Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội Bài 4

Trung tâm học tiếng Trung giao tiếp online Uy tín và miễn phí duy nhất tại Hà Nội - ChineMaster

0
6681
5/5 - (5 bình chọn)

Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội

  1. Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
  2. Khóa Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
  3. Kênh YouTube Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
  4. Video Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
  5. Giáo trình Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội
  6. WEB Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
  7. Tự Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
  8. Trung tâm Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
  9. Tài liệu Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
  10. Lớp Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?

Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội tại Hà Nội ChineMaster cho người mới bắt đầu Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với Web học tiếng Trung online miễn phí của chúng ta ngày hôm nay. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mỗi ngày sẽ mang đến cho các bạn một bài học cực kì hiệu quả và bổ ích, giúp các bạn có thể giao tiếp và thực hành tiếng Trung một cách tốt nhất và nhanh nhất.

Khóa Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội

Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 4 Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội với phần ngữ pháp quan trọng là Tân Ngữ (phần 1). Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay nhé.

Trước tiên chúng ta cùng xem Khái niệm của Tân ngữ nhé:

  • Tân ngữ là thành phần chỉ người hay sự vật mà động tác hay hành vi đề cập đến, nó có chức năng làm cho động tác và hành vi đề cập đến trở nên rõ ràng và chính xác hơn. Nói cách khác, tân ngữ là thành phần liên đới của động từ.
  • Tân ngữ kết hợp trực tiếp với động từ và giữa chúng không hề có bất kỳ hư từ nào khác.
  • Trong những âu thường thấy có vị ngữ là động từ, để xác định thành phần nào là tân ngữ thì trước hết chúng ta phải xem xét nó có phải là đối tượng chịu tác động của động từ hay không, kế tiếp nữa là tân ngữ phải đứng sau động từ, đó là một điều kiện quan trọng.
  • Trong tiếng Trung, mối quan hệ ngữ nghĩa giữa tân ngữ và động từ là rất đa dạng. Sau đây là những dạng thường thấy.
  1. Tân ngữ là đối tượng chịu tác động bởi động tác và hành vi

Ví dụ:

我学习中文。(Tôi học Trung Văn.)

谢谢你。谢谢越南大夫。(Cảm ơn bạn, cảm ơn các bác sí Việt Nam.)

我们都认识不少汉子了。(Chúng tôi nhận biết được khá nhiều chữ Hán.)

张老师叫我们。(Thầy Trương dạy chúng tôi.)

我们才认识不久,我不太了解他。(Chúng tôi quen nhau chưa bao lâu, tôi không hiểu anh ấy lắm.)

YouTube Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội

2. Tân ngữ biểu thị kết quả của động tác và hành vi

Ví dụ:

他们挖了许多地洞。(Họ đã đào rất nhiều hố.)

他最近又写了一本书。(Gần đây anh ấy lại viết thêm một quyển sách.)

我们在这找了几张相。(Chúng tôi đã chụp mấy tấm hình ở đây)

他在地上写了“友谊”两个字。(Anh ấy viêt hai chữ “tình bạn” lên mặt đất.)

3. Tân ngữ biểu thị công cụ của động tác và hành vi

Ví dụ:

我女朋友拉小题琴拉得非常好。(Bạn gái tôi chơi vĩ cầm thật hay.)

运动场上人多级了,有的打球,有的跳舞,热闹极了。(Có rất đông người trên sân vận động, có người chơi bóng, có người nhảy dây, náo nhiệt vô cùng.)

Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội cho người mới bắt đầu hôm nay của chúng ta rất quan trọng, mình hi vọng các bạn sẽ cố gắng ghi chép bài vở thật cẩn thận nhé. Để học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn,các bạn có thể tham khảo thêm một số video bài giảng sau nhé:

Video Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội

Vậy là hôm nay chúng ta đã kết thúc xong nội dung bài giảng số 4 rồi. Thời gian trôi nhanh quá phải không các bạn. Nhưng không sao, Thầy Vũ còn tiếp tục lên lớp với chúng ta trong những bài giảng tiếp theo nữa mà. Hẹn gặp lại các bạn học viên trực tuyến vào các bài giảng tiếp theo nhé.

Nên học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?

Tư vấn các khóa học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?

Kênh học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?

Website học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?

Chúng ta sẽ tiếp tục chương trình huấn luyện kỹ năng nghe nói đọc viết gõ tiếng Trung giao tiếp online cơ bản hàng ngày cùng Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trong bộ giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí.

  1. 这个书架放得下放不下这些书?zhège shūjià fang de xià fang bú xià zhè xiē shū
  2. 我最喜欢他演的武打片 wǒ zuì xǐhuān tā yǎn de wǔdǎ piàn
  3. 活泼 huópo
  4. 开朗 kāilǎng
  5. 我最喜欢她那活泼开朗的性格 wǒ zuì xǐhuān tā nà huópo kāilǎng de xìnggé
  6. 你请假去旅行,老师估计不准 nǐ qǐngjià qù lǚxíng, gūjì lǎoshī bù zhǔn
  7. 因为太晚了,没有公共汽车了,只好打的去 yīnwèi tài wǎn le, méiyǒu gōnggòng qìchē, zhǐhǎo dǎdí qù
  8. 京剧是中国的传统艺术,听说年轻人不太喜欢 jīngjù shì zhōngguó de chuántǒng yìshù, tīngshuō niánqīng rén bú tài xǐhuān
  9. 先生,请把登机牌拿出来 xiānsheng, qǐng bǎ dēngjī pái ná chūlái 、
  10. 小心,别把茶杯碰倒了 xiǎoxīn,bié bǎ chábēi pèng dǎo le
  11. 帮我把手机从提包里拿出来 bāng wǒ bǎ shǒujī cóng tíbāo lǐ ná chūlái
  12. 我给你把电池装上 wǒ gěi nǐ bǎ diànchí zhuāng shàng
  13. 屋子里有点热,快把空调开开 吧 wūzi lǐ yǒu diǎn rè, kuài bǎ kōngtiáo kāikai ba
  14. 飞机要起飞了,请大家把安全带系上 fēijī yào qǐfēi le, qǐng dàjiā bǎ ānquán dài jì shàng
  15. 把这个插头插进去就行了 bǎ zhège chātóu chā jìnqù jiù xíng le
  16. 修 xiū
  17. 你的腿疼吗?nǐ de tuǐ téng ma
  18. 上街 shàng jiē
  19. 你跟我上街吧 nǐ gēn wǒ shàng jiē
  20. 被 bèi
  21. S + 被 + O + V + bo ngu ket qua
  22. S + 没有被 + O + V + bo ngu ket qua
  23. S + 被 + V + bo ngu ket qua
  24. S + 没有 + 被 + V + bo ngu ket qua
  25. S + 叫/让 + O + V + bo ngu ket qua
  26. 我的摩托车叫小偷偷走了 wǒ de mótuōchē rang xiǎotōu tōu zǒu le
  27. S + 没有 + 叫/让 + O + V + bo ngu ket qua
  28. 我的手机叫她借走了wǒ de shǒujī jiào tā jiè zǒu le
  29. 我的手机没有叫她借走 wǒ de shǒujī méiyǒu jiào tā jiè zǒu
  30. 又 yòu
  31. 今天她又迟到了 jīntiān tā yòu chídào le
  32. 故意 gùyì
  33. 我又不是故意的 wǒ yòu bú shì gùyì de
  34. S + 又 + 不/没 + V + O
  35. 今天她又没带钱包 jīntiān tā yòu méi dài qiánbāo
  36. 今天她又没上课 jīntiān tā yòu méi shàngkè
  37. 还好 hái hǎo
  38. 还 + adj
  39. 最近你的身体怎么样?
  40. 我的身体还好
  41. 她工作得还好 tā gōngzuò de hái hǎo
  42. 撞 zhuàng
  43. 我的摩托车被撞坏了wǒ de mótuō chē bèi zhuàng huài le
  44. 倒 dǎo
  45. 她被我撞倒了 tā bèi wǒ zhuàng dǎo le
  46. 她被撞伤了 tā bèi zhuàng shāng le
  47. 流血 liú xiě
  48. 要紧 yào jǐn
  49. 重要 zhòngyào
  50. 不要紧 bú yàojǐn
  51. 不重要bú zhòngyào
  52. 骨头 gǔtou
  53. 不好意思 bù hǎo yìsi
  54. 我觉得很不好意思 wǒ juéde hěn bù hǎo yìsi
  55. 为学习汉语 wèi xuéxí hànyǔ
  56. 故意 gùyì
  57. 钱包 qiánbāo
  58. 让 ràng
  59. 小偷 xiǎotōu
  60. 遇到 yùdào
  61. 如果你遇到这个情况你会怎么处理?rúguǒ nǐ yùdào zhège qíngkuàng nǐ huì zěnme chùlǐ
  62. 叫 jiào
  63. 淋 lín
  64. 落汤鸡 luò tāng jī
  65. 似的 side
  66. 湿 shī
  67. 透 tòu
  68. 首都 shǒudū
  69. 剧场 jùchǎng
  70. 司机 sījī
  71. 拉 lā
  72. 机场 jīchǎng
  73. 可气 kěqì
  74. 算命 suànmìng
  75. 运气 yùnqì
  76. 傻 shǎ
  77. 花钱 huā qián
  78. 受骗 shòu piàn
  79. 受 shòu
  80. 骗 piàn
  81. 抽烟 chōuyān
  82. 罚 fá
  83. 烧 shāo
  84. 戒烟 jiè yān
  85. 浪费 làngfèi
  86. 你别浪费时间 nǐ bié làngfèi shíjiān
  87. 她在浪费我的时间 tā zài làngfèi wǒ de shíjiān
  88. 我的摩托车被偷走了 wǒ de mótuōchē bèi tōu zǒu le
  89. 我的摩托车没有被偷走 wǒ de mótuōchē méi yǒu bèi tōu zǒu
  90. 我的摩托车没有被小偷偷走 wǒ de mótuōchē méiyǒu bèi xiǎotōu tōu zǒu
  91. 我的摩托车被小偷偷走了 wǒ de mótuōchē bèi xiǎotōu tōu zǒu le
  92. 我的钱包被她拿走了 wǒ de qiánbāo bèi tā ná zǒu le
  93. 我的钱包没有被她拿走 wǒ de qiánbāo méiyǒu bèi tā ná zǒu
  94. 我的汉语书被她借走了 wǒ de hànyǔ shū bèi tā jiè zǒu le
  95. 我的相机被她拿走了 wǒ de xiàngjī bèi tā ná zǒu le
  96. 他还没把我的车修好呢,我们打的去吧 tā hái méi bǎ wǒ de chē xiū hǎo ne, wǒmen dǎdí qù ba
  97. 我不想把这件事告诉他,你也别告诉他,好吗?wǒ bù xiǎng bǎ zhè jiàn shì gàosu tā, nǐ yě bié gàosu tā, hǎo ma
  98. 生词这么多,我不知道怎样才能把这些生词都记住 shēngcí zhème duō, wǒ bù zhīdào zěnyàng cái néng bǎ zhè xiē shēngcí dōu jìzhù
  99. 接到电话以后,他就开车到机场接朋友去了 jiē dào diànhuà yǐhòu, tā jiù kāi chē dào jīchǎng jiē péngyou qù le
  100. 我想把今天的课文再复习复习,有的地方我还不太懂 wǒ xiǎng bǎ jīntiān de kèwén zài fùxí fùxí, yǒu de dìfāng wǒ hái bú tài dǒng
  101. 现在不要把书打开,请先听我说 xiànzài bú yào bǎ shū dǎkāi, qǐng xiān tīng wǒ shuō
  102. 请把这本画报拿出来给我看看 qǐng bǎ zhè běn huàbào ná chūlái gěi wǒ kànkan
  103. 以前我没见过天安门 yǐqián wǒ méi jiàn guò tiān ān mén
  104. 外边很冷,快把大衣穿上 wàibiān hěn lěng, kuài bǎ dàyī chuān shàng
  105. 我来中国以后,很想朋友 wǒ lái zhōngguó yǐhòu, hěn xiǎng péngyou
  106. 他能喝五瓶啤酒 tā néng hē wǔ píng píjiǔ
  107. 你知道,我很喜欢我的狗 nǐ zhīdào, wǒ hěn xǐhuān wǒ de gǒu
  108. 我看见玛丽进宿舍去了 wǒ kànjiàn mǎlì jìn sùshè qù le
  109. 我来中国以前不会说汉语 wǒ lái zhōngguó yǐ qián bú huì shuō hànyǔ
  110. 价钱 jiàqián
  111. 现在xiànzài
  112. 现在你要去哪儿?xiànzài nǐ yào qù nǎr
  113. 现在你跟我去吧 xiànzài nǐ gēn wǒ qù ba
  114. 走 zǒu
  115. 咱们走吧 zánmen zǒu ba
  116. 借 jiè
  117. 你要借多少钱?nǐ yào jiè duōshǎo qián
  118. 你常常上网吗?nǐ cháng cháng shàng wǎng
  119. 你家有网吗?nǐ jiā yǒu wǎng ma
  120. 我家没有网 wǒ jiā méiyǒu wǎng
  121. 你常常上网做什么?nǐ cháng cháng shàng wǎng zuò shénme
  122. 我常常上网看电影 wǒ cháng cháng shàng wǎng kàn diànyǐng
  123. 你要查什么?nǐ yào chá shénme
  124. 你喜欢跟她聊天吗?nǐ xǐhuān gēn tā liáotiān ma
  125. 我常常上网跟朋友聊天 wǒ cháng cháng shàng wǎng gēn péngyou liáotiān
  126. 晚上你常常做什么?wǎnshang nǐ cháng cháng zuò shénme
  127. 晚上我常常在家看电视 wǎnshag wǒ cháng cháng zài jiā kàn diànshì
  128. 你喜欢看电视剧吗?nǐ xǐhuān kàn diànshì jù ma
  129. 你跟我去超市吗?nǐ gēn wǒ qù chāoshì ma
  130. 你要买什么东西?nǐ yào mǎi shénme dōngxi
  131. 你喜欢看什么电影?nǐ xǐhuān kàn shénme diànyǐng
  132. 你跟我去看电影吧 nǐ gēn wǒ qù kàn diànyǐng ba
  133. 在 + V + O + 呢
  134. 我在学汉语呢 wǒ zài xué hànyǔ ne
  135. 你在做什么呢?nǐ zài zuò shénme ne
  136. 我在听音乐呢 wǒ zài tīng yīnyuè ne
  137. 你在听什么呢?nǐ zài tīng shénme ne
  138. 我在工作呢 wǒ zài gōngzuò ne
  139. 出来 chūlai
  140. 你出来吧 nǐ chūlái ba
  141. 正在 + V + O + 呢
  142. 我正在学英语呢 wǒ zhèng zài xué yīngyǔ ne
  143. 卖货 mài huò
  144. 我正在卖货呢 wǒ zhèng zài mài huò ne
  145. 你正在卖什么货?nǐ zhèng zài mài shénme huò
  146. 你还有货吗?nǐ hái yǒu huò ma
  147. 没货了 méi huò le
  148. 录音 lùyīn
  149. 你找我有什么事?nǐ zhǎo wǒ yǒu shénme shì
  150. 你有什么事吗?nǐ yǒu shénme shì ma
  151. 书店 shūdiàn
  152. 你去书店买什么书?nǐ qù shūdiàn mǎi shénme shū
  153. 想 xiǎng
  154. 要 yào
  155. 你想买什么?nǐ xiǎng mǎi shénme
  156. 你想说什么?nǐ xiǎng shuō shénme
  157. 今天我很想你 jīntiān wǒ hěn xiǎng nǐ
  158. 汉英词典 hànyīng cídiǎn
  159. 你要坐出租车回家吗?nǐ yào zuò chūzū chē huí jiā ma
  160. 她的房间太挤了 tā de fángjiān tài jǐ le
  161. 别 + V + 了
  162. 你别说了 nǐ bié shuō le
  163. 你别挤我 nǐ bié jǐ wǒ
  164. 骑摩托车 qí mótuōchē
  165. 骑自行车 qí zìxíng chē
  166. 行 xíng
  167. 你给我借钱,行吗?nǐ gěi wǒ jiè qián, xíng ma
  168. 不行 bù xíng
  169. 你有几门课?nǐ yǒu jǐ mén kè
  170. 今天上午我有两门课 jīntiān shàngwǔ wǒ yǒu liǎng mén kè
  171. 综合 zōnghé
  172. 口语 kǒuyǔ
  173. 听力 tīnglì
  174. 阅读 yuèdú
  175. 文化 wénhuà
  176. 体育 tǐyù
  177. 教jiāo
  178. 她教你什么?tā jiāo nǐ shénme
  179. 称 chēng
  180. 零钱líng qián
  181. 塞 sāi
  182. 相信 xiāngxìn
  183. 感激 gǎnjī
  184. 轻松 qīngsōng
  185. 今天星期几?jīntiān xīngqī jǐ
  186. 昨天星期几?zuótiān xīngqī jǐ
  187. 明天星期几?míngtiān xīngqī jǐ
  188. 哪儿 nǎr NAER
  189. 你去哪儿?nǐ qù nǎr
  190. 昨天你去哪儿?zuótiān nǐ qù nǎr
  191. 明天你去哪儿?míngtiān nǐ qù nǎr
  192. 你去哪儿学汉语?nǐ qù nǎr xué hànyǔ
  193. 你去哪儿学英语?nǐ qù nǎr xué yīngyǔ
  194. 那儿 nàr NAER
  195. 我去那儿取钱 wǒ qù nàr qǔ qián
  196. 回 huí
  197. 学校 xuéxiào
  198. 我去学校学汉语 wǒ qù xuéxiào xué hànyǔ
  199. 我去学校学英语 wǒ qù xuéxiào xué yīngyǔ
  200. 再见 zàijiàn
  201. 对不起 duì bù qǐ
  202. 没关系 méiguānxi
  203. 这 zhè
  204. 是 shì
  205. 这是汉语 zhè shì hànyǔ
  206. 这是英语 zhè shì yīngyǔ
  207. 老师 lǎoshī
  208. 这是老师 zhè shì lǎoshī
  209. 汉语老师 hànyǔ lǎoshī
  210. 这是汉语老师 zhè shì hànyǔ lǎoshī
  211. 英语老师 yīngyǔ lǎoshī
  212. 课间 kèjiān
  213. 课间你常常做什么?kèjiān nǐ cháng cháng zuò shénme
  214. 课间我常常去喝咖啡 kèjiān wǒ cháng cháng qù hē kāfēi
  215. 上班 shàngbān
  216. 几点你上班?jǐ diǎn nǐ shàngbān
  217. 上午八点半我上班 shàngwǔ bā diǎn bàn wǒ shàngbān
  218. 一心一意 yì xīn yí yì
  219. 一向 yí xiàng = 向来 xiànglái = 从来 cónglái
  220. 我一向不喜欢去玩 wǒ yí xiàng bù xǐhuān qù wán
  221. 沉重 chénzhòng
  222. 我的心里很沉重 wǒ de xīnlǐ hěn chénzhòng
  223. 打击 dǎjī
  224. 领 lǐng
  225. 领工资 lǐng gōngzī
  226. 证书 zhèngshū
  227. 招聘 zhāopìn
  228. 广告 guǎnggào
  229. 你喜欢广告吗?nǐ xǐhuān guǎnggào ma
  230. 市 shì
  231. 胡志明市 hú zhì míng shì
  232. 招 zhāo
  233. 以上 yǐ shàng
  234. 1000以上 1000 yǐ shàng
  235. 学历xuélì
  236. 何况 hé kuàng
  237. 她不能做这个工作,何况是我 tā bù néng zuò zhège gōngzuò, hé kuàng shì wǒ
  238. 平时这里很热闹,更何况是星期天了 píngshí zhèlǐ hěn rènào, gèng hékuàng shì xīngqī tiān le
  239. 汉语很重要,更何况是英语了 hànyǔ hěn zhòngyào, gèng hékuàng shì yīngyǔ le
  240. 连她不能理解,更何况是我呢 lián tā bù néng lǐjiě, gèng hékuàng shì wǒ ne
  241. 试讲 shì jiǎng
  242. 明天你来试讲吧 míngtiān nǐ lái shì jiǎng ba
  243. 教案 jiào àn
  244. 录音机 lù yīn jī
  245. 关 guān
  246. 第一关 dì yī guān
  247. 目光 mù guāng
  248. 集中 jízhōng
  249. 她的目光集中在我身上 tā de mùguāng jízhōng zài wǒ shēn shàng
  250. 确实 què shí
  251. 她确实很喜欢这个工作 tā quèshí hěn xǐhuān zhège gōngzuò
  252. 充分 chōngfèn
  253. 紧张 jǐnzhāng
  254. 你觉得紧张吗?nǐ juéde jǐnzhāng ma
  255. 讲台 jiǎng tái
  256. 班长 bānzhǎng
  257. 起立 qǐlì
  258. 开场白 kāichǎng bái
  259. 惯 guan
  260. 角色 juésè
  261. 转变 zhuǎnbiàn
  262. 或多或少 huò duō huò shǎo
  263. 慌忙 huāng máng
  264. 我觉得很慌忙 wǒ juéde hěn huāngmáng
  265. 一刹那间 yí chànà jiān
  266. 秒 miǎo
  267. 打退堂鼓 dǎ tuì tang gǔ
  268. 与其 yǔ qí … 不如 bù rú
  269. 与其在这里等她,不如我们去找她 yǔ qí zài zhèlǐ děng tā, bù rú wǒmen qù zhǎo tā
  270. 暗恋 ànliàn
  271. 与其你暗恋她,不如你主动跟她说出来 yǔqí nǐ ànliàn tā, bù rú nǐ zhǔdòng gēn tā shuō
  272. chūlái
  273. 出洋相chū yang xiàng
  274. 不如 bù rú
  275. 她不如我漂亮 tā bù rú wǒ piàoliang
  276. 趁早 chènzǎo
  277. 你趁早跟她说吧 nǐ chènzǎo gēn tā shuō ba
  278. 台阶 táijiē
  279. 耽误 dānwù
  280. 你耽误了我的工作 nǐ dānwù le wǒ de gōngzuò
  281. 抱歉 bàoqiàn
  282. 我觉得很抱歉你 wǒ juéde hěn bàoqiàn nǐ
  283. 逃 táo
  284. 点头 diǎntóu
  285. 纯洁 chúnjié
  286. 可爱 kě ài
  287. 天真 tiān zhēn
  288. 真诚 zhēnchéng
  289. 一股气 yì gǔ qì
  290. 暖流 nuǎnliú
  291. 否则 fǒu zé
  292. 站定 zhàndìng
  293. 面对 miànduì
  294. 面对这个情况,你会怎么办?miànduì zhège qíngkuàng, nǐ huì zěnme bàn
  295. 求知若渴 qiú zhī ruò kě
  296. 可怕 kě pà
  297. 竞选 jìng xuǎn
  298. 登台 dēng tái
  299. 脸红 liǎn hóng
  300. 心跳 xīn tiào
  301. 热烈 rèliè
  302. 热烈欢迎领导 rèliè huānyíng lǐngdǎo
  303. 掌声 zhǎng shēng
  304. 我们给她一个掌声吧 wǒmen gěi tā yí ge zhǎng shēng ba
  305. 朴实 pǔ shí
  306. 一生 yì shēng
  307. 受益 shòu yì

Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội cho người mới bắt đầu tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster chính là sự lựa chọn tốt nhất của chúng ta nếu như bạn đang tìm kiếm một nguồn tài liệu học tiếng Trung chất lượng nhất dành cho người mới bắt đầu.

Chương trình học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội bài giảng số 4 của chúng ta đến đây là tạm dừng, hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai.

Trung tâm học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội ChineMaster Thầy Vũ chính là sự lựa chọn hàng đầu của chúng ta.