Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản thầy Vũ BÁ ĐẠO
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản mới nhất được cập nhập và sửa đổi bổ sung thêm các chức năng và tính năng mới bởi thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người chuyên viết sách giáo trình học tiếng Trung Quốc và các cuốn sách luyện thi HSK cấp tốc. Với phương pháp giảng dạy tiếng Trung Quốc vô cùng khác người và cực kỳ chuyên biệt, thầy Vũ hiện nay được người đời trong giới dân tiếng Trung mệnh danh là thầy Vũ BÁ ĐẠO thay cho tên gọi là thầy Vũ HSK.
Với chuyên môn nghiệp vụ chuyên viết sách học tiếng Trung và biên soạn giáo trình học tiếng Trung Quốc, thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn nhận được sự hưởng ứng mạnh mẽ từ phía các bạn độc giả và khán giả theo dõi kênh truyền hình học tiếng Trung online miễn phí trên kênh YOUTUBE học tiếng Trung online của trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất tại Việt Nam.
Sách tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phiên bản mới nhất
- Sách tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phiên bản mới nhất thầy Vũ phần 1
- Sách tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phiên bản mới nhất thầy Vũ phần 2
- Sách tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phiên bản mới nhất thầy Vũ phần 3
- Sách tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phiên bản mới nhất thầy Vũ phần 4
- Sách tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phiên bản mới nhất thầy Vũ phần 5
- Sách tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phiên bản mới nhất thầy Vũ phần 6
- Sách tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phiên bản mới nhất thầy Vũ phần 7
- Sách tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phiên bản mới nhất thầy Vũ phần 8
- Sách tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phiên bản mới nhất thầy Vũ phần 9
- Sách tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phiên bản mới nhất thầy Vũ phần 10
Cách dùng 也 trong tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
Sau đây chúng ta sẽ cùng học cách dùng của từ 也 trong tiếng Trung giao tiếp. Các bạn hãy chuẩn bị vở và bút viết để ghi lại những nội dung quan trọng trong bài giảng ngày hôm nay. Có chỗ nào chưa hiểu các bạn vui lòng đăng ký Subscribe kênh YOUTUBE học tiếng Trung online của trung tâm tiếng Trung ChineMaster để được hỗ trợ giải đáp thắc mắc miễn phí trong quá trình tự học tiếng Trung online miễn phí cùng thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
也 (yě) có nghĩa là Cũng
也 (yě) + động từ, tính từ. Ví dụ:
我也很好谢谢
wǒ yě hěn hǎo。 xièxie。
Tôi cũng rất khỏe, cảm ơn.
我也没带
wǒ yě méi dài。
Tôi cũng không mang.
他也住在南京
tā yě zhù zài Nánjīng。
Anh ấy cũng sống ở Nam Kinh.
唉我也是
ài, wǒ yě shì。
Ồ, tôi cũng vậy.
我也想去
wǒ yě xiǎng qù。
Tôi cũng muốn đi.
Học tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề thông dụng
1361 | Trong cái túi này có đồ gì? | 这个包里有什么东西? | zhè ge bāo lǐ yǒu shénme dōngxi? |
1362 | Trong túi này có một ít sách Tiếng Anh và hai quyển tạp chí Tiếng Trung. | 这个包里有一些英语书和两本中文杂志。 | zhè ge bāo lǐ yǒu yìxiē yīngyǔ shū hé liǎng běn zhōngwén zázhì. |
1363 | Trong trường bạn có bưu điện không? | 你的学校里边有邮局吗? | Nǐ de xuéxiào lǐbian yǒu yóujú ma? |
1364 | Bưu điện cách đây xa không? | 邮局离这儿远不远? | Yóujú lí zhèr yuǎn bù yuǎn? |
1365 | Đi bưu điện đi như thế nào? | 去邮局怎么走? | Qù yóujú zěnme zǒu? |
1366 | Đi thẳng một mạch từ đây về hướng Đông, đến đèn xanh đỏ ở đó thì rẻ phải. | 从这儿一直往东走,到红绿灯那儿往左拐。 | Cóng zhèr yìzhí wǎng dōng zǒu, dào hónglǜdēng nàr wǎng zuǒ guǎi. |
1367 | Phía kia trường học là nơi nào? | 学校那边是什么地方? | Xuéxiào nà biān shì shénme dìfang? |
1368 | Phía kia trường học là một siêu thị. | 学校那边是一个超市。 | Xuéxiào nà biān shì yí ge chāoshì. |
1369 | Viện bảo tàng Việt Nam bao xa? | 越南博物馆有多远? | Yuènán bówùguǎn yǒu duō yuǎn? |
1370 | Nơi bạn ở cách đây xa không? | 你住的地方离这儿远吗? | Nǐ zhù de dìfāng lí zhèr yuǎn ma? |
1371 | Hàng ngày bạn tới trường như thế nào? | 你每天怎么来学校? | Nǐ měitiān zěnme lái xuéxiào? |
1372 | Nơi bạn ở có ngân hàng không? | 你住的地方有银行吗? | Nǐ zhù de dìfang yǒu yínháng ma? |
1373 | Bạn muốn đi một mình hay là đi cùng bạn bè? | 你想一个人去还是跟朋友一起去? | Nǐ xiǎng yí ge rén qù háishì gēn péngyǒu yìqǐ qù? |
1374 | Chủ nhật tôi một mình đi chơi Thượng Hải. | 星期日,我一个人去上海玩儿。 | Xīngqīrì, wǒ yí ge rén qù shànghǎi wánr. |
1375 | Lúc muốn về nhà thì đã rất muộn rồi. | 要回家的时候,已经很晚了。 | Yào huí jiā de shíhòu, yǐjīng hěn wǎnle. |
1376 | Tôi bị lạc đường rồi, tôi không biết bến xe buýt ở đâu. | 我迷路了,我不知道公共汽车展在哪儿。 | Wǒ mílù le, wǒ bù zhīdào gōnggòng qìchē zhǎn zài nǎr. |
1377 | Tôi hỏi một người, đến trường Đại học Hà Nội đi như thế nào, người đó nói không biết vì không phải là người Việt Nam. | 我问一个人,去河内大学怎么走,那个人说,他不是越南人,所以不知道怎么走。 | Wǒ wèn yí ge rén, qù hénèi dàxué zěnme zǒu, nà ge rén shuō, tā bú shì yuènán rén, suǒyǐ bù zhīdào zěnme zǒu. |
1378 | Lúc này một chiếc xe taxi đi tới. | 这时候来了一辆出租车。 | Zhè shíhòu lái le yí liàng chūzūchē. |
1379 | Bạn có thể cho tôi biết trường Đại học Bắc Kinh đi như thế nào không? | 你能告诉我去北京语言大学怎么走吗? | Nǐ néng gàosù wǒ qù běijīng yǔyán dàxué zěnme zǒu ma? |
Các bạn học viên thấy bài giảng hôm nay có dễ không nhỉ? Học tiếng Trung dễ như ăn kẹo, học tiếng Trung dễ như trở bàn tay là câu nói vô cùng nổi tiếng của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã được lưu truyền trong dân gian. Thầy Vũ BÁ ĐẠO sẽ tiếp tục đồng hành cùng các bạn trong các bài giảng tiếp theo vào tháng sau.