Học tiếng Trung online miễn phí thầy Nguyễn Minh Vũ
Học tiếng trung online miễn phí xin chào các bạn học viên trực tuyến.
Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục học tiếng Trung online miễn phí, bài số 23 quyển hán ngữ 2 giáo trình phiên bản mới.
Chủ đề bài học hôm nay sẽ là : 学校里边有邮局吗?(trong trường học có bưu điện không?)
Sau đây mời các bạn cùng đến với nội dung bài học.
第二十三课
Dì èrshísān kè (bai 23)
学校里边有邮局吗?
xuéxiào lǐbian yǒu yóujú ma? (trong trường học có bưu điện không?)
课文
Kèwén
学校里边有邮局吗?
Xuéxiào lǐbian yǒu yóujú ma?(trong trường học có bưu điện không?)
山本:学校里边有邮局吗?
Shānběn: Xuéxiào lǐbian yǒu yóujú ma?
中东:有。
Zhōngdōng: Yǒu. (có)
山本:邮局在哪儿?
Shānběn: Yóujú zài nǎr? (Bưu điện ở đâu?)
中东:在图书馆西边。
Zài túshūguǎn xībian. (ở phía tây của thư viện)
山本:离这儿远吗?
Shānběn: Lí zhèr yuǎn ma? (cách đây xa không?)
东:不远。很近。
Bù yuǎn. Hěn jìn.(không xa, gần lắm)
山本:图书馆东边是什么地方?
Shānběn: túshūguǎn dōngbian shì shénme dìfang? (phía đông của thư viện là gì?)
东:图书馆东边是一个足球场。
túshūguǎn dōngbian shì yīgè zúqiú chǎng )phía đông thư viện là sân vạn động)
(二) 从这儿到博物馆有多远?
(Èr) Cóng zhèr dào bówùguǎn yǒu duō yuǎn?(Từ đây đến bảo tàng bao xa?)
玛丽:劳驾,我打听一下儿,博物馆在哪儿?
mǎlì: Láojià, wǒ dǎtīng yīxiàr, bówùguǎn zài nǎr? (Xin lỗi, cho tôi hỏi một chút, bảo tàng nằm ở đâu ạ?)
路人:博物馆在东边,在和平公园和人民广场中间。
Lùrén: bówùguǎn zài dōngbian, zài hépíng gōngyuán hé rénmín guǎngchǎng zhōngjiān. (Bảo tàng nằm ơt phía đông, giưa công viên Hòa Bình và quảng trường nhân dân.
玛丽:离这儿有多远?
Mǎlì: Lí zhèr yǒu duō yuǎn? (cách đây bao xa?)
路人:从这儿到那儿大概有七八百米。
Lùrén: Cóng zhèr dào nàr dàgài yǒu qībābǎi mǐ. (từ đây đến đso tầm 700 800m)
玛丽:怎么走呢?
Mǎlì: Zěnme zǒu ne? (đi như thế nào ạ?)
路人:你从这儿直往东走,到红绿灯那儿往左拐,马路东边有一座白色的大楼,那就是博物馆。
Lùrén: Nǐ cóng zhèr zhí wǎng dōng zǒu, dào hónglǜdēng nàr wǎng zuǒ guǎi, mǎlù dōngbian yǒu yīzuò báisè de dàlóu, nà jiùshì bówùguǎn (từ đây bạn đi theo hướng đông, đến đèn xanh đỏ bạn rẽ trái, phía đông đường có một tòa nhà màu tắng, dó chính là bảo tàng)
玛丽 :谢谢您。
mǎlì: Xièxiè nín. (cảm ơn ạ.)
路人:不客气。
Lùrén: Bù kèqi. (không cần khách sao)
Các bạn vừa học xong bài khóa của bà i23.
Tiếp theo. mời các bạn cùng Học tiếng Trung online đến với nội dung ngữ pháp của bài học hôm nay.
1. Phương vị từ
Danh từ biểu thị phương hướng gọi là phương vị từ.
Phương vị từ trong tiếng Hán có:
东 (đông) | 西 (tây) | 南 (nam) | 北 (Bắc) | 前 (trước) | 后(sau) |
左(trái) | 右 (phải) | 上 (trên) | 下 (dưới ) | 里 (trong) | 外 (ngoài) |
Phương vị từ cũng giống như danh từ, có thể làm chủ ngữ, định ngữ, tân ngữ, trung tâm ngữ trong câu.
Ví dụ:
前面来一辆公共汽车。
里面的人都出去。
运动场在学校里面
Khi phương vị từ làm định ngữ phải thêm 的
Ví dụ: 外面的风景吸引了不少诗人。
Khi phương vị từ làm trung tâm ngữ, phía trước không có 的
Ví dụ: 学校东边是学生的宿舍
里边, 上边 kết hợp với danh từ phía trước, sẽ lược bớt 边
桌子上有很多书。
Phía trước tren nước và tên địa phươg, không cần dùng 里
Ví dụ: 在中国, 在越南
2. Biểu thị sự tồn tại
(1)在biểu thị phương vị và nơi chốn của một sự vật nào đó
Cấu trúc: Danh từ+在+Từ chỉ nơi chốn
Ví dụ: 他在屋里。
(2)有biểu thị sự tồn tại của người hoặc vật nào đó
Cấu trúc : phương vị từ chỉ nơi chốn+有+Danh từ (người/vật)
Ví dụ: 门前有很多摩托车。
(3)Khi biết ở một nơi nào đó có một người hoặc một vật, và phải chỉ rõ người đó là ai , vật đó là gì , ta sử dụng cấu trúc
Phương vị từ chỉ nơi chốn +是+ danh từ (chỉ người hoặc vật)
Ví dụ: 玛丽的前面是罗兰。
(4)giới từ 离、从、往
Giới từ 离、从、往 đều có thể kết hợp với danh từ chỉ nơi chốn , đứng trước động từ làm trạng ngữ chỉ địa điểm, điểm xuất phát và phương hướng của động tác.
ta có cách cấu trúc :
biểu thị khoảng cách: 离+Địa điểm
Biểu thị điểm xuất phát: 从+Địa điểm
Biểu thị phương hướng: 往+Địa điểm
Ví dụ:
我家离学校三公米。nhà tôi cách trường học 3km.
我们从家乡回河内来. Chúng tôi từ quê về Hà Nội
Ngoài ra , các bạn cũng có thể tham khảo thêm các video của học tiếng trung online miễn phí dưới đây:
Khoá học tiếng Trung online miễn phí giáo trình Boya sơ cấp 1
Khoá học tiếng Trung online miễn phí qua Skype
Khoá học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội cùng thầy Vũ
Vậy là chúng ta đã kết thúc nội dung bài học tiếng trung online ngày hôm nay.
Chúc các bạn học tập hiệu quả, và hẹn gặp lại trong các bài giảng của học tiếng trung online.