Học tiếng Trung Quận đống đa Hà Nội Trung tâm tiếng Trung
Học tiếng Trung Quận đống đa Hà Nội ChineMaster là trung tâm tiếng Trung chuyên về tiếng Trung giao tiếp. Thế mạnh nhất và mũi nhọn nhất của trung tâm tiếng Trung ChineMaster chính là tiếng Trung giao tiếp, bao gồm các khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản và nâng cao sau đây:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản Hán ngữ 1&2
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản Hán ngữ BOYA sơ cấp 1
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản Hán ngữ BOYA sơ cấp 2
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp tiếng Trung thương mại cơ bản 1
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp tiếng Trung thương mại cơ bản 2
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp Nghe Nói cấp tốc cơ bản
Khóa học tiếng Trung giao tiếp nâng cao
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp nâng cao Hán ngữ 3
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp nâng cao Hán ngữ 4
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp nâng cao Hán ngữ 5
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp nâng cao Hán ngữ 6
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp tiếng Trung thương mại nâng cao
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp Nghe Nói cấp tốc nâng cao
Các khóa học tiếng Trung giao tiếp tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster liên tục khai giảng các lớp mới từ cơ bản đến nâng cao, tuy nhiên, do là số lượng học viên đăng ký lớp tiếng Trung giao tiếp rất là đông, nên nhiều bạn học viên chủ quan đợi đến gần sát ngày khai giảng mới tới đăng ký đóng học phí thì thường xuyên bị hết chỗ ngồi, lớp học tiếng Trung giao tiếp của thầy Vũ quy định rất rõ ràng và khắt khe, chỉ đúng 15 học viên/lớp, vì vậy bạn nào đăng ký muộn từ số thứ tự 16 trở đi thì vui lòng chuyển sang lớp học ca khác, hoặc đợi thêm 2 tháng sau sẽ có lớp mới, hoặc là nếu trung tâm tiếng Trung ChineMaster vẫn không đảm bảo được chỗ ngồi cho bạn thì bạn sẽ nhận được học phí đã đóng. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster chỉ nhận học phí của học viên khi bảo đảm là học viên có một chỗ trống trong lớp học.
Thế mạnh của trung tâm tiếng Trung ChineMaster không chỉ mạnh nhất về cơ sở vật chất mà còn mạnh nhất về nội dung chất lượng bài giảng video khóa học tiếng Trung online bao gồm các khóa học tiếng Trung online miễn phí và khóa học tiếng Trung online trả phí.
Bên dưới là một số video bài giảng cực kỳ nổi tiếng của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, những bài giảng này đã làm nên tên tuổi của thầy Vũ, đồng thời nhận được vô số comment like share rất nhiều.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí tốt nhất
Khóa học tiếng Trung online miễn phí của thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp đỡ được rất nhiều người không có điều kiện kinh tế đăng ký một khóa học tiếng Trung giao tiếp của trung tâm tiếng Trung ChineMaster mà vẫn có cơ hội được tiếp cận với những bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí chất lượng tốt nhất chỉ có duy nhất tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster uy tín số 1 tại Việt Nam.
Khóa học tiếng Hoa trực tuyến miễn phí giáo trình hán ngữ mới
Không chỉ chuyên về thế mạnh tiếng Trung giao tiếp, thầy Nguyễn Minh Vũ đặc biệt quan tâm tới vấn đề phát âm chuẩn xác đến mức độ tuyệt đối tiếng Trung phổ thông. Đây là điều mà không một giáo viên tiếng Trung nào khác có thể làm được, hiện tại ở Việt Nam chỉ có duy nhất thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là người tiên phong đầu tiên có khả năng phát âm chuẩn xác tuyệt đối tiếng Trung phổ thông.
Tất cả cách phát âm tiếng Trung hiện nay của rất nhiều giáo viên dạy tiếng Trung tại Việt Nam đều gặp vấn đề phát âm sai, mắc rất nhiều lỗi phát âm sai, điển hình là cách phát âm của chữ DE, LE, NE, ME, cách phát âm thanh mẫu Z C S, CH, ZH. Chính vì vậy thầy Nguyễn Minh Vũ đang liên tục không ngừng sản xuất ra các video bài giảng khóa học phát âm tiếng Trung online miễn phí để tất cả người Việt Nam chúng ta được học tiếng Trung phổ thông một cách chuẩn nhất đến tuyệt đối.
Khóa học tiếng Hoa trực tuyến miễn phí học phát âm tiếng Trung cơ bản
Khóa học tiếng Hoa trực tuyến miễn phí giáo trình hán ngữ BOYA
Khóa học tiếng Hoa trực tuyến miễn phí học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
Khóa học tiếng Hoa online miễn phí Học tiếng Hoa giao tiếp mỗi ngày
Bạn nào có nhu cầu luyện thi HSK cấp tốc để lấy chứng chỉ tiếng Trung HSK thì ngoài vấn đề nắm thật chắc chắn kiến thức tiếng Trung HSK từ cơ bản đến nâng cao trong bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới, bộ giáo trình hán ngữ BOYA trọn bộ ra, thì cần phải hàng ngày luyện tập kỹ năng làm bài thi HSK online, đó chính là các bộ đề luyện thi HSK miễn phí thầy Vũ đăng lên website chuyên học tiếng Trung online miễn phí và website chuyên luyện thi HSK miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
Bạn nào chưa có đầy đủ trọn bộ tài liệu luyện thi HSK online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ bao gồm hơn 100 bộ đề thi thử HSK online, những bí quyết luyện thi HSK điểm cao, bí kíp làm bài thi HSK điểm cao, kinh nghiệm thi HSK 1, kinh nghiệm thi HSK 2, kinh nghiệm thi HSK 3, kinh nghiệm thi HSK 4, kinh nghiệm thi HSK 5, kinh nghiệm thi HSK 6, phương pháp luyện thi tiếng Trung HSK tốt nhất và chuẩn nhất và hiệu quả nhất vân vân đều được thầy Nguyễn Minh Vũ chia sẻ đầy tâm huyết tại link bên dưới.
- Đề luyện thi HSK online
- Chiến lược luyện thi HSK điểm cao
- Download bộ đề luyện thi HSK
- Website luyện thi HSK online uy tín
Bạn muốn thi HSK 1 thì cần phải nắm chắc toàn bộ phạm vi 150 từ vựng HSK 1.
Tương tự như vậy nếu bạn muốn thi HSK 2 thì cần phải nắm thật chắc toàn bộ 300 từ vựng HSK 2, HSK 3 thì cần phải nắm chắc 600 từ vựng HSK 3, HSK 4 thì phải nắm được 1200 từ vựng HSK 4, với HSK 5 thì bạn cần phải nắm rõ toàn bộ 2500 từ vựng HSK 5 và HSK 6 thì bạn phải nắm được hơn 5000 từ vựng HSK 6. Trọn bộ bảng từ vựng tiếng Trung HSK thầy Nguyễn Minh Vũ đã làm sẵn trong cuốn sách giáo trình luyện thi HSK cấp tốc chuyên đề từ vựng tiếng Trung HSK toàn tập. Bạn nào chưa có thì có thể xem chi tiết tại link bên dưới.
Sách học từ vựng tiếng Trung HSK
Khóa học tiếng Hoa online miễn phí Luyện thi HSK online miễn phí
Khóa học tiếng Hoa online miễn phí Tự học tiếng Hoa cơ bản từ đầu
Ngoài những video bài giảng trên ra, thầy Nguyễn Minh Vũ không ngừng và liên tục biên soạn ra các bài giảng tài liệu học tiếng Trung giao tiếp chất lượng cao hoàn toàn miễn phí. Đặc biệt là bộ bài giảng 9999 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất, đây là bộ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp mà không một trung tâm tiếng Trung nào có thể sở hữu được, đây chính là tài sản chất xám trí tuệ của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thiết kế và biên soạn và đã được đăng ký bản quyền nội dung bài viết. Vì vậy người nào chia sẻ các bài giảng của thầy Nguyễn Minh Vũ mà chưa được sự cho phép của thầy Vũ thì đang vi phạm bản quyền sáng tác của thầy Vũ, bài viết chia sẻ phạm pháp sẽ bị truy tố và kiện tụng bởi bên thứ 3 đó chính là DMCA.
Tất nhiên là mình đã xin phép thầy Vũ và đã được thầy Vũ chấp thuận nên mới dám mạo muội đăng một phần nội dung bài giảng của thầy Vũ lên bài viết này để chúng ta cùng có tài liệu học tiếng Trung giao tiếp chất lượng cao miễn phí.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí 9999 câu tiếng Trung giao tiếp
2407 | Cô ta diễn tiết mục này không tốt. | 她演不好这个节目。 | Tā yǎn bù hǎo zhè ge jiémù. |
2408 | Chỉ cần bạn nỗ lực, thì nhất định có thể học tốt được Tiếng Trung. | 只要你努力,就一定能学好汉语。 | Zhǐyào nǐ nǔlì, jiù yí dìng néng xué hǎo hànyǔ. |
2409 | Chỉ cần cô ta biết chuyện này, thì chắc chắn sẽ đến. | 只要她知道这件事,就一定会来。 | Zhǐyào tā zhīdào zhè jiàn shì, jiù yí dìng huì lái. |
2410 | Chiếc vali này có nhét được những đồ đạc này không? | 这个箱子装得下装不下这些东西? | Zhè ge xiāngzi zhuāng de xià zhuāng bú xià zhè xiē dōngxī? |
2411 | Chiếc vali này hơi bé một chút, không nhét vừa được những đồ đạc này. | 这个箱子有点儿小,装不下这些东西。 | Zhè ge xiāngzi yǒu diǎnr xiǎo, zhuāng bú xià zhè xiē dōngxī. |
2412 | Bạn có leo lên được không? | 你爬得上去吗? | Nǐ pá de shàngqù ma? |
2413 | Tôi leo lên được. | 我爬得上去。 | Wǒ pá de shàngqù. |
2414 | Chiếc bàn này bạn có bê vào được không? | 这个桌子你搬得进去吗? | Zhè ge zhuōzi nǐ bān de jìnqù ma? |
2415 | Chiếc bàn này to quá, không bê vào được. | 这个桌子太大,搬不进去。 | Zhè ge zhuōzi tài dà, bàn bú jìnqù. |
2416 | Bạn có lái vào được không? | 你开得过去吗? | Nǐ kāi de guòqù ma? |
2417 | Phía trước người đông quá, tôi không lái xe vào tiếp được. | 前边的人太多了,我开不过去。 | Qiánbiān de rén tài duō le, wǒ kāi bú guòqù. |
2418 | Bạn đặt vào được không? | 你放得进去吗? | Nǐ fàng de jìnqù ma? |
2419 | Tôi không đặt vào được. | 我放不进去。 | Wǒ fàng bú jìnqù. |
2420 | Nhiều đồ đạc thế này, bạn cầm xuống được không? | 这么多东西,你拿得下来吗? | Zhème duō dōngxī, nǐ ná de xiàlái ma? |
2421 | Tôi không cầm xuống được. | 我拿不下来。 | Wǒ ná bú xiàlái. |
2422 | Bạn còn leo được nữa hay không? | 你还爬得动爬不动? | Nǐ hái pá de dòng pá bú dòng? |
2423 | Tôi mệt quá rồi, tôi không leo được nữa rồi. | 我太累了,我爬不动了。 | Wǒ tài lèi le, wǒ pá bú dòng le. |
2424 | Bạn có đi được không? | 你走得动吗? | Nǐ zǒu de dòng ma? |
2425 | Tôi rất mệt, không đi được nữa rồi. | 我很累,走不动了。 | Wǒ hěn lèi, zǒu bú dòng le. |
2426 | Bạn xách lên được không? | 你提得动吗? | Nǐ tí de dòng ma? |
2427 | Chiếc vali này nặng quá, tôi không xách lên được. | 这个箱子太重,我提不动了。 | Zhè ge xiāngzi tài zhòng, wǒ tí bú dòngle. |
2428 | Bạn có chạy được nữa không? | 你跑得动吗? | Nǐ pǎo de dòng ma? |
2429 | Tôi đã chạy rất lâu rồi, tôi không chạy được nữa rồi. | 我已经跑了很长时间了,我跑不动了。 | Wǒ yǐjīng pǎo le hěn cháng shíjiān le, wǒ pǎo bú dòng le. |
2430 | Bạn cầm lên được không? | 你拿得动吗? | Shàng tīnglì kè de shíhòu, nǐ de ěrjī méiyǒu shēngyīn, nǐ zěnme duì lǎoshī shuō? |
2431 | Những cuốn sách này rất nặng, tôi không cầm lên được. | 这些书很重,我拿不动。 | Zhèxiē shū hěn zhòng, wǒ ná bú dòng. |
2432 | Bạn lái xe có chạy được không? | 你开得动吗? | Nǐ kāi de dòng ma? |
2433 | Chiếc xe này hỏng rồi, tôi không nổ máy chạy được. | 这辆汽车坏了,我开不动了。 | Zhè liàng qìchē huài le, wǒ kāi bú dòng le. |
2434 | Từ mới bài ngày hôm nay bạn có nhớ hết được không? | 今天课文的生词你记得住记不住? | Jīntiān kèwén de shēngcí nǐ jì de zhù jì bú zhù? |
2435 | Từ mới nhiều quá, tôi không nhớ hết được. | 生词太多,我记不住。 | Shēngcí tài duō, wǒ jì bú zhù. |
2436 | Âm này phát thế nào? | 这个音怎么发? | Zhè ge yīn zěnme fā? |
2437 | Âm này khó quá, tôi phát âm không được. | 这个音太难,我发不好。 | Zhè ge yīn tài nán, wǒ fā bù hǎo. |
2438 | Chiếc ghế sofa này bạn có bê được không? | 这个沙发你搬得动搬不动? | Zhè ge shāfā nǐ bān de dòng bān bú dòng? |
2439 | Chiếc ghế sofa này nặng quá, tôi không bê được. | 这个沙发太重了,我搬不动。 | Zhè ge shāfā tài zhòng le, wǒ bān bú dòng. |
2440 | Chiếc xe đạp của bạn đã tìm thấy chưa? | 你的自行车找到了没有? | Nǐ de zìxíng chē zhǎo dào le méiyǒu? |
2441 | Chưa, tôi nghĩ là không tìm thấy được. | 没有,我想找不到了。 | Méiyǒu, wǒ xiǎng zhǎo bú dào le. |
2442 | Tôi lo lắng mình không diễn tốt được. | 我担心自己演不好。 | Wǒ dānxīn zìjǐ yǎn bù hǎo. |
2443 | Chỉ cần chăm chỉ luyện tập, thì nhất định sẽ diễn tốt được. | 只要好好练,就一定演得好。 | Zhǐyào hǎohao liàn, jiù yí dìng yǎn de hǎo. |
2444 | Tôi mệt đến nỗi không đi được nữa rồi. | 我累得一点儿也走不动了。 | Wǒ lèi de yì diǎnr yě zǒu bú dòng le. |
2445 | Tôi không tin lời cô ta nói. | 我不相信她说的话。 | Wǒ bù xiāngxìn tā shuō de huà. |
2446 | Trong giờ học phải tích cực trả lời câu hỏi của giáo viên. | 上课的时候要积极回答老师的问题。 | Shàngkè de shíhou yào jījí huídá lǎoshī de wèntí. |
2447 | Tối thứ 7 lớp chúng tôi mở tiệc liên hoan, tôi có lên diễn một tiết mục. | 星期六晚上我们班开一个联欢会,我在会上演了一个节目。 | Xīngqī liù wǎnshang wǒmen bān kāi yí ge liánhuān huì, wǒ zài huì shàng yǎn le yí ge jiémù. |
2448 | Giáo viên thường xuyên yêu cầu chúng tôi học thuộc bài khóa, nhưng mà tôi không thích học thuộc bài khóa. | 老师常常要求我们把课文背下来,可是我不喜欢背课文。 | Lǎoshī cháng cháng yāoqiú wǒmen bǎ kèwén bèi xiàlái, kěshì wǒ bù xǐhuān bèi kèwén. |
2449 | Cô ta thường xuyên giúp tôi sửa phát âm sai. | 她常常纠正我的发音错误。 | Tā cháng cháng jiūzhèng wǒ de fā yīn cuòwù. |
2450 | Nhiều sách quá trời, tủ sách trong nhà không thể nhét thêm được nữa rồi. | 书太多了,家里的书架已经放不下了。 | Shū tài duō le, jiālǐ de shūjià yǐjīng fàng bú xià le. |
2451 | Vấn đề của rất nhiều bạn học là sợ nói sai, học ngoại ngữ nhất định không được sợ nói sai, càng sợ nói sai thì càng không dám nói, thì cũng sẽ càng không biết nói. | 很多同学的问题是怕说错,学习外语一定不要怕说错,越怕说错越不敢说,也就越不会说。 | Hěn duō tóngxué de wèntí shì pà shuō cuò, xuéxí wàiyǔ yí dìng bú yào pà shuō cuò, yuè pà shuō cuò yuè bù gǎn shuō, yě jiù yuè bú huì shuō. |
2452 | Một ngày tôi không thể học nhiều từ mới như vậy được. | 一天我学不了这么多生词。 | Yì tiān wǒ xué bù liǎo zhème duō shēngcí. |
2453 | Cô ta chưa từng đến đó, chắc chắn là không tìm được | 她没去过那儿,肯定找不到。 | Tā méi qù guò nàr, kěndìng zhǎo bú dào. |
2454 | Một năm chúng tôi nhớ được 5000 từ mới. | 我们一年记得住五千个生词。 | Wǒmen yì nián jì de zhù wǔqiān ge shēngcí. |
2455 | Ngồi máy bay từ đây đến Hà Nội không đến 3 tiếng. | 从这儿到河内坐飞机用不了三个小时。 | Cóng zhèr dào hénèi zuò fēijī yòng bù liǎo sān ge xiǎoshí. |
2456 | Nhiều xe cộ quá, không lên trên được, chúng ta lại đợi xe khác đi. | 这辆车人太多,上不去了,我们再等一辆吧。 | Zhè liàng chē rén tài duō, shàng bú qù le, wǒmen zài děng yí liàng ba. |
2457 | Máy tính của bạn cũ quá rồi, chắc là không dùng được nữa, thay cái mới đi. | 你的电脑太旧了,可能用不了,换一台新的吧。 | Nǐ de diànnǎo tài jiù le, kěnéng yòng bù liǎo, huàn yì tái xīn de ba. |
2458 | Cô ta cảm cúm rồi, trận đấu ngày mai chắc là không tham gia được. | 她感冒了,明天的比赛可能参加不了。 | Tā gǎnmào le, míngtiān de bǐsài kěnéng cānjiā bù liǎo. |
2459 | Chúng ta nghỉ ngơi chút đi, tôi không đi được nữa rồi. | 我们休息一下吧,我走不动了。 | Wǒmen xiūxi yí xià ba, wǒ zǒu bú dòng le. |
2460 | Dạ tiệc tối mai bạn tham gia được không? | 明天的晚会你能参加吗? | Míngtiān de wǎnhuì nǐ néng cānjiā ma? |
2461 | Tôi tham gia được. | 我能参加。 | Wǒ néng cānjiā. |
2462 | Mời bạn điền một chút vào bảng này. | 请你填一下这张表。 | Qǐng nǐ tián yí xià zhè zhāng biǎo. |
2463 | Xin lỗi, tôi xem không hiểu Tiếng Trung. | 对不起,我看不懂汉语。 | Duìbùqǐ, wǒ kàn bù dǒng hànyǔ. |
2464 | Bảng Tiếng Anh bạn có điền được không? | 英文的表你填得了吗? | Yīngwén de biǎo nǐ tián de liǎo ma? |
2465 | Bảng Tiếng Anh tôi cũng không điền được. | 英文的表我也填不了。 | Yīngwén de biǎo wǒ yě tián bù liǎo. |
2466 | Vậy làm thế nào đây? | 那怎么办呢? | Nà zěnme bàn ne? |
2467 | Tôi không biết, bạn tự nghĩ đi. | 我不知道,你自己想想吧。 | Wǒ bù zhīdào, nǐ zìjǐ xiǎngxiang ba. |
2468 | Cửa nhỏ quá, chiếc bàn này không thể kê vào được. | 门太小了,这个桌子我们搬不进去。 | Mén tài xiǎo le, zhè ge zhuōzi wǒmen bān bú jìnqù. |
2469 | Bạn chọn nhiều món quá, chắc chắn chúng ta ăn không hết đâu. | 你点的菜太多了,我们肯定吃不了。 | Nǐ diǎn de cài tài duō le, wǒmen kěndìng chī bù liǎo. |
2470 | Trời tối quá rồi, tôi chẳng nhìn thấy gì cả. | 天太黑了,我什么都看不见。 | Tiān tài hēi le, wǒ shénme dōu kàn bú jiàn. |
2471 | Chiếc cặp sách này không thể nhồi nhiều sách như vậy được. | 这个书包放不下这么多书。 | Zhè ge shūbāo fàng bú xià zhème duō shū. |
2472 | Một cô gái đẹp cầm rất nhiều đồ, bạn muốn giúp cô ta xách đồ, bạn nói thế nào? | 一个美女拿了很多东西,你想帮助她拿,你怎么说? | Yí ge měinǚ ná le hěnduō dōngxī, nǐ xiǎng bāngzhù tā ná, nǐ zěnme shuō? |
2473 | Bạn muốn bê cái tủ lạnh ra ngoài, một mình bạn không bê được, muốn nhờ bạn bè giúp đỡ, bạn nói thế nào? | 你想把一个冰箱搬出去,你一个人搬不动,想请朋友帮忙,你怎么说? | Nǐ xiǎng bǎ yí ge bīngxiāng bān chūqù, nǐ yí ge rén bān bú dòng, xiǎng qǐng péngyǒu bāngmáng, nǐ zěnme shuō? |
2474 | Cô giáo nói ngày mai nghe chính tả 25 từ mới, bạn cảm thấy quá nhiều, không nhớ hết được, bạn nói thế nào? | 老师说明天要听写二十五个生词,你觉得太多,记不住,你怎么说? | Lǎoshī shuō míngtiān yào tīngxiě èrshíwǔ ge shēngcí, nǐ juéde tài duō, jì bú zhù, nǐ zěnme shuō? |
2475 | Bạn đến bưu điện gửi đồ cho người bạn ở Nước ngoài, bạn muốn biết khi nào có thể nhận được, bạn hỏi thế nào? | 你去邮局给国外的朋友寄东西,你想知道什么时候能收到,你怎么问? | Nǐ qù yóujú gěi guówài de péngyǒu jì dōngxi, nǐ xiǎng zhīdào shénme shíhou néng shōu dào, nǐ zěnme wèn? |
2476 | Bạn đi giầy cỡ 30, nhân viên bán hàng đưa cho bạn chiếc giầy cỡ 29, bạn nói thế nào? | 你穿三十号的鞋,售货员给你一双二十九号的鞋,你怎么说? | Nǐ chuān sānshí hào de xié, shòuhuòyuán gěi nǐ yì shuāng èrshíjiǔ hào de xié, nǐ zěnme shuō? |
2477 | Chúng ta lên núi thế nào đây? Ngồi cáp treo lên hay là leo lên? | 我们怎么上山?坐缆车上去还是爬上去? | Wǒmen zěnme shàng shān? Zuò lǎnchē shàngqù háishì pá shàngqù? |
Các bạn học viên lưu ý là lớp học tiếng Trung giao tiếp của thầy Vũ chỉ giới hạn tối đa đúng 15 học viên/lớp, vì vậy bạn nào đăng ký đóng học phí muộn từ STT 16 trở đi thì khả năng cao sẽ phải chờ thêm 2 tháng nữa mới có lớp mới khai giảng. Do đó để đảm bảo bạn vẫn còn một chỗ ngồi trong lớp, tốt nhất bạn liên hệ trước thầy Vũ 090 468 4983 để đăng ký một chỗ trống trước và được tư vấn trực tuyến miễn phí các khóa học tiếng Trung giao tiếp phù hợp nhất với trình độ tiếng Trung hiện tại của bạn.
Để giải quyết vấn đề trung tâm tiếng Trung ChineMaster luôn luôn bị quá tải phòng học, thầy Vũ đã cùng ban lãnh đạo trung tâm tiếng Trung ChineMaster tiến hành họp khẩn cấp để đưa ra phương án giải quyết nhanh chóng vấn đề trên, đó chính là triển khai dự án mở thêm các cơ sở mới cũng như các chi nhánh mới tại khu vực Quận Đống Đa Hà Nội.
Trụ sở của trung tâm tiếng Trung ChineMaster được đặt tại vị trí chiến lược ở Ngã Tư Sở, Địa chỉ là Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Ngã Tư Sở, Hà Nội. Các cơ sở và chi nhánh mới sẽ bao vây trụ sở tại Ngã Tư Sở để phủ khắp khu vực Quận Đống Đa Hà Nội.
Sau đây mình liệt kê các cơ sở chi nhánh mới của trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Quận Đống Đa Hà Nội sẽ được ưu tiên triển khai sớm nhất để có thể khai trương đi vào hoạt động trong thời gian sớm nhất.
Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Tây Sơn
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Giáp Nhất
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Nguyễn Ngọc Vũ
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Đường Láng
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Vĩnh Hồ
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Chùa Bộc
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Khương Thượng
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Thái Hà
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Thái Thịnh
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Yên Lãng
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Trung Liệt
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Thịnh Quang
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Trần Quang Diệu
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Hoàng Cầu
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Hoàng Cầu Mới
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Nguyễn Lương Bằng
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Ô Chợ Dừa
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster La Thành
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Bích Câu
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Nguyễn Phúc Lai
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Mai Anh Tuấn
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Võ Văn Dũng
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Đặng Tiến Đông
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Nam Đồng
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Phạm Ngọc Thạch
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Xã Đàn
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Phương Liên
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Trung Phụng
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Thổ Quan
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Khâm Thiên
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Văn Chương
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Tôn Đức Thắng
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Phan Văn Trị
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Quốc Tử Giám
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Hồ Giám
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Ngô Sĩ Liên
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Trần Quý Cáp
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Thông Phong
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Hào Nam
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Láng Hạ
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Giảng Võ
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Nguyên Hồng
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Vũ Ngọc Phan
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Trúc Khê
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Huỳnh Thúc Kháng
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Đê La Thành
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Nguyễn Chí Thanh
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Nguyễn Công Hoan
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Thành Công
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Núi Trúc
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Cát Linh
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster An Trạch
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Hồ Đắc Di
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Đặng Văn Ngữ
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Đông Tác
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Phương Mai
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Phương Liệt
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Lương Định Của
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Tôn Thất Tùng
Trên đây là 59 cơ sở mới nhất cũng như văn phòng đại diện của trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Trong thời gian nào và khi nào thì các cơ sở trên sẽ được triển khai thì các bạn vui lòng thường xuyên online website của trung tâm để cập nhập các thông tin tin tức mới nhất từ phía thầy Vũ và ban lãnh đạo trung tâm tiếng Trung ChineMaster.