Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung toàn tập phiên bản mới
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phiên bản mới nhất mới được ra lò cách đây mấy phút đồng hồ. Đây là bộ bài giảng khóa học tiếng Trung online chuyên đề ngữ pháp tiếng Trung toàn tập từ cơ bản đến nâng cao.
Các bài giảng khóa học tiếng Trung online cơ bản của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đều có sự phân chia rất rõ ràng theo từng trình độ tiếng Trung từ sơ cấp cho đến cao cấp. Đối với các bài giảng chuyên đề tự học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản thầy Vũ đã tổng hợp trọn bộ kiến thức ngữ pháp tiếng Trung từ cơ bản nhất đến nâng cao dần dần theo trình độ tiếng Trung HSK 1, HSK 2, HSK 3, HSK 4, HSK 5 và HSK 6.
Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập
- Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập part 1
- Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập part 2
- Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập part 3
- Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập part 4
- Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập part 5
- Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập part 6
- Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập part 7
- Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập part 8
- Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập part 9
- Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập part 10
Phân biệt 主意 主张 trong tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
Sau đây chúng ta sẽ cùng tìm hiểu dùng hai từ vựng tiếng Trung 主意 và 主张 trong các tình huống giao tiếp tiếng Trung cơ bản hàng ngày.
Cách dùng 主意 trong tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày
1. Cách dùng 主意
Có nghĩa là chủ ý; chủ kiến; chủ định; biện pháp; phương pháp.
Ý nghĩa là ý kiến để giải quyết vấn đề nào đó
“主意 ” nhấn mạnh chỉ ý kiến cụ thể để giải quyết một vấn đề khó nào đó.Thường làm tân ngữ của “ 拿,向,大,要” .
VD:
(1) 这件事怎么处理还得等你自己拿主意。
Zhè jiàn shì zěnme chùlǐ hái děi děng nǐ zìjǐ ná zhǔyì.
Chuyện này nên xử lý như thế nào còn phải đợi ý kiến của anh.
(2) 这件事很重要,请你再好好考虑考虑,千万别打错了主意。
Zhè jiàn shì hěn zhòngyào, qǐng nǐ zài hǎoho kǎolǜ kǎolǜ, qiān wàn bié dǎ cuòa le zhǔyì.
Chuyện này rất quan trọng xin ngài hãy suy xét cẩn thận, xin đừng làm sai chủ kiến.
Cách dùng 主张 trong tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày
主张[zhǔzhāng]
1. cho là; cho rằng。对于如何行动持有某种见解。
他主张马上动身。
anh ấy cho rằng cần phải đi ngay.
2. chủ trương。对于如何行动所持有的见解。
这两种主张都有理由。
hai chủ trương này đều có lý do.
Phần tiếp theo của chương trình ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng học thêm các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản thông dụng hàng ngày trong cuộc sống quanh ta.
Học tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề thông dụng
475 | Sáng ngày mai mấy giờ chúng ta xuất phát? | 明天早上我们几点出发? | Míngtiān zǎoshang wǒmen jǐ diǎn chūfā? |
476 | Sáng ngày mai 6:30 chúng ta xuất phát. | 明天早上我们六点半出发。 | Míngtiān zǎoshang wǒmen liù diǎn bàn chūfā. |
477 | Hàng ngày 6:30 bạn thức dậy hay là 7h? | 你每天六点半起床还是七点起床? | Nǐ měitiān liù diǎn bàn qǐchuáng háishì qī diǎn qǐchuáng? |
478 | Hàng ngày 6:30 tôi thức dậy. | 我每天六点半起床。 | Wǒ měitiān liù diǎn bàn qǐchuáng. |
479 | Hàng ngày buổi chiều tôi đều đến sân tập rẻn luyện sức khỏe. | 我每天下午都去操场锻炼身体。 | Wǒ měitiān xiàwǔ dōu qù cāochǎng duànliàn shēntǐ. |
480 | Hàng ngày sáng 7:30 tôi thức dậy, 8h ăn sáng, 8:30 đến lớp học. | 我每天早上七点半起床,八点吃早饭,八点半去教室。 | Wǒ měitiān zǎoshang qī diǎn bàn qǐchuáng, bā diǎn chī zǎofàn, bā diǎn bàn qù jiàoshì. |
481 | Hàng năm đều có rất nhiều lưu học sinh tới Trung Quốc học Tiếng Trung. | 每年都有很多留学生来中国学习汉语。 | Měinián dōu yǒu hěnduō liúxuéshēng lái zhōngguó xuéxí hànyǔ. |
482 | Buổi tối tôi đi dạo, xem tivi hoặc chat chit với bạn bè. | 晚上,我散散步,看看电视或者跟朋友一起聊聊天儿。 | Wǎnshang, wǒ sànsan bù, kànkan diànshì huòzhě gēn péngyǒu yì qǐ liáoliao tiānr. |
483 | Buổi tối mấy giờ bạn đi ngủ? | 你晚上几点睡觉? | Nǐ wǎnshang jǐ diǎn shuìjiào? |
484 | Tôi là lưu học sinh Việt Nam, hiện đang học Tiếng Trung tại trường Đại học Hà Nội. | 我是越南留学生,现在在河内大学学习汉语。 | Wǒ shì yuènán liúxuéshēng, xiànzài zài hénèi dàxué xuéxí hànyǔ. |
485 | Hàng ngày buổi sáng 6h tôi thức dậy, 6:30 ăn sáng, 7h đọc bài khóa, học từ vựng, ôn tập ngữ pháp, 7:44 phút đến lớp học, 8h vào học. | 我每天早上六点起床,六点半吃早饭,七点读课文,记生词,复习语法,七点四十四分去教室,八点上课。 | Wǒ měitiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng, liù diǎn bàn chī zǎofàn, qī diǎn dú kèwén, jì shēngcí, fùxí yǔfǎ, qī diǎn sìshísì fēn qù jiàoshì, bā diǎn shàngkè. |
486 | Lúc nghỉ ngơi tôi thường uống một tách café hoặc ăn một ít đồ. | 休息的时候,我常常喝一杯咖啡,吃一点儿东西。 | Xiūxi de shíhòu, wǒ cháng cháng hē yì bēi kāfēi, chī yì diǎnr dōngxi. |
487 | Sau khi tan học tôi thường đến nhà ăn ăn cơm trưa. | 下课后我常常去食堂吃午饭。 | Xiàkè hòu wǒ cháng cháng qù shítáng chī wǔfàn. |
488 | Buổi trưa tôi không ngủ, tôi thường đến thư viện xem sách hoặc nói chuyện với bạn bè. | 中午我不睡觉,我常常去图书馆看书或者跟朋友聊天儿。 | Zhōngwǔ wǒ bú shuìjiào, wǒ cháng cháng qù túshū guǎn kànshū huòzhě gēn péngyǒu liáotiānr. |
489 | Chiều thứ 4 tôi có 4 tiết học. | 星期三下午我有四节课。 | Xīngqī sān xiàwǔ wǒ yǒu sì jié kè. |
490 | Buổi tối lúc không có tiết học, tôi thường đến thư viện làm bài tập, đọc sách hoặc lên mạng tìm tài liệu học tập. | 晚上没有课的时候,我常常去图书馆做练习,看书,或者上网查学习资料。 | Wǎnshang méiyǒu kè de shíhòu, wǒ cháng cháng qù túshū guǎn zuò liànxí, kànshū, huòzhě shàngwǎng chá xuéxí zīliào. |
491 | Hàng ngày buổi chiều 4h tôi thường đến sân tập rèn luyện sức khỏe, chạy bộ, chơi bóng, 6h về ký túc xá, tắm rửa, giặt quần áo. | 每天下午四点,我常常去操场锻炼身体,跑步、打球,六点回宿舍,洗澡、洗衣服。 | Měitiān xiàwǔ sì diǎn, wǒ cháng cháng qù cāochǎng duànliàn shēntǐ, pǎobù, dǎqiú, liù diǎn huí sùshè, xǐzǎo, xǐ yīfu. |
492 | 8h tôi nghe nhạc, viết chữ Hán, chuẩn bị trước từ vựng và bài học, 12h đi ngủ. | 八点钟我听音乐,写汉字,预习生词和课文,十二点睡觉。 | Bā diǎn zhōng wǒ tīng yīnyuè, xiě hànzì, yùxí shēngcí hé kèwén, shí èr diǎn shuìjiào. |
Vậy là chúng ta vừa đi xong nội dung bài học ngày hôm nay rồi, các bạn thấy có đơn giản không? Hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng tiếp theo vào tuần tới.