Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề HOT nhất và có tính ứng dụng cao nhất trong thế kỷ 21 hiện nay. Mỗi bài giảng của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đều rất chú trọng tới vấn đề liệu có tính khả thi trong công việc không, tức là bài học chúng ta được học ở trên lớp có tính ứng dụng thiết thực vào trong tiếng Trung giao tiếp thực tế hay không. Giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí của thầy Vũ được phát hành độc quyền bởi trung tâm tiếng Trung ChineMaster uy tín số 1 lừng danh nhất Việt Nam.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung giao tiếp
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày phần 1
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày phần 2
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày phần 3
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày phần 4
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày phần 5
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày phần 6
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề Giá xăng dầu đồng loạt tăng nhẹ & mạnh
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề Giá cả Việt Nam tiếp tục lạm phát mạnh
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề Hài Tết Xuẩn 2018 đang diễn tập
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề tỷ phú Bitcoin vừa bị mất 2 tỷ USD
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề người giàu nhất thế giới bây giờ là ai
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề cuộc thi hoa hậu thế giới năm 2018
Học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
31 | 请问,这儿附近有没有公共汽车站? | Xin hỏi, gần đây có bến xe buýt không? | Qǐngwèn, zhèr fùjìn yǒu méiyǒu gōnggòng qìchē zhàn? |
32 | 有,你到前边的超市然后往左拐就到了。 | Có, bạn đến siêu thị phía trước sau đó rẻ trái là tới. | Yǒu, nǐ dào qiánbian de chāoshì ránhòu wǎng zuǒ guǎi jiù dào le. |
33 | 请问,离河内还有几站? | Xin hỏi, cách Hà Nội còn mấy điểm dừng nữa? | Qǐngwèn, lí hénèi hái yǒu jǐ zhàn? |
34 | 三站,很快就到了。 | 3 điểm dừng, sắp tới rồi. | Sān zhàn, hěn kuài jiù dào le. |
35 | 你往前走到第一个十字路口就往右拐,武老师的汉语中心就在银行的旁边。 | Bạn đi về phía trước tới ngã tư thứ nhất thì rẽ phải, Trung tâm Tiếng Trung của Thầy Vũ ở ngay bên cạnh ngân hàng. | Nǐ wǎng qián zǒu dào dì yí ge shízì lùkǒu jiù wǎng yòu guǎi, wǔ lǎoshī de hànyǔ zhòng xīn jiù zài yínháng de pángbiān. |
36 | 现在武老师还教汉语吗? | Bây giờ Thầy Vũ còn dạy Tiếng Trung không? | Xiànzài wǔ lǎoshī hái jiāo hànyǔ ma? |
37 | 武老师现在管理汉语中心,有几个很有名的汉语老师跟他一起工作。 | Bây giờ Thầy Vũ làm quản lý, có mấy giáo viên Tiếng Trung nổi tiếng làm việc cùng ông ý. | Wǔ lǎoshī xiànzài guǎnlǐ hànyǔ zhòng xīn, yǒu jǐ ge hěn yǒu míng de hànyǔ lǎoshī gēn tā yì qǐ gōngzuò. |
38 | 武老师的汉语中心已经有三十周年的历史了。 | Trung tâm Tiếng Trung của Thầy Vũ đã có 30 năm bề dày lịch sử. | Wǔ lǎoshī de hànyǔ zhòng xīn yǐjīng yǒu sānshí zhōunián de lìshǐ le. |
39 | 我很喜欢在那里学习汉语,武老师对我们很热情。 | Tôi rất thích học Tiếng Trung ở đó, Thầy Vũ rất nhiệt tình với chúng tôi. | Wǒ hěn xǐhuān zài nàlǐ xuéxí hànyǔ, wǔ lǎoshī duì wǒmen hěn rèqíng. |
40 | 去武老师的汉语中心还有几站? | Đến Trung tâm Tiếng Trung của Thầy Vũ còn mấy điểm dừng nữa? | Qù wǔ lǎoshī de hànyǔ zhòng xīn hái yǒu jǐ zhàn? |
41 | 还有一站就到了。 | Còn 1 điểm dừng nữa là tới rồi. | Hái yǒu yí zhàn jiù dào le. |
42 | 以后如果你想学汉语就到武老师的汉语中心学习吧。 | Sau này nếu bạn muốn học Tiếng Trung thì cứ đến Trung tâm Tiếng Trung của Thầy Vũ nhé. | Yǐhòu rúguǒ nǐ xiǎng xué hànyǔ jiù dào wǔ lǎoshī de hànyǔ zhòng xīn xuéxí ba. |
43 | 你想找学汉语资料的话就登陆武老师的网站吧。 | Nếu bạn muốn tìm tài liệu học Tiếng Trung thì vào website của Thầy Vũ nhé. | Nǐ xiǎng zhǎo xué hànyǔ zīliào de huà jiù dēnglù wǔ lǎoshī de wǎngzhàn ba. |
44 | 网站上边有很多学习汉语资料都可以免费下载。 | Trên website có rất nhiều tài liệu học Tiếng Trung miễn phí có thể download về được. | Wǎngzhàn shàngbian yǒu hěn duō xuéxí hànyǔ zīliào dōu kěyǐ miǎnfèi xiàzài. |
45 | 是吗?那太好了,你告诉我武老师的网址吧。 | Thế à? Vậy tốt quá, bạn nói cho tôi biết địa chỉ web của Thầy Vũ đi. | Shì ma? Nà tài hǎo le, nǐ gàosu wǒ wǔ lǎoshī de wǎngzhǐ ba. |
46 | 好的,一会儿我就给你发短信吧。 | Oke, lát nữa tôi sẽ nhắn tin cho bạn nhé. | Hǎo de, yí huìr wǒ jiù gěi nǐ fā duǎnxìn ba. |
47 | 今天是武老师的第一次课,你要准时来啊。 | Hôm nay là buổi học đầu tiên của Thầy Vũ, bạn phải đến đúng giờ nhé. | Jīntiān shì wǔ lǎoshī de dì yí cì kè, nǐ yào zhǔnshí lái a. |
48 | 一定了,你放心吧。 | Nhất định rồi, bạn yên tâm đi. | Yí dìngle, nǐ fàngxīn ba. |
49 | 到前边的路口你就往右拐吧,我要找武老师的汉语中心。 | Đến ngã tư phía trước thì bạn rẽ phải nhé, tôi muốn tìm Trung tâm Tiếng Trung của Thầy Vũ. | Dào qiánbian de lù kǒu nǐ jiù wǎng yòu guǎi ba, wǒ yào zhǎo wǔ lǎoshī de hànyǔ zhòng xīn. |
50 | 好了,已经到了,你下车吧。 | Oke, đã tới rồi, bạn xuống xe đi. | Hǎole, yǐjīng dào le, nǐ xià chē ba. |
Vậy là xong rồi, chúng ta vừa kết thúc xong nội dung bài giảng số 88 chuyên đề luyện nghe và luyện nói tiếng Trung giao tiếp online cơ bản theo chủ đề, hẹn gặp lại các bạn vào năm tới nhé.