng, nǐmen xuéxiào de xuéshēng bǐ běijīng dàxué duō ma?
1899Tôi thi được 98 điểm môn Tiếng Anh, bạn thi tốt hơn tôi không?我的英语考了九十八分,你考得比我好吗?Wǒ de yīngyǔ kǎo le jiǔshí bā fēn, nǐ kǎo de bǐ wǒ hǎo ma?
1900Hàng ngày 7:45 tôi tới văn phòng, bạn tới sớm hơn tôi không?我每天七点四十五分到办公室,你比我到得早吗?Wǒ měitiān qī diǎn sìshí wǔ fēn dào bàngōngshì, nǐ bǐ wǒ dào de zǎo ma?
1901Tôi có hơn một trăm sách Tiếng Trung, sách Tiếng Trung của bạn nhiều hơn không?我有一百多本汉语书,你的汉语书比我多吗?Wǒ yǒu yì bǎi duō běn hànyǔ shū, nǐ de hànyǔ shū bǐ wǒ duō ma?
1902Hàng ngày tôi đến phòng Gym tập 1h, thời gian bạn tập có lâu hơn tôi không?每天我去健身房锻炼一个小时,你锻炼的时间比我长吗?Měitiān wǒ qù jiànshēn fáng duànliàn yí ge xiǎoshí, nǐ duànliàn de shíjiān bǐ wǒ cháng ma?
1903Bạn mau mở cửa sổ ra đi, trong phòng nóng quá.你快开开窗户吧,屋子里太热了。Nǐ kuài kāikai chuānghu ba, wūzi lǐ tài rè le.
1904Phía kie trường học chúng tôi có một công viên, công viên đó rất to. Trong công viên có núi có nước, rất đẹp.我们学校那边有个公园,那个公园很大。公园里有山有水,很漂亮。Wǒmen xuéxiào nà biān yǒu ge gōngyuán, nà ge gōngyuán hěn dà. Gōngyuán lǐ yǒu shān yǒu shuǐ, hěn piàoliang.
1905Ngày mai là Thứ 7, chúng ta đi chơi công viên , thế nào?明天是星期六,我们去公园玩玩儿怎么样?Míngtiān shì xīngqī liù, wǒmen qù gōngyuán wánwanr zěnme yàng?
1906Vậy tốt quá, tôi cũng đang muốn đi dạo công viên đây.那太好了,我也正想去公园散散步呢。Nà tài hǎole, wǒ yě zhèng xiǎng qù gōngyuán sàn sàn bù ne.
1907Tôi hỏi cô ta đi như thế nào, cô ta nói, Thứ 7 người ngồi buýt nhiều lắm, tốt nhất chúng ta đi xe đạp đi, còn có thể rèn luyện sức khỏe.我问她怎么去,她说,星期六坐公共汽车的人太多,我们最好骑自行车去,还可以锻炼身体。Wǒ wèn tā zěnme qù, tā shuō, xīngqī liù zuò gōnggòng qìchē de rén tài duō, wǒmen zuì hǎo qí zìxíng chē qù, hái kěyǐ duànliàn shēntǐ.
1908Sáng sớm hôm nay, tôi dậy rất sớm, ăn sáng xong là ra khỏi nhà, nửa tiếng là tới văn phòng.今天早上,我起得很早,吃了早饭就出门了,半个小时就到办公室了。Jīntiān zǎoshang, wǒ qǐ de hěn zǎo, chī le zǎofàn jiù chūmén le, bàn ge xiǎoshí jiù dào bàngōngshì le.
1909Hôm nay người đi dạo công viên rất nhiều, mua vé xếp hàng, tôi xếp hàng 10 phút mới mua được vé.今天逛公园的人很多,买票要排队,我排了十分钟才买到票。Jīntiān guàng gōngyuán de rén hěn duō, mǎi piào yào páiduì, wǒ pái le shí fēnzhōng cái mǎi dào piào.
1910Tôi đi leo núi với cô ta, leo được nửa tiếng là đã tới đỉnh núi.我跟她去爬山,爬了半个小时就爬到了山顶。Wǒ gēn tā qù pá shān, pá le bàn ge xiǎoshí jiù pá dào le shāndǐng.
1911Bởi vì tôi leo núi nhanh quá, tôi ra mồ hôi đầy người.因为我爬山爬得太快乐,我出了一身汗。Yīnwèi wǒ páshān pá de tài kuài lè, wǒ chū le yì shēn hàn.
1912Từ trên núi nhìn xuống, phong cảnh rất đẹp, trên núi có rất nhiều cây cối, còn có rất nhiều hoa.从山上往下看,风景非常漂亮,山上有很多树,还有很多花。Cóng shānshàng wǎng xià kàn, fēngjǐng fēicháng piàoliang, shān shàng yǒu hěn duō shù, hái yǒu hěn duō huā.
1913Trong công viên có một cái hồ rất to, trên hồ có một chiếc cầu mầu đỏ.公园里有一个很大的湖,湖上有一座红色的桥。Gōngyuán lǐ yǒu yí ge hěn dà de hú, húshàng yǒu yí zuò hóngsè de qiáo.
1914Rất nhiều người đi dạo bên bờ hồ, còn có rất nhiều người chèo thuyền trên hồ.很多人在湖边散步,还有不少人在湖上划船。Hěn duō rén zài hú biān sàn bù, hái yǒu bù shǎo rén zài hú shàng huá chuán.
1915Tôi chụp rất nhiều ảnh với cô ta, chụp ảnh xong là chúng tôi đi về.我跟她在公园里照了很多相。照完相我们就回去了。Wǒ gēn tā zài gōngyuán lǐ zhào le hěn duō xiàng. Zhào wán xiàng wǒmen jiù huíqù le.
1916Chúng tôi chơi trong công viên cả một buổi sáng, đã đi xem rất nhiều nơi.我们在公园里玩了一个上午,看了很多地方。Wǒmen zài gōngyuán lǐ wán le yí ge shàngwǔ, kàn le hěnduō dìfang.
1917Tôi nói với cô ta, trường học cách công viên này không xa lắm, có thể đi xe đạp đến đây chơi, leo leo núi, chèo chèo thuyền hoặc đi dạo và nói chuyện với bạn bè.我对她说,学校离这个公园不太远,可以经常骑自行车来玩儿,爬爬山,划划船或者跟朋友一起散散步,聊聊天。Wǒ duì tā shuō, xuéxiào lí zhè ge gōngyuán bú tài yuǎn, kěyǐ jīngcháng qí zìxíng chē lái wánr, pá pá shān, huá huá chuán huòzhě gēn péngyǒu yì qǐ sàn sàn bù, liáo liáo tiān.
1918Trong vườn nhà tôi trồng rất nhiều hoa.我家院子里种着很多花。Wǒjiā yuànzi lǐ zhǒngzhe hěnduō huā.
1919Tôi cảm thấy chùa chiền của Hà Nội là một văn hóa kiến trúc.我觉得河内的寺庙是一种建筑文化。Wǒ juéde hénèi de sìmiào shì yì zhǒng jiànzhù wénhuà.
1920Tôi cảm thấy Tiếng Trung càng học càng khó, nhưng mà càng học càng thú vị.我觉得汉语越学越难,但是越学越有意思。Wǒ juéde hànyǔ yuè xué yuènán, dànshì yuè xué yuè yǒuyìsi.

Bài giảng khóa học tiếng Trung vui vẻ của chúng ta đến đây là kết thúc, hẹn gặp lại các bạn vào năm sau nhé.