Học tiếng Trung quận đống đa Hà Nội Trung tâm dạy tiếng Trung
Học tiếng Trung quận đống đa Hà Nội cùng trung tâm tiếng Trung ChineMaster, trung tâm tiếng Trung nổi tiếng nhất Việt Nam với người lãnh đạo trung tâm là giảng viên tiếng Trung thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người được hâm mộ nhất và HOT nhất trên YOUTUBE & Facebook. Người được bình luận nhiều nhất trên các trang mạng xã hội, người được comment tốt có, và xấu cũng có, người được đánh giá tốt có mà đánh giá xấu cũng có, mỗi video bài giảng của thầy Vũ mỗi khi được upload lên YOUTUBE là kéo theo rất nhiều lượt bình luận khác nhau, like & share rất nhiều.
Trước khi bạn đưa ra comment mỗi bài giảng của thầy Vũ, bạn vui lòng xem trước những video bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí chất lượng cao của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ ở bên dưới, sau đó các bạn có thể cho toàn bộ hay bất kỳ người Trung Quốc trên thế giới xem những bài giảng khóa học tiếng Trung Quốc online miễn phí của thầy Vũ để có được sự đánh giá tốt nhất, chính xác nhất và khách quan nhất.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí tốt nhất chất lượng nhất
Khóa học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ liên tục được cộng đồng dân tiếng Trung đánh giá cao không chỉ bởi chất lượng nội dung bài giảng, mà còn bởi vì sự nhiệt huyết của thầy Vũ đối với công việc, sự nhiệt tình của thầy Vũ đối với học viên, sự tâm huyết của thầy Vũ đối với nghề giáo tại Việt Nam, và quan trọng nữa là sự cống hiến vô tư hết mình của thầy Vũ cho sự nghiệp phát triển giáo dục Việt Nam.
Hiếm có người giáo viên tiếng Trung nào lại có thể dành trọn tâm huyết của mình như vậy đối với sự nghiệp phát triển giáo dục của Tổ Quốc Việt Nam. Thử hỏi có ai dám bỏ công sức một cách vô tư để biên soạn ra các bài giảng học tiếng Trung giao tiếp chất lượng cao như vậy, chưa kể đến những video bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí, chỉ cần nói ngay đến những bài giảng chuyên đề tiếng Trung giao tiếp như 9999 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất, 3000 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày, 1000 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản, 900 câu tiếng Trung giao tiếp thường dùng nhất vân vân. Làm gì có ai rỗi hơi mà ngồi triền miên liên miên ngày này qua ngày khác chỉ để biên soạn những câu tiếng Trung giao tiếp nhàm chán như vậy, trong khi một đồng cũng không hề có, thử hỏi liệu có ai làm được như vậy? Câu trả lời mình dám khẳng định 100% là không hề có một người nào lại dám bỏ công sức thời gian làm không công như vậy. Vậy chỉ có thầy Nguyễn Minh Vũ mới dám bỏ cả gia đình vợ con để cống hiến vô tư cho sự nghiệp giáo dục của Đất Nước Việt Nam. Chỉ có thầy Vũ mới dám làm những việc như vậy, còn lại các giáo viên tiếng Trung họ đều bận đi kiếm tiền hết rồi các bạn ạ. Làm gì còn ai vô tư trong sáng ngồi cả tháng thậm chí đến hàng năm trời chỉ để biên soạn các tài liệu học tiếng Trung online miễn phí với tiền công bằng KHÔNG.
Khóa học tiếng Hoa trực tuyến miễn phí giáo trình hán ngữ mới
Khóa học tiếng Hoa trực tuyến miễn phí học phát âm tiếng Trung cơ bản
Khóa học tiếng Hoa trực tuyến miễn phí giáo trình hán ngữ BOYA
Khóa học tiếng Hoa trực tuyến miễn phí học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
Khóa học tiếng Hoa online miễn phí Học tiếng Hoa giao tiếp mỗi ngày
Khóa học tiếng Hoa online miễn phí Luyện thi HSK online miễn phí
Khóa học tiếng Hoa online miễn phí Tự học tiếng Hoa cơ bản từ đầu
Bên dưới mình tổng hợp một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất trong toàn bộ gần 10000 câu tiếng Trung giao tiếp thường dùng nhất của thầy Nguyễn Minh Vũ. Đây có thể nói là một trong những tác phẩm đầu tay mà thầy Vũ vô cùng tâm đắc, chính những bài giảng học tiếng Trung online miễn phí này đã làm nên tên tuổi vang dội của thầy Vũ. Hiện nay trọn bộ bài giảng này chỉ có duy nhất trung tâm tiếng Trung ChineMaster độc quyền sở hữu và độc quyền phát hành, toàn bộ nội dung bài giảng này đều đã được thầy Vũ đăng ký bản quyền nội dung. Bất kỳ bên nào cố ý sao chép nội dung bài giảng 9999 câu tiếng Trung giao tiếp của thầy Vũ dưới mọi hình thức thì đều sẽ bị kiện bản quyền nội dung. Tất nhiên là mình đã xin phép thầy Vũ trước rồi và đã được thầy Vũ đồng ý nên mình mới dám chia sẻ bài giảng của thầy Vũ vào trong bài viết này.
Các bạn xem những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp bên dưới gặp vấn đề thắc mắc ở đâu thế nào thì vui lòng đăng comment đặt câu hỏi ở ngay bên dưới bài giảng của thầy Vũ trên kênh YOUTUBE học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Tuy nhiên, hiện nay do có quá nhiều bạn học viên không hoàn thành bước đăng ký để chính thức trở thành học viên trực tuyến của trung tâm tiếng Trung ChineMaster, nên tất cả những câu hỏi mà các bạn đó đưa ra đều không nhận được bất kỳ sự hỗ trợ nào. Chính vì vậy để đảm bảo mỗi câu hỏi mà các bạn đăng lên đều nhận được câu trả lời giải đáp thắc mắc, các bạn vui lòng hoàn thiện nốt bước đăng ký kênh YOUTUBE học tiếng Trung online miễn phí của thầy Nguyễn Minh Vũ.
Tiện đây mình cũng chia sẻ luôn với các bạn là học tiếng Trung giao tiếp một cách có hiệu quả nhất chính là học tiếng Trung Quốc theo ba bộ giáo trình hán ngữ sau đây:
Thứ nhất chính là bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới.
Thứ hai chính là bộ giáo trình hán ngữ BOYA toàn tập trọn bộ từ sơ cấp đến cao cấp, trọn bộ là gồm tất cả 9 quyển sách giáo trình hán ngữ BOYA các bạn nhé.
Thứ ba chính là bộ giáo trình hán ngữ 301 câu đàm thoại tiếng Trung Quốc phiên bản mới. Các bạn nên chuyển hết sang sử dụng phiên bản mới, phiên bản cũ đã mắc quá nhiều lỗi sai cả về nội dung lẫn cách giải thích cấu trúc ngữ pháp, bố cục trình bày chưa khoa học vân vân.
Ngoài ra, các bạn cần luyện tập thường xuyên kỹ năng phản xạ tiếng Trung giao tiếp, luyện tập với ai, đối tượng luyện tập chính là các bạn sinh viên Trung Quốc khoa tiếng Trung Quốc tại các trường Đại học ở Hà Nội, ví dụ trường Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn, trường Đại học Hà Nội, trường Đại học Quốc gia Hà Nội, trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội, trường Đại học Thăng Long vân vân. Họ là những đối tượng tốt nhất để các bạn có thể làm đối tượng luyện kỹ năng phản xạ tiếng Trung giao tiếp. Các bạn nên chủ động giao tiếp tiếng Trung với họ, họ cũng rất muốn tìm hiểu văn hóa và đời sống thường ngày của chúng ta, chúng ta đang cần tìm đối tượng luyện nói tiếng Trung giao tiếp, vậy thì tại sao chúng ta không hợp tác cùng họ đôi bên cùng có lợi nhỉ?
Trước khi các bạn tìm đối tượng luyện nói tiếng Trung giao tiếp, các bạn cần chuẩn bị sẵn sàng những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp xoay quanh các chủ đề tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất, ví dụ như chủ đề chào hỏi làm quen, chủ đề hỏi thăm sức khỏe, chủ đề đi siêu thị mua sắm, chủ đề đi chợ mua hoa quả, chủ đề đi dạo quanh phổ phường dạo qua thị trường, chủ đề hỏi thời gian, chủ đề lên lịch hẹn với đối tác, chủ đề đi du lịch, chủ đề hỏi giá cả hàng hóa, chủ đề đi công viên chơi, chủ đề đặt phòng khách sạn, chủ đề mặc cả hàng hóa vân vân
Những chủ đề tiếng Trung giao tiếp trên thầy Nguyễn Minh Vũ đã làm sẵn cho chúng ta hết rồi các bạn ạ. Đó chính là bộ bài giảng học tiếng Trung Quốc mỗi ngày, mỗi ngày sẽ là một chủ đề tiếng Trung giao tiếp khác nhau xoay quanh cuộc sống thường ngày của chúng ta. Các bạn chỉ cần học theo những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp mà thầy Vũ đã biên soạn thì chỉ trong thời gian ngắn bạn sẽ làm chủ được kỹ năng phản xạ tiếng Trung giao tiếp.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí 9999 câu tiếng Trung giao tiếp
2600 | Là do một người bạn nói cho tôi biết. | 是我的一个朋友告诉我的。 | Shì wǒ de yí ge péngyǒu gàosu wǒ de. |
2601 | Bạn đến du lịch nhỉ? | 你是来旅行的吗? | Nǐ shì lái lǚxíng de ma? |
2602 | Không phải, tôi nhận lời mời của Đài truyền hình Việt Nam tới làm việc. | 不是,我是应越南广播电台的邀请来越南工作的。 | Bú shì, wǒ shì yìng yuènán guǎngbō diàntái de yāoqǐng lái yuènán gōngzuò de. |
2603 | Bạn định ở trong bao lâu? | 你打算呆多长时间? | Nǐ dǎsuàn dāi duō cháng shíjiān? |
2604 | Tôi đã ký hợp đồng 2 năm với công ty đó. | 我跟那个公司签了两年的合同。 | Wǒ gēn nà ge gōngsī qiān le liǎng nián de hétong. |
2605 | Cô ta làm việc trong một công ty góp vốn của Trung Quốc và Nước ngoài. | 她在北京的一家中外合资公司工作。 | Tā zài běijīng de yì jiā zhōngwài hézī gōngsī gōngzuò. |
2606 | Không biết chiều chủ nhật bạn có rảnh hay không? | 不知道星期天下午你有没有空? | Bù zhīdào xīngqī tiān xiàwǔ nǐ yǒu méiyǒu kōng? |
2607 | Chủ nhật tuần này tôi không rảnh. | 这个星期天我有空。 | Zhè ge xīngqī tiān wǒ yǒu kōng. |
2608 | Vậy tôi bảo cô ta lái xe đến đón bạn. | 那我让她开车去接你。 | Nà wǒ ràng tā kāichē qù jiē nǐ. |
2609 | Bạn vẫn ở nơi cũ nhỉ? | 你还住在原来的地方吗? | Nǐ hái zhù zài yuánlái de dìfang ma? |
2610 | Không, tôi đã chuyển nhà từ lâu rồi, dọn đến một khu chung cư nhỏ mới xây gần trường học. | 不,我早就搬家了,搬到学校附近一个新建的住宅小区了。 | Bù, wǒ zǎo jiù bānjiā le, bān dào xuéxiào fùjìn yí ge xīnjiàn de zhùzhái xiǎoqū le. |
2611 | Bạn uống chút gì? Trà hay là café? | 你喝点儿什么?茶还是咖啡? | Nǐ hē diǎn er shénme? Chá háishì kāfēi? |
2612 | Trà và café tôi đều không uống được, cứ một chút là tối không ngủ được. | 茶和咖啡我都喝不了,一喝晚上就睡不着觉。 | Chá hé kāfēi wǒ dōu hē bù liǎo, yì hē wǎnshang jiù shuì bù zháo jiào. |
2613 | Đây là phòng mà công ty của cô ta thuê cho tôi, nếu như bảo chúng tôi tự bỏ tiền thuê thì thuê không nổi. | 这是她的公司给我们租的房子,要是让我们自己花钱可租不起。 | Zhè shì tā de gōngsī gěi wǒmen zū de fángzi, yàoshi ràng wǒmen zìjǐ huā qián kě zū bù qǐ. |
2614 | Dịch vụ của công ty các bạn là gì? | 你们公司的业务是什么? | Nǐmen gōngsī de yèwù shì shénme? |
2615 | Công ty chúng tôi làm về giao lưu văn hóa giữa Trung Quốc và Nước ngoài. | 我们公司是搞中外文化交流的。 | Wǒmen gōngsī shì gǎo zhōngwài wénhuà jiāoliú de. |
2616 | Công ty vừa mới thành lập không lâu, dịch vụ cũng vừa mới bắt đầu triển khai. | 公司刚成立不久,业务也刚开始开展起来。 | Gōngsī gāng chénglì bù jiǔ, yèwù yě gāng kāishǐ kāizhǎn qǐlái. |
2617 | Công việc của tôi cần dùng đến Tiếng Trung, vì vậy dự định học tiếp. | 我的工作需要用汉语,所以打算继续学下去。 | Wǒ de gōngzuò xūyào yòng hànyǔ, suǒyǐ dǎsuàn jìxù xué xiàqù. |
2618 | Tôi muốn tận dụng cơ hội làm việc ở Bắc Kinh để học tốt Tiếng Trung. | 我想利用在北京工作的机会把汉语学好。 | Wǒ xiǎng lìyòng zài běijīng gōngzuò de jīhuì bǎ hànyǔ xué hǎo. |
2619 | Lúc ban đầu các bạn học rất tốt, có nền tảng vững chắc, tiếp tục kiên trì học tập thì nhất định sẽ học tốt được. | 你们原来都学得不错,有一定的基础,坚持学下去的话,一定能学好。 | Nǐmen yuánlái dōu xué de bú cuò, yǒu yí dìng de jīchǔ, jiānchí xué xiàqù de huà, yí dìng néng xué hǎo. |
2620 | Thời gian trôi qua nhanh thật! | 时间过得真快! | Shíjiān guò de zhēn kuài! |
2621 | Tôi rời khỏi Trung Quốc đã 3 năm rồi. | 我离开中国都已经三年了。 | Wǒ líkāi zhōngguó dōu yǐjīng sān nián le. |
2622 | Lúc vừa mới về Việt Nam, còn thường xuyên nghe ghi âm, đọc bài khóa, sau này do công việc bận rộn, cũng không kiên trì học tiếp được. | 刚回越南的时候,还常常听听录音,读读课文,后来因为工作很忙,也没坚持下来。 | Gāng huí yuènán de shíhou, hái cháng cháng tīng tīng lùyīn, dúdu kèwén, hòulái yīnwèi gōngzuò hěn máng, yě méi jiānchí xiàlái. |
2623 | Rất lâu rồi không nói Tiếng Trung, Tiếng Trung gần như quên hết rồi, lúc cần dùng đến thì đã quên đi rất nhiều từ mới. | 很长时间不说汉语,汉语差不多忘光了,要用的时候,好多词都想不起来。 | Hěn cháng shíjiān bù shuō hànyǔ, hànyǔ chàbùduō wàng guāng le, yào yòng de shíhou, hǎo duō cí dōu xiǎng bù qǐlái. |
2624 | Tôi muốn mời cô giáo lúc rảnh rỗi dạy tôi Tiếng Trung, không biết cô có thể thu xếp thời gian rảnh rỗi không? | 我想请老师业余时间教我们汉语,不知道你能抽出时间来吗? | Wǒ xiǎng qǐng lǎoshī yèyú shíjiān jiào wǒmen hànyǔ, bù zhīdào nǐ néng chōuchū shíjiān lái ma? |
2625 | Công việc của tôi khá là bận rộn, không thu xếp được thời gian rảnh rỗi. | 我的工作比较忙,抽不出时间来。 | Wǒ de gōngzuò bǐjiào máng, chōu bù chū shíjiān lái. |
2626 | Các bạn định học Tiếng Trung như thế nào? | 你们打算怎么学习汉语? | Nǐmen dǎsuàn zěnme xuéxí hànyǔ? |
2627 | Ban ngày tôi không có thời gian, chỉ có buổi tối mới thu xếp được thời gian. | 白天我没有时间,只有晚上才抽得出时间。 | Báitiān wǒ méiyǒu shíjiān, zhǐyǒu wǎnshang cái chōu de chū shíjiān. |
2628 | Nếu như cô đồng ý, em muốn đến nhà cô giáo học Tiếng Trung. | 要是你同意的话,我想到老师家里学习汉语。 | Yàoshi nǐ tóngyì dehuà, wǒ xiǎngdào lǎoshī jiālǐ xuéxí hànyǔ. |
2629 | Lớp chúng tôi ai cũng đều thích cô ta. | 我们班的同学谁都喜欢她。 | Wǒmen bān de tóngxué shuí dōu xǐhuān tā. |
2630 | Trời lạnh rồi, tôi chẳng muốn đi đâu cả. | 天冷了,我哪儿也不想去。 | Tiān lěng le, wǒ nǎr yě bù xiǎng qù. |
2631 | Làm thế nào cũng được, tôi không có ý kiến gì. | 怎么办都行,我没意见。 | Zěnme bàn dōu xíng, wǒ méi yìjiàn. |
2632 | Ăn gì cũng được. | 吃什么都可以。 | Chī shénme dōu kěyǐ. |
2633 | Lúc nào bạn tới tôi đều hoan nghênh. | 你什么时候来我都欢迎。 | Nǐ shénme shíhòu lái wǒ dōu huānyíng. |
2634 | Chỗ nào hay thì đến đó chơi. | 哪儿好玩儿就去哪儿。 | Nǎr hǎowánr jiù qù nǎr. |
2635 | Thế nào tốt thì làm như thế. | 怎么好就怎么办。 | Zěnme hǎo jiù zěnme bàn. |
2636 | Cái gì ngon thì ăn cái đó. | 什么好吃就吃什么。 | Shénme hǎochī jiù chī shénme. |
2637 | Ai học tốt thì tôi theo học. | 谁学得好我就跟着学。 | Shuí xué de hǎo wǒ jiù gēn zhe xué. |
2638 | Bạn muốn đến lúc nào thì đến lúc đó. | 你什么时候想来就什么时候来吧。 | Nǐ shénme shíhòu xiǎng lái jiù shénme shíhòu lái ba. |
2639 | Đã lâu rồi chúng ta không gặp nhau, vừa gặp mặt chả ai nhận ra ai. | 我们好长时间没见面了,一见面谁也不认识谁。 | Wǒmen hǎo cháng shíjiān méi jiànmiàn le, yí jiànmiàn shuí yě bú rènshi shuí. |
2640 | Những chiếc xe này đều không giống nhau. | 这些车哪辆跟哪辆都不一样。 | Zhè xiē chē nǎ liàng gēn nǎ liàng dōu bù yí yàng. |
2641 | Người này hình như tôi đã từng gặp ở đâu rồi thì phải. | 这个人我好像在哪儿见过。 | Zhè ge rén wǒ hǎoxiàng zài nǎr jiàn guò. |
2642 | Máy ảnh của tôi không biết vì sao bị làm hỏng. | 我的照相机不知道怎么弄坏了。 | Wǒ de zhàoxiàngjī bù zhīdào zěnme nòng huài le. |
2643 | Cô ta sắp về Nước rồi, tôi nên mua chút quà gì tặng cô ta nhỉ. | 她要回国了,我应该买点儿什么礼物送给她。 | Tā yào huíguó le, wǒ yīnggāi mǎi diǎnr shénme lǐwù sòng gěi tā. |
2644 | Cô ta vừa nói vừa cười. | 她一边说一边笑。 | Tā yì biān shuō yì biān xiào. |
2645 | Tôi thích vừa nghe nhạc vừa học Tiếng Trung. | 我喜欢一边听音乐,一边学习汉语。 | Wǒ xǐhuān yì biān tīng yīnyuè, yì biān xuéxí hànyǔ. |
2646 | Tôi ôn tập từ mới trước, rồi làm bài luyện tập, sau đó đọc bài khóa, cuối cùng thì chuẩn bị trước bài học. | 我先复习生词,再做练习,然后读课文,最后预习课文。 | Wǒ xiān fùxí shēngcí, zài zuò liànxí, ránhòu dú kèwén, zuìhòu yùxí kèwén. |
2647 | Cô ta về Hà Nội trước, rồi đến thành phố Hồ Chí Minh, sau đó đến Nhật Bản, cuối cùng thì về Trung Quốc. | 她先去河内,再去胡志明市,然后去日本,最后回中国。 | Tā xiān qù hénèi, zài qù húzhìmíng shì, ránhòu qù rìběn, zuìhòu huí zhōngguó. |
2648 | Bạn điền đơn xin trước, rồi đi làm hộ chiếu, sau đó đến Đại sứ quán làm visa, cuối cùng thì đặt vé máy bay. | 你先填申请表,再去办护照,然后去大使馆办签证,最后订机票。 | Nǐ xiān tián shēnqǐng biǎo, zài qù bàn hùzhào, ránhòu qù dàshǐ guǎn bàn qiānzhèng, zuìhòu dìng jīpiào. |
2649 | Lúc ở Trung Quốc cô ta chẳng đi nơi nào cả. | 她在中国的时候什么地方都没去过。 | Tā zài zhōngguó de shíhòu shénme dìfang dōu méi qù guò. |
2650 | Hôm nay thứ 7, chúng ta đi đâu chơi chút đi. | 今天星期六,我们去哪儿玩儿一下儿吧。 | Jīntiān xīngqī liù, wǒmen qù nǎr wánr yí xiàr ba. |
Trên đây là những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cực kỳ thông dụng mà bất kỳ bạn nào học tiếng Trung đều cần phải biết để có thể ứng dụng vào trong công việc thực tế hàng ngày.
Ngoài ra, bạn nào muốn thi chứng chỉ tiếng Trung HSK thì ngoài việc luyện nói tiếng Trung giao tiếp hàng ngày, thì cần phải học chắc phần viết chữ Hán, bởi vì trong kỳ thi tiếng Trung các bạn sẽ phải điền đáp án bằng tiếng Trung, chính vì vậy ngay từ đầu các bạn cần phải xác định học cả phần viết chữ Hán nhé. Rất nhiều bạn chủ quan bỏ qua phần tập viết chữ Hán, nên khi đến lúc tìm hiểu kỳ thi HSK mới ngỡ ngàng phát hiện ra là phải biết viết chữ Hán mới có thể thi HSK, lúc quay lại học viết chữ Hán thì cảm thấy vô cùng chán nản vì thời gian không còn nhiều mà công việc thì yêu cầu phải có mới triển khai tiếp được.
Do đó, bạn cần bổ sung ngay phần tập viết chữ Hán ngay khi có thể, tiếp theo các bạn cần phải nắm chắc toàn bộ nội dung kiến thức tiếng Trung cơ bản trong bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới. Bạn nào chưa có đủ trọn bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới thì download trực tiếp ngay trên trang chủ của trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
Bên dưới là những tài liệu luyện thi HSK cần thiết để giúp bạn có thể vượt qua được kỳ thi tiếng Trung HSK.
- Đề luyện thi HSK online
- Chiến lược luyện thi HSK điểm cao
- Download bộ đề luyện thi HSK
- Website luyện thi HSK online uy tín
Bạn cần phải nắm vững phạm vi từ vựng tiếng Trung HSK, thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế và biên soạn thành một cuốn sách giáo trình luyện thi HSK cấp tốc chuyên đề từ vựng tiếng Trung HSK toàn tập từ HSK cấp 1 đến HSK cấp 6 bao gồm 150 từ vựng HSK 1, 300 từ vựng HSK 2, 600 từ vựng HSK 3, 1200 từ vựng HSK 4, 2500 từ vựng HSK 5 và hơn 5000 từ vựng HSK 5 tất cả đều được nằm trọn gói trong một cuốn sách từ vựng tiếng Trung HSK toàn tập bên dưới.
Từ vựng tiếng Trung HSK toàn tập
- Từ vựng tiếng Trung HSK 1
- Từ vựng tiếng Trung HSK 2
- Từ vựng tiếng Trung HSK 3
- Từ vựng tiếng Trung HSK 4
- Từ vựng tiếng Trung HSK 5
- Từ vựng tiếng Trung HSK 6
Hoặc bạn có thể xem chi tiết cuốn sách ebook từ vựng tiếng Trung HSK tại link bên dưới.
Sách học từ vựng tiếng Trung HSK
Bên dưới là những cơ sở và văn phòng đại diện của trung tâm tiếng Trung ChineMaster sắp được khánh thành và chuẩn bị chính thức đi vào hoạt động trong thời gian tới.
Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Tây Sơn
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Giáp Nhất
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Nguyễn Ngọc Vũ
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Đường Láng
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Vĩnh Hồ
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Chùa Bộc
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Khương Thượng
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Thái Hà
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Thái Thịnh
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Yên Lãng
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Trung Liệt
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Thịnh Quang
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Trần Quang Diệu
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Hoàng Cầu
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Hoàng Cầu Mới
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Nguyễn Lương Bằng
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Ô Chợ Dừa
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster La Thành
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Bích Câu
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Nguyễn Phúc Lai
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Mai Anh Tuấn
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Võ Văn Dũng
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Đặng Tiến Đông
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Nam Đồng
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Phạm Ngọc Thạch
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Xã Đàn
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Phương Liên
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Trung Phụng
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Thổ Quan
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Khâm Thiên
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Văn Chương
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Tôn Đức Thắng
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Phan Văn Trị
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Quốc Tử Giám
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Hồ Giám
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Ngô Sĩ Liên
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Trần Quý Cáp
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Thông Phong
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Hào Nam
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Láng Hạ
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Giảng Võ
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Nguyên Hồng
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Vũ Ngọc Phan
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Trúc Khê
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Huỳnh Thúc Kháng
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Đê La Thành
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Nguyễn Chí Thanh
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Nguyễn Công Hoan
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Thành Công
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Núi Trúc
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Cát Linh
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster An Trạch
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Hồ Đắc Di
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Đặng Văn Ngữ
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Đông Tác
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Phương Mai
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Phương Liệt
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Lương Định Của
- Trung tâm học tiếng trung quận đống đa Hà Nội ChineMaster Tôn Thất Tùng
Trên đây là 59 cơ sở mới nhất của trung tâm tiếng Trung ChineMaster sẽ được ban lãnh đạo trung tâm tiếng Trung ChineMaster ưu tiên triển khai sớm nhất.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster liên tục bị full chỗ ngồi, rất nhiều bạn học viên chủ quan cứ đợi đến sát ngày khai giảng mới tới đăng ký đóng học phí thì hầu như phòng học đã bị kín chỗ ngồi, theo quy định của trung tâm tiếng Trung ChineMaster thì phòng học tối đa chỉ được 15 học viên, bạn nào đăng ký đóng học phí muộn từ số thứ tự 16 trở đi thì vui lòng chuyển sang ca sáng, ca chiều, hoặc đợi thêm 2 tháng nữa mới có lớp mới kha giảng hoặc là nếu trung tâm tiếng Trung ChineMaster vẫn không đảm bảo được một chỗ trống cho bạn thì bạn sẽ nhận lại toàn bộ học phí đã đã đóng, và vui lòng lần tới đăng ký đóng học phí sớm hơn.
Vì vậy để đảm bảo chỗ ngồi của bạn, bạn vui lòng liên hệ trước thầy Vũ 090 468 4983 để đăng ký đặt chỗ trước và được tư vấn trực tuyến miễn phí các khóa học tiếng Trung giao tiếp phù hợp nhất với trình độ tiếng Trung hiện tại của bạn.