Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung toàn tập thầy Vũ
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập trọn bộ tất tần tật về ngữ pháp tiếng Trung của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, nhân vật chuyên chủ biên và biên soạn các loại giáo trình học tiếng Trung Quốc và luyện thi tiếng Trung HSK cấp tốc đảm bảo đầu ra 100%. Toàn bộ các sách giáo trình do thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn không có bán ở bất kỳ hiệu sách tiếng Trung nào. Vì vậy dù các bạn có tìm khắp các hiệu sách ở Việt Nam từ Bắc vào Nam đều không thấy xuất hiện cuốn sách giáo trình học tiếng Trung hoặc giáo trình luyện thi HSK nào của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Bởi vì toàn bộ giáo trình do thầy Vũ chủ biên và biên soạn riêng chỉ có bán duy nhất tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster uy tín số 1 bậc nhất Việt Nam, trung tâm tiếng Trung đông học viên nhất Việt Nam.
Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập thầy Vũ
- Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập thầy Vũ tập 1
- Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập thầy Vũ tập 2
- Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập thầy Vũ tập 3
- Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập thầy Vũ tập 4
- Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập thầy Vũ tập 5
- Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập thầy Vũ tập 6
- Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập thầy Vũ tập 7
- Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập thầy Vũ tập 8
- Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập thầy Vũ tập 9
- Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập thầy Vũ tập 10
Cách dùng 是吗 trong tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
Từ vựng tiếng Trung 是吗 trong tiếng Trung được dùng như thế nào? Mời các bạn theo dõi chi tiết nội dung bài giảng bên dưới của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Các bạn học viên online chuẩn bị sẵn giấy vở và bút để ghi chép lại toàn bộ nội dung bài giảng ở bên dưới.
Chào các bạn học viên trực tuyến, hôm nay chúng ta cùng học mẫu câu : “是(shì) … … 吗(ma)” .
“是……吗”句式,表疑问,另外,在”是”前可添加副词 “不,也,都,只”,表示不同的强调。
Có nghĩa là ” ……có phải là……. không ?” , là câu biểu thị nghi vấn, ngoài ra phía trước của 是 có thể thêm phó từ “不,也,都,只” để nhấn mạnh mức độ khác nhau.
Sau đây chúng ta học phần thứ nhất.
你(nǐ) 是(shì) 越(yuè) 南(nán) 人(rén) 吗(ma) ?
Bạn có phải là người Việt Nam không ?
他(tā) 是(shì) 法(fǎ) 国(guó) 人(rén) 吗(ma) ?
Anh ấy có phải là người Pháp không ?
您(nín) 是(shì) 中(zhōng) 国(guó) 人(rén) 吗(ma) ?
Ông có phải là người Trung Quốc không ?
您(nín) 是(shì) 日(rì) 本(běn) 人(rén) 吗(ma) ?
Ông có phải là người Nhật bản không ?
Mời các bạn học từ mới.
越(yuè) 南(nán) 、 法(fǎ) 国(guó) 、 中(zhōng) 国(guó) 、 日(rì) 本(běn)
Việt Nam, Pháp, Trung Quốc, Nhật bản.
Sau đây chúng ta học phần thứ hai.
你(nǐ) 不(bú) 是(shì) 姓(xìng) 王(wáng) 吗(ma) ?
Bạn chẳng phải là họ Vương sao ?
他(tā) 不(bú) 是(shì) 李(lǐ) 老(lǎo) 师(shī) 吗(ma) ?
Anh ấy chẳng phải là thầy giáo Lý sao ?
她(tā) 不(bú) 是(shì) 会(huì) 说(shuō) 英(yīng) 语(yǔ) 吗(ma) ?
Chị ấy chẳng phải là biết nói tiếng Anh sao ?
他(tā) 们(men) 不(bú) 是(shì) 志(zhì) 愿(yuàn) 者(zhě) 吗(ma) ?
Họ không phải là Người tình nguyện sao ?
Mời các bạn học từ mới.
姓(xìng) 王(wáng) , 李(lǐ) 老(lǎo) 师(shī) , 英(yīng) 语(yǔ) , 志(zhì) 愿(yuàn) 者(zhě)
Họ Vương, thầy giáo Lý, Anh văn, Người tình nguyện.
Chúng ta học tiếp phần thứ ba.
这(zhè) 些(xiē) 都(dōu) 是(shì) 你(nǐ) 送(sòng) 来(lái) 的(de) 吗(ma) ?
Những thứ này đều là bạn đưa đến có phải không ?
那(nà) 些(xiē) 花(huā) 都(dōu) 是(shì) 你(nǐ) 的(de) 朋(péng) 友(you) 送(sòng) 的(de) 吗(ma) ?
Những bông hoa này đều là bạn anh tặng phải không ?
你(nǐ) 都(dōu) 是(shì) 下(xià) 班(bān) 就(jiù) 回(huí) 家(jiā) 吗(ma) ?
Bạn đều là tan tầm mới về nhà có phải không ?
他(tā) 们(men) 都(dōu) 是(shì) 毕(bì) 业(yè) 就(jiù) 找(zhǎo) 工(gōng) 作(zuò) 吗(ma) ?
Họ đều là tốt nghiệp mới tìm việc làm có phải không ?
Mời các bạn học từ mới.
这(zhè) 些(xiē) , 那(nà) 些(xiē) , 花(huā) , 朋(péng) 友(you) , 下(xià) 班(bān) , 回(huí) 家(jiā) , 毕(bì) 业(yè) , 工(gōng) 作(zuò)
Những cái này, những cái kia, hoa, bạn bè, tan tầm, về nhà, tốt nghiệp, công tác.
Mời các bạn học tiếp phần thứ tư.
他(tā) 只(zhǐ) 是(shì) 听(tīng) 妈(mā) 妈(ma) 的(de) 话(huà) 吗(ma) ?
Anh ấy chỉ nghe lời mẹ có phải không?
爸(bà) 爸(ba) 只(zhǐ) 是(shì) 爱(ài) 唱(chàng) 歌(gē) 吗(ma) ?
Bố chỉ thích hát có phải không ?
咱(zán) 们(men) 只(zhǐ) 是(shì) 去(qù) 北(běi) 京(jīng) 吗(ma) ?
Chúng mình chỉ đi Bắc Kinh có phải không ?
这(zhè) 里(lǐ) 只(zhǐ) 是(shì) 一(yí) 个(gè) 工(gōng) 厂(chǎng) 吗(ma) ?
Đây chỉ là một nhà máy có phải không?
Mời các bạn học từ mới.
妈(mā) 妈(ma), 爸(bà) 爸(ba), 爱(ài), 唱(chàng) 歌(gē), 咱(zán) 们(men), 北(běi) 京(jīng), 这(zhè) 里(lǐ), 工(gōng) 厂(chǎng).
mẹ, má, bầm, me, bố, ba, yêu,thích, hát,ca, chúng mình, chúng ta, Bắc Kinh, đây,trong này,công xưởng, nhà máy.
Học tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề thông dụng
Trên đây là toàn bộ nội dung bài giảng về cách dùng 是吗 trong tiếng Trung giao tiếp hàng ngày. Các bạn có chỗ nào chưa hiểu hoặc cần được giải đáp ở đâu thì vui lòng gia nhập Group TIẾNG TRUNG HSK của trung tâm tiếng Trung ChineMaster trên facebook để được hỗ trợ giải đáp thắc mắc trong quá trình học tiếng Trung online miễn phí cùng thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
1288 | Hàng ngày buổi tối bạn đi học mấy tiếng? | 每天晚上你上几个小时(的)课? | Měitiān wǎnshang nǐ shàng jǐ ge xiǎoshí de kè? |
1289 | Hàng ngày buổi tối tôi đi học một tiếng rưỡi. | 每天晚上我上一个半小时(的)课。 | Měitiān wǎnshang wǒ shàng yí ge bàn xiǎoshí (de) kè. |
1290 | Hàng ngày buổi sáng bạn ôn tập từ mới và bài khóa bao lâu? | 每天上午你复习多长时间生词和课文? | Měitiān shàngwǔ nǐ fùxí duō cháng shíjiān shēngcí hé kèwén? |
1291 | Hàng ngày buổi sáng tôi ôn tập từ mới và bài khóa nửa tiếng. | 每天上午我复习半个小时生词和课文。 | Měitiān shàngwǔ wǒ fùxí bàn ge xiǎoshí shēngcí hé kèwén. |
1292 | Hôm qua bạn đã ôn tập bao lâu? | 昨天你复习了多长时间? | Zuótiān nǐ fùxí le duō cháng shíjiān? |
1293 | Hôm qua tôi đã ôn tập hai tiếng đồng hồ. | 昨天我复习了两个小时。 | Zuótiān wǒ fùxí le liǎng ge xiǎoshí. |
1294 | Hàng ngày bạn đều lên mạng phải không? | 每天你都上网吗? | Měitiān nǐ dōu shàngwǎng ma? |
1295 | Hàng ngày tôi đều lên mạng. | 每天我都上网。 | Měitiān wǒ dōu shàngwǎng. |
1296 | Bạn đã lên mạng bao lâu? | 你上了多长时间(的)网? | Nǐ shàng le duō cháng shíjiān (de) wǎng? |
1297 | Tôi đã lên mạng sáu tiếng đồng hồ. | 我上了六个小时(的)网。 | Wǒ shàng le liù ge xiǎoshí (de) wǎng. |
1298 | Bạn đã chơi máy tính bao lâu? | 你玩儿了多长时间(的)电脑? | Nǐ wánr le duō cháng shíjiān (de) diànnǎo? |
1299 | Tôi đã chơi máy tính tám tiếng đồng hồ. | 我玩儿了八个小时(的)电脑。 | Wǒ wánr le bā ge xiǎoshí (de) diànnǎo. |
1300 | Chiều hôm qua bạn luyện tập bao lâu ở phòng Gym? | 昨天下午你在健身房锻炼了多长时间? | Zuótiān xiàwǔ nǐ zài jiànshēn fáng duànliàn le duō cháng shíjiān? |
1301 | Chiều hôm qua tôi luyện tập ba tiếng đồng hồ ở phòng Gym. | 昨天下午我在健身房锻炼了三个小时。 | Zuótiān xiàwǔ wǒ zài jiànshēn fáng duànliàn le sān ge xiǎoshí. |
1302 | Tối qua bạn đã xem tivi bao lâu? | 昨天晚上你看了多长时间(的)电视? | Zuótiān wǎnshang nǐ kàn le duō cháng shíjiān (de) diànshì? |
1303 | Tối qua tôi đã xem tivi một tiếng đồng hồ. | 昨天晚上我看了一个小时(的)电视。 | Zuótiān wǎnshang wǒ kàn le yí ge xiǎoshí (de) diànshì. |
1304 | Bạn đã học Tiếng Trung bao lâu rồi? | 你学了多长时间汉语了? | Nǐ xué le duō cháng shíjiān hànyǔ le? |
1305 | Tôi đã học được ba năm nay rồi. | 我学了十三年汉语了。 | Wǒ xué le shísān nián hànyǔ le. |
1306 | Bạn dự định học mấy năm ở trường Đại học Bắc Kinh? | 你打算在北京大学学习几年? | Nǐ dǎsuàn zài běijīng dàxué xuéxí jǐ nián? |
1307 | Tôi dự định học bốn năm ở trường Đại học Bắc Kinh. | 我打算在北京大学学习四年。 | Wǒ dǎsuàn zài běijīng dàxué xuéxí sì nián. |
1308 | Hôm qua chị gái của tôi đã xem tivi một tiếng đồng hồ. | 昨天我的姐姐看了一个小时的电视。 | Zuótiān wǒ de jiějie kàn le yí ge xiǎoshí de diànshì. |
1309 | Tối qua tôi ngủ tám tiếng đồng hồ. | 昨天晚上我睡了八个小时的觉。 | Zuótiān wǎnshang wǒ shuì le bā ge xiǎoshí de jiào. |
1310 | Tôi đã học Tiếng Trung được mười năm nay rồi. | 我学了十年汉语了。 | Wǒ xué le shí nián hànyǔ le. |
1311 | Một cô bé chơi đùa trong công viên, chơi mệt rồi liền muốn tìm một chỗ ngồi nghỉ ngơi chốc lát. Đúng lúc đó cô ta thấy có một chiếc ghế dài cách đó không xa. Cô ta muốn đến đó ngồi một chút. Lúc này thì một người già cũng muốn đến chỗ chiếc ghế đó. Cô bé sợ người già đến đó trước nên rất nhanh chạy đến chiếc ghế đó. | 一个小女孩在公园玩儿了半天,玩儿累了,想找一个座位坐下休息一会儿。正好在离她不远的地方有一个长椅子。她想过去坐一会儿。这时一个老人也向那个椅子走去。小女孩怕老人先过去坐,就很快向椅子那儿跑去。 | Yí ge xiǎo nǚhái zài gōngyuán wánr le bàntiān, wánr lèi le, xiǎng zhǎo yí ge zuòwèi zuò xià xiūxi yí huìr. Zhènghǎo zài lí tā bù yuǎn de dìfang yǒu yí ge cháng yǐzi. Tā xiǎng guòqù zuò yí huìr. Zhè shí yí ge lǎorén yě xiàng nà ge yǐzi zǒu qù. Xiǎo nǚhái pà lǎorén xiān guòqù zuò, jiù hěn kuài xiàng yǐzi nàr pǎo qù. |
1312 | Cô bé không nghe lời tôi, chạy rất nhanh đến chiếc ghế đó, trong chốc lát đã ngồi lên chiếc ghế. | 小女孩不听我的话,很快跑到那个椅子,一下子就坐在椅子上。 | Xiǎo nǚhái bù tīng wǒ de huà, hěn kuài pǎo dào nà ge yǐzi, yí xiàzi jiù zuò zài yǐzi shàng. |
1313 | Tôi đã đến được hơn hai tháng rồi, hầu như là đã quen với cuộc sống ở đây, nhưng mà có một vài chỗ vẫn chưa quen lắm. | 我来了两个多月了,对这儿的生活差不多已经习惯了,不过有的地方还不太习惯。 | Wǒ lái le liǎng ge duō yuè le, duì zhèr de shēnghuó chàbùduō yǐjīng xíguàn le, bú guò yǒu de dìfang hái bú tài xíguàn. |
1314 | Tôi cảm thấy khí hậu Bắc Kinh cực kỳ khô hanh. | 我觉得北京的气候特别干燥。 | Wǒ juéde běijīng de qìhòu tèbié gānzào. |
1315 | Xung quanh ký túc xá không sạch sẽ lắm, cũng không yên tĩnh lắm, món ăn trong nhà ăn thì quá dầu mỡ. | 宿舍周围不太干净,也不太安静,食堂里的菜太油腻。 | Sùshè zhōuwéi bú tài gānjìng, yě bú tài ānjìng, shítáng lǐ de cài tài yóunì. |
1316 | Buổi sáng sớm hàng ngày bẩy giờ hơn tôi mới thức dậy, vì vậy thường xuyên không có thời gian ăn sáng, uống một cốc sữa là đi học luôn. | 每天早上我七点多才起床,所以常常没有时间吃早饭,喝一杯牛奶就去上课了。 | Měitiān zǎoshang wǒ qī diǎn duō cái qǐchuáng, suǒyǐ cháng cháng méiyǒu shíjiān chī zǎofàn, hè yì bēi niúnǎi jiù qù shàngkè le. |
1317 | Giờ giải lao giữa tiết học tôi thường đi uống một cốc café, ăn một ít đồ. | 课间休息的时候,我常常去喝一杯咖啡,吃一点儿东西。 | Kèjiān xiūxi de shíhou, wǒ cháng cháng qù hè yì bēi kāfēi, chī yì diǎnr dōngxi. |
1318 | Buổi trưa tôi đến nhà ăn ăn cơm. | 中午我去食堂吃午饭。 | Zhōngwǔ wǒ qù shítáng chī wǔfàn. |
1319 | Bởi vì người ăn cơm rất đông nên tôi thường phải đợi hơn mười phút mới mua được cơm. | 因为吃饭的人很多,所以我常常要等十多分钟才能买到饭。 | Yīnwèi chīfàn de rén hěn duō, suǒyǐ wǒ cháng cháng yào děng shí duō fēnzhōng cái néng mǎi dào fàn. |
1320 | Buổi trưa ăn cơm xong, tôi thường về ký túc xá xem sách một lúc hoặc nghe chút nhạc. | 中午吃完饭,我常常回宿舍看一会儿书或者听一听音乐。 | Zhōngwǔ chī wán fàn, wǒ cháng cháng huí sùshè kàn yí huìr shū huòzhě tīng yì tīng yīnyuè. |
1321 | Buổi trưa tôi không bao giờ ngủ trưa. | 中午我从来不睡午觉。 | Zhōngwǔ wǒ cónglái bú shuì wǔjiào. |
1322 | Buổi chiều, thỉnh thoảng tôi học hai tiết, thỉnh thoảng đến thư viện tự học bài. | 下午,有时候我上两节课,有时候我去图书馆自习。 | Xiàwǔ, yǒu shíhou wǒ shàng liǎng jié kè, yǒu shíhou wǒ qù túshū guǎn zìxí. |
1323 | Buổi chiều bốn giờ tôi thường đến phòng Gym rèn luyện sức khỏe và chạy bộ. | 下午四点我常常去健身房锻炼身体和跑步。 | Xiàwǔ sì diǎn wǒ cháng cháng qù jiànshēn fáng duànliàn shēntǐ hé pǎobù. |
1324 | Tôi rất thích vận động, hàng ngày đều kiên trì luyện tập một tiếng đồng hồ, vì vậy sức khỏe của tôi rât tốt. | 我很喜欢运动,每天都坚持锻炼一个小时,所以我的身体很好。 | Wǒ hěn xǐhuān yùndòng, měitiān dōu jiānchí duànliàn yí ge xiǎoshí, suǒyǐ wǒ de shēntǐ hěn hǎo. |
1325 | Ăn cơm xong, tôi thường xuyên đi bộ một lát, thỉnh thoảng buôn dưa lê với bạn bè. | 吃完饭后,我常常散一会儿步,有时候跟朋友聊聊天儿。 | Chī wán fàn hòu, wǒ cháng cháng sàn yí huìr bù, yǒu shíhou gēn péngyǒu liáo liao tiānr. |
1326 | Từ mới phải nhớ kỹ, bài khóa phải đọc thành thạo, vì vậy hàng ngày buổi tối tôi phải tự học ba tiếng đồng hồ, thường xuyên 11:30 mới đi ngủ. | 生词要记住,课文要念熟,所以每天晚上我要自习三个小时,常常十一点半我才睡觉。 | Shēngcí yào jì zhù, kèwén yào niàn shú, suǒyǐ měitiān wǎnshang wǒ yào zìxí sān ge xiǎoshí, cháng cháng shíyī diǎn bàn wǒ cái shuìjiào. |
1327 | Hàng ngày tôi đều rất bận, nhưng mà đều rất vui. | 每天我都很忙,但是过得很愉快。 | Měitiān wǒ dōu hěn máng, dànshì guò de hěn yúkuài. |
1328 | Tôi rất cảm ơn bố mẹ đã cho tôi cơ hội này, cho tôi đến Trung Quốc du học, lúc đầu tôi dự định học ở Trung Quốc một năm, bây giờ tôi cảm thấy thời gian một năm quá ngắn, chuẩn bị kéo dài thêm một năm nữa. | 我很感谢父母给我这个机会,让我来中国留学,原来我打算在中国学一年,现在我觉得一年时间太短了,准备再延长一年。 | Wǒ hěn gǎnxiè fùmǔ gěi wǒ zhè ge jīhuì, ràng wǒ lái zhōngguó liúxué, yuánlái wǒ dǎsuàn zài zhōngguó xué yì nián, xiànzài wǒ juéde yì nián shíjiān tài duǎn le, zhǔnbèi zài yáncháng yì nián. |
1329 | Hàng ngày bạn đều dậy sớm như vậy à? | 每天你都起得这么早吗? | Měitiān nǐ dōu qǐ de zhème zǎo ma? |
1330 | Đúng vậy, bởi vì tôi luyện thái cực quyền nên hàng ngày 5:00 là tôi đã dậy rồi. | 对啊,因为我练太极拳,所以每天五点我就起来了。 | Duì a, yīnwèi wǒ liàn tàijí quán, suǒyǐ měitiān wǔ diǎn wǒ jiù qǐlái le. |
1331 | Bạn luyện được bao lâu rồi? | 你练了多长时间了? | Nǐ liàn le duō cháng shíjiān le? |
1332 | Tôi đã luyện được mấy năm nay rồi. | 我已经练了好几年了。 | Wǒ yǐjīng liàn le hǎojǐ nián le. |
1333 | Hàng ngày bạn luyện bao lâu? | 每天你练多长时间? | Měitiān nǐ liàn duō cháng shíjiān? |
1334 | Không cố định thời gian, có lúc tôi luyện một tiếng đồng hồ, có lúc tôi chỉ luyện nửa tiếng đồng hồ. | 不一定,有时候我练一个钟头,有时候只练半个钟头。 | Bù yí dìng, yǒu shíhou wǒ liàn yí ge zhōngtóu, yǒu shíhou zhǐ liàn bàn ge zhōngtóu. |
1335 | Bạn cảm thấy hiệu quả thế nào? | 你觉得效果怎么样? | Nǐ juéde xiàoguǒ zěnme yàng? |
1336 | Tôi cảm thấy rất tốt, thái cực quyền rất có lợi đối với sức khỏe, trước đây tôi bị mấy bệnh mãn tính liền, cao huyết áp, mất ngủ, kiên trì luyện được mấy năm, những bệnh này của tôi hầu như đều đã khỏi rồi. | 我觉得挺好的,太极拳对身体很有好处,以前我有好几种慢性病,高血压、失眠,坚持练了几年,我的这些病差不多都好了。 | Wǒ juéde tǐng hǎo de, tàijí quán duì shēntǐ hěn yǒu hǎochù, yǐqián wǒ yǒu hǎo jǐ zhǒng mànxìng bìng, gāo xuèyā, shīmián, jiānchí liàn le jǐ nián, wǒ de zhè xiē bìng chàbùduō dōu hǎo le. |
1337 | Học Tiếng Trung bắt buộc phải luyện tập hàng ngày, càng sốt ruột càng không được, tôi cũng rất muốn học Tiếng Trung, nhưng mà công việc quá bận, không có thời gian. | 学汉语必须坚持天天练习,越着急越学不好,我也很想学汉语,但是工作太忙,没有时间。 | Xué hànyǔ bìxū jiānchí tiān tiān liànxí, yuè zháojí yuè xué bù hǎo, wǒ yě hěn xiǎng xué hànyǔ, dànshì gōngzuò tài máng, méiyǒu shíjiān. |
1338 | Buổi tối tôi ở nhà xem sách. | 晚上我在宿舍看书。 | Wǎnshang wǒ zài sùshè kàn shū. |
1339 | Buổi tối tôi ở nhà xem sách. | 我玩上在宿舍看书。 | Wǒ wǎnshang zài sùshè kànshū. |
1340 | Năm ngoái tôi học Tiếng Trung ở Bắc Kinh. | 去年我在北京学习汉语。 | Qùnián wǒ zài běijīng xuéxí hànyǔ. |
1341 | Năm ngoái tôi học Tiếng Trung ở Bắc Kinh. | 我去年在北京学习汉语。 | Wǒ qùnián zài běijīng xuéxí hànyǔ. |
1342 | Tôi không có hứng thú với chuyện này. | 我对这件事不感兴趣。 | Wǒ duì zhè jiàn shì bù gǎnxìngqù. |
1343 | Bên trong có một người. | 里边有一个人。 | Lǐbian yǒu yí ge rén. |
1344 | Bưu điện ở phía trước trường học. | 邮局在学校的前边。 | Yóujú zài xuéxiào de qiánbian. |
1345 | Chiếc ghế bên phải là của tôi. | 右边的椅子是我的。 | Yòubiān de yǐzi shì wǒ de. |
1346 | Người phía trước là bạn gái tôi. | 前边的人是我的女朋友。 | Qiánbian de rén shì wǒ de nǚ péngyǒu. |
1347 | Bên trong phòng học có rất nhiều lưu học sinh Việt Nam. | 教室里边有很多越南留学生。 | Jiàoshì lǐbian yǒu hěnduō yuènán liúxuéshēng. |
1348 | Trong phòng có rất nhiều người. | 房间里有很多人。 | Fángjiān lǐ yǒu hěnduō rén. |
1349 | Trên bàn tôi có rất nhiều sách. | 我的桌子上有很多书。 | Wǒ de zhuōzi shàng yǒu hěn duō shū. |
1350 | Có cái gì trong vali này? | 这个箱子里是什么东西? | zhè ge xiāngzi lǐ shì shénme dōngxī? |
1351 | Trong cái túi này có sách Tiếng Trung và từ điển Hán Việt. | 这个包里是汉语书和汉越词典。 | zhè ge bāo lǐ shì hànyǔ shū hé hàn yuè cídiǎn. |
1352 | Phía trước tôi là cô giáo tôi. | 我的前边是我的老师。 | Wǒ de qiánbian shì wǒ de lǎoshī. |
1353 | Nhà tôi cách nhà bạn 3 km. | 我的家离你的家三公里。 | Wǒ de jiā lí nǐ de jiā sān gōnglǐ. |
1354 | Mặt trời mọc từ phía Đông. | 太阳从东边升起。 | Tàiyáng cóng dōngbian shēng qǐ. |
1355 | Tôi từ Mỹ tới Trung Quốc. | 我从美国来中国。 | Wǒ cóng měiguó lái zhōngguó. |
1356 | 8:00 chúng ta bắt đầu vào học. | 我们从八点开始上课。 | Wǒmen cóng bā diǎn kāishǐ shàngkè. |
1357 | Tôi đến thư viện từ trường học. | 我从学校去图书馆。 | Wǒ cóng xuéxiào qù túshūguǎn. |
1358 | Từ đây đi về hướng đó. | 从这儿往那边走。 | Cóng zhèr wǎng nà biān zǒu. |
1359 | Tôi muốn đi về hướng đó. | 我要往那边去。 | Wǒ yào wǎng nà biān qù. |
1360 | Đi thẳng một mạch về phía trước chính là trường Đại học Hà Nội. | 往前一直走就是河内大学。 | Wǎng qián yìzhí zǒu jiùshì hénèi dàxué. |
Thời gian của chúng ta đã hết, hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng tiếp theo vào ngày kia.