Chào các em học viên, hôm nay lớp chúng ta học sang chủ đề Tiếng Trung giao tiếp thông dụng mới, đó là Thầy Nguyễn Minh Vũ đi siêu thị mua hoa quả. Em nào chưa học bài cũ bài số 73 thì vào link bên dưới xem lại các mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp trong bài hội thoại đó nhé.
Học Tiếng Trung mỗi ngày Bài 73
Học phát âm Tiếng Trung Phổ thông chuẩn
Bài giảng Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản
Mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp thông dụng
阮明武老师:小姐,这种苹果一斤多少钱呢?
服务员:这种苹果三块五一斤,你要买几斤?
阮明武老师:你给我来两斤这种苹果吧。
服务员:好的,你还要买别的吗?
阮明武老师:你有橘子吗?
服务员:你要买几斤橘子呢?
阮明武老师:橘子一斤多少钱呢?
服务员:橘子一斤两块钱。
阮明武老师:我要三斤橘子,一共多少钱呢?
服务员:一共是十三块钱。
阮明武老师:我没有零钱,只有一张一百块钱。
服务员:那我找你八十七块钱。
Dịch bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Em ơi, loại táo này bao nhiêu tiền một cân thế?
Nhân viên phục vụ: Loại táo này 3.5 tệ một cân, anh muốn mua mấy cân?
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Em lấy cho anh hai cân loại táo này nhé.
Nhân viên phục vụ: Oke anh, anh còn muốn mua cái khác không ạ?
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Em có quýt không?
Nhân viên phục vụ: Anh muốn mua mấy cân quýt ạ?
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Quýt một cân bao nhiêu tiền thế?
Nhân viên phục vụ: Quýt một cân hai tệ.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Anh muốn ba cân quýt, tổng cộng bao nhiêu tiền?
Nhân viên phục vụ: Tổng cộng là 13 tệ.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Anh không có tiền lẻ, chỉ có 1 tờ 100 tệ.
Nhân viên phục vụ: Vậy em trả lại anh 87 tệ.
Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER tại Hà Nội và TP HCM – Địa chỉ Học Tiếng Trung uy tín tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh – Thầy Nguyễn Minh Vũ 090 468 4983 TiengTrungNet.com
Phiên âm Bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Xiǎojiě, zhè zhǒng píngguǒ yì jīn duōshǎo qián ne?
Fúwùyuán: Zhè zhǒng píngguǒ sān kuài wǔ yì jīn, nǐ yào mǎi jǐ jīn?
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Nǐ gěi wǒ lái liǎng jīn zhè zhǒng píngguǒ ba.
Fúwùyuán: Hǎo de, nǐ hái yào mǎi bié de ma?
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Nǐ yǒu júzi ma?
Fúwùyuán: Nǐ yào mǎi jǐ jīn júzi ní?
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Júzi yì jīn duōshǎo qián ne?
Fúwùyuán: Júzi yì jīn liǎng kuài qián.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Wǒ yào sān jīn júzi, yí gòng duōshǎo qián ne?
Fúwùyuán: Yí gòng shì shí sān kuài qián.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Wǒ méiyǒu língqián, zhǐyǒu yì zhāng yì bǎi kuài qián.
Fúwùyuán: Nà wǒ zhǎo nǐ bā shí qī kuài qián.