Chào các em học viên, hôm nay lớp mình học tiếp sang chủ đề Tiếng Trung giao tiếp là Mời Thầy Nguyễn Minh Vũ đi hát Karaoke, phần tiếp theo của chủ đề đó, em nào chưa kịp theo dõi nội dung bài giảng của buổi học trước thì vào link bên dưới nhé.
Học Tiếng Trung mỗi ngày Bài 30
Học phát âm Tiếng Trung Phổ thông chuẩn
Bài giảng Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản
Mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp thông dụng
阮明武老师:你们要唱什么歌呢?
范冰冰:还是唱中文歌吧,我们不是在学习汉语吗?
阮明武老师:对啊,我觉得你们应该选几首容易唱的中文歌吧。
范冰冰:我会唱一首月亮代表我的心,我刚刚学会,武老师就听我唱一唱这首歌哦。
阮明武老师:恩,好的,我在听着你唱呢。
月英:既然你要唱那首歌的话,那我就唱一首朋友歌吧。
阮明武老师:好啊,这首朋友挺容易唱的,你就来唱这首吧。
大家:我们班就她们俩是最会唱歌的,而且她们唱得也非常好听的,武老师听听吧。
阮明武老师:好啊,我已经准备好了,在听着那两个歌手呢。
Dịch bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Các em muốn hát bài gì thế?
Phạm Băng Băng: Hay là hát bài Tiếng Trung đi, chẳng phải là chúng ta đang học Tiếng Trung sao?
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Đúng mà, thầy nghĩ là các em nên hát mấy bài Trung Quốc dễ nghe ý.
Phạm Băng Băng: Em biết hát một bài là Ánh trăng nói hộ lòng tôi, em vừa biết hát xong, Thầy Vũ nghe em hát hò chút nhé.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Uh, Oke, Thầy đang nghe em hát đây.
Nguyệt Anh: Nếu bạn đã muốn hát bài đó rồi thì mình sẽ hát bài Bạn bè vậy.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Oke, bài Bạn bè rất dễ hát đấy, em hát bài này đi nhé.
Mọi người: Lớp chúng ta có mỗi hai bạn nữ học viên đó là biết hát hò nhất, với lại họ hát cũng rất là hay nữa, Thầy Vũ nghe nhé.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Oke, Thầy đã chuẩn bị xong rồi, đang nghe hai ca sỹ kia hát đây.
Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER tại Hà Nội và TP HCM – Địa chỉ Học Tiếng Trung uy tín tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh – Thầy Nguyễn Minh Vũ 090 468 4983 TiengTrungNet.com
Phiên âm Bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Nǐmen yào chàng shénme gē ne?
Fàn Bīng Bīng: Háishì chàng zhōngwén gē ba, wǒmen bú shì zài xuéxí hànyǔ ma?
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Duì a, wǒ juéde nǐmen yīnggāi xuǎn jǐ shǒu róngyì chàng de zhōngwén gē ba.
Fàn Bīng Bīng: Wǒ huì chàng yì shǒu yuèliàng dàibiǎo wǒ de xīn, wǒ gāng gāng xuéhuì, Wǔ lǎoshī jiù tīng wǒ chàng yí chàng zhè shǒu gē ō.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Ēn, hǎo de, wǒ zài tīngzhe nǐ chàng ne.
Yuè Yīng: Jìrán nǐ yào chàng nà shǒu gē de huà, nà wǒ jiù chàng yì shǒu péngyǒu gē ba.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Hǎo a, zhè shǒu péngyǒu tǐng róngyì chàng de, nǐ jiù lái chàng zhè shǒu ba.
Dàjiā: Wǒmen bān jiù tāmen liǎ shì zuì huì chànggē de, érqiě tāmen chàng de yě fēicháng hǎotīng de, Wǔ lǎoshī tīngting ba.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Hǎo a, wǒ yǐjīng zhǔnbèi hǎo le, zài tīngzhe nà liǎng ge gēshǒu ne.