
Ebook tập viết chữ Hán miễn phí tốt nhất học tiếng Trung
Ebook tập viết chữ Hán miễn phí toàn tập được chia sẻ miễn phí trên website của trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Các bạn muốn nhận biết mặt chữ Hán tốt thì cần phải thường xuyên mỗi ngày tự học tập viết chữ Hán. Mỗi chữ Hán các bạn tập viết đi viết lại từ 2 đến 3 dòng, sau đó các bạn chuyển sang tập viết chữ Hán tiếp theo. Cứ lặp lại như vậy hàng ngày thì bạn sẽ không bao giờ phải lo lắng vấn đề không nhận diện được mặt chữ Hán. Chữ Hán đối với chúng ta giờ chỉ còn là chuyện nhỏ như con thỏ mà thôi. Đúng với câu nói vô cùng nổi tiếng của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học tiếng Trung dễ như ăn kẹo, học tiếng Trung dễ như trở bàn tay.
Download ebook tập viết chữ Hán miễn phí
Download giáo trình tập viết chữ Hán miễn phí
Download file ô vuông tập viết chữ Hán miễn phí
Tài liệu tập viết chữ Hán giáo trình tập viết chữ Hán
Bên dưới đây là một số tài liệu chuyên dụng để hỗ trợ các bạn học viên trực tuyển tập viết chữ Hán.
- download sách tập viết chữ hán pdf
- download vở tập viết tiếng trung
- luyện viết tiếng trung cơ bản
- mẫu vở tập viết chữ hán
- file tập viết chữ hán
- vở tập viết chữ hán pdf
- giấy tập viết chữ hán
- ô tập viết chữ hán
- ebook tập viết chữ hán
- ebook tập viết chữ hán miễn phí
Sau khi các bạn đã tải xong các file giáo trình tập viết chữ Hán ở trên rồi thì tiếp theo chúng ta sẽ cùng học một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản nhé. Ebook tập viết chữ Hán miễn phí các bạn download ở ngay link bên trên nhé.
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày
1859 | Lần này bạn thi thế nào? | 这次你考得怎么样? | Zhè cì nǐ kǎo de zěnme yàng? |
1860 | Tôi thi không tốt bằng bạn. | 我没有你考得好。 | Wǒ méiyǒu nǐ kǎo de hǎo. |
1861 | Mùa đông của Nước các bạn có lạnh bằng Bắc Kinh không? | 你们国家的冬天有北京冷吗? | Nǐmen guójiā de dōngtiān yǒu běijīng lěng ma? |
1862 | Mùa đông của chúng tôi ở đây không lạnh bằng Bắc Kinh. | 我们这儿的冬天没有北京冷。 | Wǒmen zhèr de dōngtiān méiyǒu běijīng lěng. |
1863 | Mùa đông của chúng tôi ở đây lạnh hơn nhiều so với Bắc Kinh. | 我们这儿的冬天比北京冷得多。 | Wǒmen zhèr de dōngtiān bǐ běijīng lěng de duō. |
1864 | Công viên này đẹp quá! | 这个公园好漂亮啊! | zhè ge gōngyuán hǎo piàoliang a! |
1865 | Cô ta hát hay quá! | 她唱得多好啊! | Tā chàng de duō hǎo a! |
1866 | Bạn nhìn xem, cô ta viết chữ Hán đẹp quá! | 你看,她写汉字写得多好啊! | Nǐ kàn, tā xiě hànzì xiě de duō hǎo a! |
1867 | Tôi thích nhất là xem trận bóng đá. | 我最喜欢看足球比赛。 | Wǒ zuì xǐhuān kàn zúqiú bǐsài. |
1868 | Lớp chúng tôi lại thêm hai bạn học mới. | 我们班又增加了两个新同学。 | Wǒmen bān yòu zēngjiā le liǎng ge xīn tóngxué. |
1869 | Cô ta là fan hâm mộ bóng đá, nếu buổi tối trên tivi có trận bóng đá, cô ta có thể không ngủ. | 她是足球迷,如果晚上电视里有足球比赛,她可以不睡觉。 | Tā shì zúqiú mí, rúguǒ wǎnshàng diànshì lǐ yǒu zúqiú bǐsài, tā kěyǐ bú shuìjiào. |
1870 | Tôi thích nghe nhạc Pop. | 我喜欢听流行歌曲。 | Wǒ xǐhuān tīng liúxíng gēqǔ. |
1871 | Dự báo thời tiết nói, nhiệt độ cao nhất hôm nay là -3 độ. | 天气预报说,今天最高气温是零下三度。 | Tiānqì yùbào shuō, jīntiān zuìgāo qìwēn shì língxià sān dù. |
1872 | Dự báo thời tiết nói chưa chắc đúng. | 天气预报说得不一定对。 | Tiānqì yùbào shuō de bù yí dìng duì. |
1873 | Cô ta cao hơn tôi một chút. | 她比我高一点儿。 | Tā bǐ wǒ gāo yì diǎnr. |
1874 | Sáng sớm hàng ngày cô ta đều dạy sớm hơn tôi rất nhiều. | 每天早上她都比我起得早得多。 | Měitiān zǎoshang tā dōu bǐ wǒ qǐ de zǎo de duō. |
1875 | Chiếc điện thoại di động này đắt hơn nhiều so với chiếc kia. | 这个手机比那个贵得多。 | zhè ge shǒujī bǐ nàge guì de duō. |
1876 | Chiếc áo lông vũ này đắt hơn nhiều so với chiếc kia. | 这件羽绒服比那件贵得多。 | Zhè jiàn yǔróngfú bǐ nà jiàn guì de duō. |
1877 | Mầu sắc của chiếc áo này đậm hơn chút so với chiếc kia. | 这件衣服的颜色比那件深一点儿。 | Zhè jiàn yīfu de yánsè bǐ nà jiàn shēn yì diǎnr. |
1878 | Hôm qua nhiệt độ Hà Nội lạnh hơn chút so với hôm nay. | 昨天河内的气温比今天冷一点儿。 | Zuótiān hénèi de qìwēn bǐ jīntiān lěng yì diǎnr. |
1879 | Hàng ngày cô ta tan làm rất muộn, chiều nay 4h là cô ta đã tan làm rồi. | 每天她很晚才下班,今天下午四点就下班了。 | Měitiān tā hěn wǎn cái xiàbān, jīntiān xiàwǔ sì diǎn jiù xiàbān le. |
1880 | Ngày mai ăn cơm xong tôi sẽ đi thăm cô ta. | 明天我下了课就去看她。 | Míngtiān wǒ xià le kè jiù qù kàn tā. |
1881 | Những cái bạn nói tôi nghe không hiểu, bạn hãy nói lại một lần nữa, được không? | 你说的话我没听懂,请你再说一遍,好吗? | Nǐ shuō de huà wǒ méi tīng dǒng, qǐng nǐ zàishuō yí biàn, hǎo ma? |
1882 | Tuần trước tôi đã mua một quyển sách, hôm nay tôi lại mua một quyển sách. | 上星期我已经买了一本书,今天我又买了一本书。 | Shàng xīngqī wǒ yǐjīng mǎi le yì běn shū, jīntiān wǒ yòu mǎi le yì běn shū. |
1883 | Nếu bạn không thích xem thì chúng ta về nhà thôi. | 如果你不想看,我们就回家吧。 | Rúguǒ nǐ bù xiǎng kàn, wǒmen jiù huí jiā ba. |
1884 | Tại sao bây giờ bạn mới đến, buổi tiệc đã bắt đầu từ sớm rồi. | 你怎么现在才来,晚会早就开始了。 | Nǐ zěnme xiànzài cái lái, wǎnhuì zǎo jiù kāishǐ le. |
1885 | Ngữ pháp của bài này bạn nghe hiểu không? | 这课的语法你听懂了没有? | Zhè kè de yǔfǎ nǐ tīng dǒng le méiyǒu? |
1886 | Tại sao bạn không trả lời câu hỏi của tôi? | 你怎么不回答我的问题? | Nǐ zěnme bù huídá wǒ de wèntí? |
1887 | Xin lỗi, tôi đang nghe nhạc, không nghe thấy. | 对不起,我正在听音乐,没听见。 | Duìbùqǐ, wǒ zhèngzài tīng yīnyuè, méi tīngjiàn. |
1888 | Bạn nhìn thấy cô ta không? | 你看见她了没有? | Nǐ kànjiàn tā le méiyǒu? |
1889 | Nhìn thấy rồi, cô ta đang rèn luyện sức khỏe ở trong phòng Gym. | 看见了,她正在健身房锻炼身体呢。 | Kànjiàn le, tā zhèngzài jiànshēnfáng duànliàn shēntǐ ne. |
1890 | Những câu luyện tập này tôi làm đúng hết không? | 这些练习题我做对了没有? | zhè xiē liànxí tí wǒ zuò duì le méiyǒu? |
1891 | Bạn làm không đúng hết, làm đúng 3 câu, sai 1 câu. | 你没都做对,做对了三道题,做错了一道题。 | Nǐ méi dōu zuò duì, zuò duì le sān dào tí, zuò cuò le yí dào tí. |
1892 | Bạn tắt tivi đi, đã 12h rồi. | 你关上电视吧,都已经十二点了。 | Nǐ guān shang diànshì ba, dōu yǐjīng shí èr diǎn le. |
1893 | Sách tôi mua cho bạn, bạn đã xem chưa? | 我给你买的书你看了没有? | Wǒ gěi nǐ mǎi de shū nǐ kàn le méiyǒu? |
1894 | Tôi vẫn chưa xem xong mà? | 我还没看完呢。 | Wǒ hái méi kàn wán ne. |
1895 | Bài khóa hôm nay hơi khó chút, tôi nghe không hiểu. | 今天的课文有点儿难,我没有看懂。 | Jīntiān de kèwén yǒu diǎnr nán, wǒ méiyǒu kàn dǒng. |
1896 | Mùa đông Bắc Kinh lạnh nhất là -13 độ. | 北京冬天最冷是零下十三度。 | Běijīng dōngtiān zuì lěng shì língxià shí sān dù. |
1897 | Thành phố nơi bạn sống đồ có rẻ hơn ở Việt Nam không? | 你住的城市东西比越南的便宜吗? | Nǐ zhù de chéngshì dōngxi bǐ yuènán de piányi ma? |
1898 | Đại học Bắc Kinh có hơn 10,000 học sinh, học sinh trường các bạn có nhiều hơn Đại học Bắc Kinh không? | 北京大学有一万多个学生,你们学校的学生比北京大学多吗? | Běijīng dàxué yǒu yí wàn duō ge xuéshēng, nǐmen xuéxiào de xuéshēng bǐ běijīng dàxué duō ma? |
1899 | Tôi thi được 98 điểm môn Tiếng Anh, bạn thi tốt hơn tôi không? | 我的英语考了九十八分,你考得比我好吗? | Wǒ de yīngyǔ kǎo le jiǔshí bā fēn, nǐ kǎo de bǐ wǒ hǎo ma? |
1900 | Hàng ngày 7:45 tôi tới văn phòng, bạn tới sớm hơn tôi không? | 我每天七点四十五分到办公室,你比我到得早吗? | Wǒ měitiān qī diǎn sìshí wǔ fēn dào bàngōngshì, nǐ bǐ wǒ dào de zǎo ma? |
1901 | Tôi có hơn một trăm sách Tiếng Trung, sách Tiếng Trung của bạn nhiều hơn không? | 我有一百多本汉语书,你的汉语书比我多吗? | Wǒ yǒu yì bǎi duō běn hànyǔ shū, nǐ de hànyǔ shū bǐ wǒ duō ma? |
1902 | Hàng ngày tôi đến phòng Gym tập 1h, thời gian bạn tập có lâu hơn tôi không? | 每天我去健身房锻炼一个小时,你锻炼的时间比我长吗? | Měitiān wǒ qù jiànshēn fáng duànliàn yí ge xiǎoshí, nǐ duànliàn de shíjiān bǐ wǒ cháng ma? |
1903 | Bạn mau mở cửa sổ ra đi, trong phòng nóng quá. | 你快开开窗户吧,屋子里太热了。 | Nǐ kuài kāikai chuānghu ba, wūzi lǐ tài rè le. |
1904 | Phía kie trường học chúng tôi có một công viên, công viên đó rất to. Trong công viên có núi có nước, rất đẹp. | 我们学校那边有个公园,那个公园很大。公园里有山有水,很漂亮。 | Wǒmen xuéxiào nà biān yǒu ge gōngyuán, nà ge gōngyuán hěn dà. Gōngyuán lǐ yǒu shān yǒu shuǐ, hěn piàoliang. |
1905 | Ngày mai là Thứ 7, chúng ta đi chơi công viên , thế nào? | 明天是星期六,我们去公园玩玩儿怎么样? | Míngtiān shì xīngqī liù, wǒmen qù gōngyuán wánwanr zěnme yàng? |
1906 | Vậy tốt quá, tôi cũng đang muốn đi dạo công viên đây. | 那太好了,我也正想去公园散散步呢。 | Nà tài hǎole, wǒ yě zhèng xiǎng qù gōngyuán sàn sàn bù ne. |
1907 | Tôi hỏi cô ta đi như thế nào, cô ta nói, Thứ 7 người ngồi buýt nhiều lắm, tốt nhất chúng ta đi xe đạp đi, còn có thể rèn luyện sức khỏe. | 我问她怎么去,她说,星期六坐公共汽车的人太多,我们最好骑自行车去,还可以锻炼身体。 | Wǒ wèn tā zěnme qù, tā shuō, xīngqī liù zuò gōnggòng qìchē de rén tài duō, wǒmen zuì hǎo qí zìxíng chē qù, hái kěyǐ duànliàn shēntǐ. |
1908 | Sáng sớm hôm nay, tôi dậy rất sớm, ăn sáng xong là ra khỏi nhà, nửa tiếng là tới văn phòng. | 今天早上,我起得很早,吃了早饭就出门了,半个小时就到办公室了。 | Jīntiān zǎoshang, wǒ qǐ de hěn zǎo, chī le zǎofàn jiù chūmén le, bàn ge xiǎoshí jiù dào bàngōngshì le. |
1909 | Hôm nay người đi dạo công viên rất nhiều, mua vé xếp hàng, tôi xếp hàng 10 phút mới mua được vé. | 今天逛公园的人很多,买票要排队,我排了十分钟才买到票。 | Jīntiān guàng gōngyuán de rén hěn duō, mǎi piào yào páiduì, wǒ pái le shí fēnzhōng cái mǎi dào piào. |
1910 | Tôi đi leo núi với cô ta, leo được nửa tiếng là đã tới đỉnh núi. | 我跟她去爬山,爬了半个小时就爬到了山顶。 | Wǒ gēn tā qù pá shān, pá le bàn ge xiǎoshí jiù pá dào le shāndǐng. |
1911 | Bởi vì tôi leo núi nhanh quá, tôi ra mồ hôi đầy người. | 因为我爬山爬得太快乐,我出了一身汗。 | Yīnwèi wǒ páshān pá de tài kuài lè, wǒ chū le yì shēn hàn. |
1912 | Từ trên núi nhìn xuống, phong cảnh rất đẹp, trên núi có rất nhiều cây cối, còn có rất nhiều hoa. | 从山上往下看,风景非常漂亮,山上有很多树,还有很多花。 | Cóng shānshàng wǎng xià kàn, fēngjǐng fēicháng piàoliang, shān shàng yǒu hěn duō shù, hái yǒu hěn duō huā. |
1913 | Trong công viên có một cái hồ rất to, trên hồ có một chiếc cầu mầu đỏ. | 公园里有一个很大的湖,湖上有一座红色的桥。 | Gōngyuán lǐ yǒu yí ge hěn dà de hú, húshàng yǒu yí zuò hóngsè de qiáo. |
1914 | Rất nhiều người đi dạo bên bờ hồ, còn có rất nhiều người chèo thuyền trên hồ. | 很多人在湖边散步,还有不少人在湖上划船。 | Hěn duō rén zài hú biān sàn bù, hái yǒu bù shǎo rén zài hú shàng huá chuán. |
1915 | Tôi chụp rất nhiều ảnh với cô ta, chụp ảnh xong là chúng tôi đi về. | 我跟她在公园里照了很多相。照完相我们就回去了。 | Wǒ gēn tā zài gōngyuán lǐ zhào le hěn duō xiàng. Zhào wán xiàng wǒmen jiù huíqù le. |
1916 | Chúng tôi chơi trong công viên cả một buổi sáng, đã đi xem rất nhiều nơi. | 我们在公园里玩了一个上午,看了很多地方。 | Wǒmen zài gōngyuán lǐ wán le yí ge shàngwǔ, kàn le hěnduō dìfang. |
Giáo trình tập viết chữ Hán miễn phí chất lượng nhất
- Giáo trình tập viết chữ Hán miễn phí level 1
- Giáo trình tập viết chữ Hán miễn phí level 2
- Giáo trình tập viết chữ Hán miễn phí level 3
- Giáo trình tập viết chữ Hán miễn phí level 4
- Giáo trình tập viết chữ Hán miễn phí level 5
- Giáo trình tập viết chữ Hán miễn phí level 6
Ebook tập viết chữ Hán pdf miễn phí
- Ebook tập viết chữ Hán pdf trình độ tiếng Trung sơ cấp
- Ebook tập viết chữ Hán pdf trình độ tiếng Trung trung cấp
- Ebook tập viết chữ Hán pdf trình độ tiếng Trung cao cấp
Vậy là chúng ta đã kết thúc một cách thành công tốt đẹp buổi học ngày hôm nay rồi, các bạn nhớ là tập viết chữ hán hàng ngày và thường xuyên nhé.