Các bạn share tài liệu này hoặc copy sang trang khác ghi rõ nguồn từ Trang web của mình nhé. Vì lợi ích chung của mọi người đang có nhu cầu học Tiếng Trung, hy vọng các bạn sẽ tôn trọng công sức của chủ biên đã dày công soạn bài giảng đăng lên Website để mọi người đều có tài liệu học Tiếng Trung miễn phí. Cảm ơn sự hợp tác của bạn.
Hình thức học tiếng Trung trực tuyến qua Skype hiện đang rất phổ biến và càng nhiều người theo học bởi tính tiện dụng và đơn giản, chất lượng cũng như hiệu quả học tiếng Trung không khác gì học ở trên lớp.
Chỉ cần máy tính hoặc thiết bị di động của bạn được kết nối Internet là bạn hoàn toàn có thể yên tâm học tiếng Trung online tại nhà cùng giáo viên tiếng Trung rồi.
Học tiếng Trung online qua Skype
Chủ biên: Nguyễn Minh Vũ
Nguồn: tiengtrungnet.com
Chào các em học viên trực tuyến Khóa học Tiếng Trung Giao tiếp, đây là những câu Tiếng Trung các em thường xuyên được luyện tập ở trên lớp học trực tuyến, có tất cả 9999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp được chia theo từng Part, mỗi Part gồm 100 Câu Tiếng Trung Giao tiếp, chỉ cần mỗi ngày các em dành khoảng 15 phút xem lại bài học và ôn tập từ vựng theo bài giảng anh soạn ở bên dưới là được, kiên trì và có phương pháp học chính xác, chúng ta sẽ nhanh chóng đạt được mục tiêu của mình. Chúc các em thành công!!!
Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
101 | Kia là tạp chí gì? | Nà shì shénme zázhì? | 那是什么杂志? |
102 | Kia là tạp chí tiếng Anh? | Nà shì yīngwén zázhì. | 那是英文杂志。 |
103 | Kia là tạp chí tiếng Anh của ai? | Nà shì shuí de yīngwén zázhì? | 那是谁的英文杂志? |
104 | Kia là tạp chí tiếng Anh của tôi | Nà shì wǒ de yīngwén zázhì. | 那是我的英文杂志。 |
105 | Kia là tạp chí tiếng Anh của cô giáo của tôi. | Nà shì wǒ de lǎoshī de yīngwén zázhì. | 那是我的老师的英文杂志。 |
106 | Đây là sách tiếng Anh của bạn của tôi | Zhè shì wǒ de péngyǒu de yīngyǔ shū. | 这是我的朋友的英语书。 |
107 | Buổi trưa hôm nay các bạn muốn đi đâu ăn cơm? | Jīntiān zhōngwǔ nǐmen yào qù nǎr chīfàn? | 今天中午你们要去哪儿吃饭? |
108 | Buổi trưa hôm nay chúng tôi muốn đến nhà ăn ăn cơm. | Jīntiān zhōngwǔ wǒ yào qù shítáng chīfàn. | 今天中午我要去食堂吃饭。 |
109 | Các bạn muốn ăn gì? | Nǐmen yào chī shénme? | 你们要吃什么? |
110 | Chúng tôi muốn ăn 8 chiếc bánh bàn thầu. | Wǒmen yào chī bā ge mántou. | 我们要吃八个馒头。 |
111 | Các bạn muốn uống gì? | Nǐmen yào hē shénme? | 你们要喝什么? |
112 | Chúng tôi muốn uống canh. | Wǒmen yào hē tāng. | 我们要喝汤。 |
113 | Các bạn muốn uống canh gì? | Nǐmen yào hē shénme tāng? | 你们要喝什么汤? |
114 | Chúng tôi muốn uống canh trứng gà. | Wǒmen yào hē jīdàn tāng. | 我们要喝鸡蛋汤。 |
115 | Các bạn muốn uống mấy bát canh trứng gà? | Nǐmen yào hē jǐ wǎn jīdàn tāng? | 你们要喝几碗鸡蛋汤? |
116 | Tôi muốn uống 1 bát canh trứng gà. | Wǒmen yào hè yì wǎn jīdàn tāng. | 我们要喝一碗鸡蛋汤。 |
117 | Các bạn uống rượu không? | Nǐmen yào hē jiǔ ma? | 你们要喝酒吗? |
118 | Chúng tôi không uống rượu. | Wǒmen bù hējiǔ. | 我们不喝酒。 |
119 | Chúng tôi muốn uống bia. | Wǒmen yào hē píjiǔ. | 我们要喝啤酒。 |
120 | Những cái này là gì? | Zhèxiē shì shénme? | 这些是什么? |
121 | Những cái này là bánh bao, xùi cảo và mỳ sợi. | Zhèxiē shì bāozi, jiǎozi hé miàntiáo. | 这些是包子、饺子和面条。 |
122 | Những cái kia là gì? | Nàxiē shì shénme? | 那些是什么? |
123 | Những cái kia là sách tiếng Anh của tôi. | Nàxiē shì wǒ de yīngyǔ shū. | 那些是我的英语书。 |
124 | Bạn họ gì? | Nǐ xìng shénme? | 你姓什么? |
125 | Bạn tên là gì? | Nǐ jiào shénme míngzì? | 你叫什么名字? |
126 | Bạn là người nước nào? | Nǐ shì nǎ guórén? | 你是哪国人? |
127 | Tôi là người Việt Nam. | Wǒ shì yuènán rén. | 我是越南人。 |
128 | Cô ta là người nước nào? | Tā shì nǎ guórén? | 她是哪国人? |
129 | Cô ta là người nước Mỹ. | Tā shì měiguó rén. | 她是美国人。 |
130 | Các bạn đều là lưu học sinh phải không? | Nǐmen dōu shì liúxuéshēng ma? | 你们都是留学生吗? |
131 | Chúng tôi đều là lưu học sinh Việt Nam. | Wǒmen dōu shì yuènán liúxuéshēng. | 我们都是越南留学生。 |
132 | Các bạn học cái gì? | Nǐmen xuéxí shénme? | 你们学习什么? |
133 | Chúng tôi đều học tiếng Trung tại Trung tâm Tiếng Trung TiengTrungNet. | Wǒmen dōu zài TiengTrungNet.com hànyǔ zhòng xīn xuéxí hànyǔ. | 我们都在TiengTrungNet汉语中心学习汉语。 |
134 | Tiếng Trung khó không? | Hànyǔ nán ma? | 汉语难吗? |
135 | Tiếng Trung không khó lắm. | Hànyǔ bú tài nán. | 汉语不太难。 |
136 | Chữ Hán rất khó, phát âm không khó lắm. | Hànzì hěn nán, fāyīn bú tài nán. | 汉字很难,发音不太难。 |
137 | Bố tôi muốn mua ba cân quýt. | Wǒ bàba yào mǎi sān jīn júzi. | 我爸爸要买三斤橘子。 |
138 | Tổng cộng hết 250 tệ. | Yígòng èr bǎi wǔshí kuài qián. | 一共二百五十块钱。 |
139 | Hôm nay chúng tôi đều rất mệt. | Jīntiān wǒmen dōu hěn lèi. | 今天我们都很累。 |
140 | Chúng tôi đều rất vui. | Wǒmen dōu hěn gāoxìng. | 我们都很高兴。 |
141 | Ngày mai chúng tôi đến văn phòng làm việc của bạn. | Míngtiān wǒmen qù nǐ de bàngōngshì. | 明天我们去你的办公室。 |
142 | Trường học của bạn ở Việt Nam phải không? | Nǐ de xuéxiào zài yuènán ma? | 你的学校在越南吗? |
143 | Trường học tôi ở đàng kia. | Wǒ de xuéxiào zài nàr. | 我的学校在那儿。 |
144 | Cô giáo của bạn là giáo viên Tiếng Trung phải không? | Nǐ de nǚ lǎoshī shì hànyǔ lǎoshī ma? | 你的女老师是汉语老师吗? |
145 | Cô giáo của tôi là giáo viên Tiếng Anh. | Wǒ de nǚ lǎoshī shì yīngyǔ lǎoshī. | 我的女老师是英语老师。 |
146 | Bạn biết cô giáo bạn sống ở đâu không? | Nǐ zhīdào nǐ de nǚ lǎoshī zhù zài nǎr ma? | 你知道你的女老师住在哪儿吗? |
147 | Tôi không biết cô giáo tôi sống ở đâu? | Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ lǎoshī zhù zài nǎr. | 我不知道我的女老师住在哪儿。 |
148 | Cô giáo bạn sống ở tòa nhà này phải không? | Nǐ de nǚ lǎoshī zhù zài zhège lóu ma? | 你的女老师住在这个楼吗? |
149 | Cô giáo tôi sống ở tòa nhà kia. | Wǒ de nǚ lǎoshī zhù zài nàge lóu. | 我的女老师住在那个楼。 |
150 | Số phòng của cô giáo bạn là bao nhiêu? | Nǐ de nǚ lǎoshī de fángjiān hào shì duōshǎo? | 你的女老师的房间号是多少? |
151 | Số phòng của cô giáo tôi là 999. | Wǒ de nǚ lǎoshī de fángjiān hào shì jiǔjiǔjiǔ. | 我的女老师的房间号是九九九。 |
152 | Bạn biết số di động của cô giáo bạn là bao nhiêu không? | Nǐ zhīdào nǐ de nǚ lǎoshī de shǒujī hào shì duōshǎo ma? | 你知道你的女老师的手机号是多少吗? |
153 | Tôi không biết số di động của cô giáo tôi là bao nhiêu | Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ lǎoshī de shǒujī hào shì duōshǎo. | 我不知道我的女老师的手机号是多少。 |
154 | Cô giáo của bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi? | Nǐ de nǚ lǎoshī jīnnián duō dà le? | 你的女老师今年多大了? |
155 | Năm nay cô giáo tôi 20 tuổi rồi. | Wǒ de nǚ lǎoshī jīnnián èr shí suì le. | 我的女老师今年二十岁了。 |
156 | Văn phòng của cô giáo bạn ở đâu? | Nǐ de nǚ lǎoshī de bàngōngshì zài nǎr? | 你的女老师的办公室在哪儿? |
157 | Văn phòng của cô giáo tôi ở nhà tôi. | Wǒ de nǚ lǎoshī de bàngōngshì zài wǒ de jiā. | 我的女老师的办公室在我的家。 |
158 | Nhà bạn ở đâu? | Nǐ de jiā zài nǎr? | 你的家在哪儿? |
159 | Nhà tôi ở Việt Nam. | Wǒ de jiā zài yuènán. | 我的家在越南。 |
160 | Bạn sống ở đâu? | Nǐ zhù zài nǎr/nǐ zhù nǎr/nǐ zài nǎr zhù? | 你住在哪儿/你住哪儿/你在哪儿住? |
161 | Tôi sống ở nhà của anh trai bạn. | Wǒ zhù zài nǐ gēge de jiā. | 我住在你哥哥的家。 |
162 | Bạn sống ở tòa nhà này phải không? | Nǐ zhù zài zhège lóu ma? | 你住在这个楼吗? |
163 | Số phòng của bạn gái tôi là 908. | Wǒ de nǚ péngyǒu de fángjiān hào shì jiǔ líng bā. | 我的女朋友的房间号是九零八。 |
164 | Anh trai tôi biết bạn của cô ta sống ở đâu | Wǒ de gēge zhīdào tā de péngyǒu zhù zài nǎr. | 我的哥哥知道她的朋友住在哪儿。 |
165 | Anh trai bạn có điện thoại di động không? | Nǐ de gēge yǒu shǒujī ma? | 你的哥哥有手机号吗? |
166 | Anh trai tôi có điện thoại di động. | Wǒ de gēge yǒu shǒujī. | 我的哥哥有手机。 |
167 | Số điện thoại di động của anh trai bạn là bao nhiêu? | Nǐ de gēge de shǒujī hào shì duōshǎo? | 你的哥哥的手机号是多少? |
168 | Số điện thoại di động của anh trai tôi là 666.888.999. | Wǒ de gēge de shǒujī hào shì liù liù liù bā bā bā jiǔ jiǔ jiǔ | 我的哥哥的手机号是六六六八八八九九九 |
169 | Tôi rất thích số điện thoại di động của anh trai bạn. | wǒ hěn xǐhuān nǐ de gēge de shǒujī hào. | 我很喜欢你的哥哥的手机号。 |
170 | Số di động của anh trai bạn rất đẹp. | Nǐ de gēge de shǒujī hào hěn hǎokàn. | 你的哥哥的手机号很好看。 |
171 | Anh trai bạn mua số di động này ở đâu? | Nǐ gēge zài nǎr mǎi zhège shǒujī hào? | 你哥哥在哪儿买这个手机号? |
172 | Anh trai tôi mua ở cửa hàng bán điện thoại di động. | Wǒ gēge zài mài shǒujī shāngdiàn mǎi zhège shǒujī hào. | 我哥哥在卖手机商店买这个手机号。 |
173 | Bao nhiêu tiền? | Duōshǎo qián? | 多少钱? |
174 | 1000 nhân dân tệ. | Yì qiān rénmínbì. | 一千人民币。 |
175 | Đắt quá, 100 nhân dân tệ thôi. | Tài guì le, yì bǎi rénmínbì ba. | 太贵了,一百人民币吧。 |
176 | 100 nhân dân tệ ít quá, tôi không bán cho bạn. | Yì bǎi rénmínbì tài shǎo le, wǒ bú mài gěi nǐ. | 一百人民币太少了,我不卖给你。 |
177 | Vậy 101 nhân dân tệ nhé, được không? | Nà yì bǎi líng yī rénmínbì ba, xíng ma? | 那一百零一人民币吧,行吗? |
178 | Ok, đây là số di động của bạn. | Hǎo ba, zhè shì nǐ de shǒujī hào. | 好吧,这是你的手机号。 |
179 | Ngày mai là sinh nhật của chị gái bạn phải không? | Míngtiān shì nǐ de jiějie de shēngrì ma? | 明天是你的姐姐的生日吗? |
180 | Ngày mai không phải là sinh nhật của chị gái tôi. | Míngtiān bú shì wǒ de jiějie de shēngrì. | 明天不是我的姐姐的生日。 |
181 | Ngày mai là sinh nhật của em gái bạn. | Míngtiān shì wǒ de mèimei de shēngrì. | 明天是我的妹妹的生日。 |
182 | Đúng rồi, ngày mai bạn tới nhà tôi nhé. | Duì ā, míngtiān nǐ lái wǒjiā ba. | 对啊,明天你来我家吧。 |
183 | Tôi không biết nhà bạn ở đâu. | Wǒ bù zhīdào nǐ de jiā zài nǎr. | 我不知道你的家在哪儿。 |
184 | Nhà tôi ở đàng kia kìa. | Wǒ de jiā zài nàr ne. | 我的家在那儿呢。 |
185 | Nhà bạn có mấy người? | Nǐ jiā yǒu jǐ ge rén? | 你家有几个人? |
186 | Nhà tôi có 4 người, họ là bố mẹ tôi, em gái tôi và tôi. | Wǒjiā yǒu sì gè rén, tāmen shì wǒ bàba, māma, mèimei hé wǒ. | 我家有四个人,他们是我爸爸、妈妈、妹妹和我。 |
187 | Bố bạn là bác sỹ phải không? | Nǐ de bàba shì dàifu ma? | 你的爸爸是大夫吗? |
188 | Bố tôi là bác sỹ. | Wǒ bàba shì dàifu. | 我爸爸是大夫。 |
189 | Thế còn mẹ bạn? | Nǐ māma ne? | 你妈妈呢? |
190 | Mẹ tôi là nhân viên giao dịch. | Wǒ māma shì yíngyèyuán. | 我妈妈是营业员。 |
191 | Em gái bạn làm công việc gì? | Nǐ de mèimei zuò shénme gōngzuò? | 你的妹妹作什么工作? |
192 | Em gái tôi là y tá. | Wǒ de mèimei shì hùshì. | 我的妹妹是护士。 |
193 | Em gái bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi? | Nǐ de mèimei jīnnián duō dà le? | 你的妹妹今年多大了? |
194 | Em gái tôi năm nay 20 tuổi. | Wǒ de mèimei jīnnián èrshí suì. | 我的妹妹今年二十岁。 |
195 | Em gái bạn học trường đại học gì? | Nǐ de mèimei dú shénme dàxué? | 你的妹妹读什么大学? |
196 | Em gái tôi học trường Đại học Hà Nội. | Wǒ de mèimei zài hénèi dàxué xuéxí. | 我的妹妹在河内大学学习。 |
197 | Trường Đại học Hà Nội ở đâu? | Hénèi dàxué zài nǎr? | 河内大学在哪儿? |
198 | Tôi không biết trường đó ở đâu. | Wǒ bù zhīdào hénèi dàxué zài nǎr. | 我不知道河内大学在哪儿。 |
199 | Trường Đại học Hà Nội ở Hà Nội. | Hénèi dàxué zài hénèi. | 河内大学在河内。 |
200 | Tôi xin được giới thiệu cho các bạn trước chút, vị này là giáo sư trường tôi, vị này là hiệu trưởng trường tôi. | Wǒ xiān gěi nǐmen jièshào yíxiàr, zhè wèi shì wǒ dàxué jiàoshòu, zhè wèi shì wǒ xuéxiào xiàozhǎng. | 我先给你们介绍一下儿,这位是我大学教授,这位是我学校校长。 |
Ngoài ra, các em nên xem thêm bài giảng Thầy Vũ đã biên soạn là 9999 Câu Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày Part 1 theo link bên dưới.
9999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp Khóa học trực tuyến Part 1