Các bạn share tài liệu này hoặc copy sang trang khác ghi rõ nguồn từ Trang web của mình nhé. Vì lợi ích chung của mọi người đang có nhu cầu học Tiếng Trung, hy vọng các bạn sẽ tôn trọng công sức của chủ biên đã dày công soạn bài giảng đăng lên Website để mọi người đều có tài liệu học Tiếng Trung miễn phí. Cảm ơn sự hợp tác của bạn.
Bạn đang rất muốn đến trung tâm học tiếng Trung nhưng do điều kiện ở quá xa trung tâm nên chưa biết làm thế nào để có thể học tiếng Trung được đây?
Bạn yên tâm đi, chúng tôi đã có giải pháp dành riêng cho bạn. Đó chính là học tiếng Trung online qua phần mềm Skype. Đây là phần mềm chuyên dụng dành riêng để chat voice và rất nổi tiếng bởi chất lượng đường truyền âm thanh cực kỳ tốt và trong suốt mượt mà.
Phương pháp học tiếng Trung Skype rất đơn giản và tiện lợi, hiệu quả học tiếng Trung y như học ở trên lớp vậy. Chỉ cần máy tính hoặc thiết bị di động của bạn được kết nối Internet là bạn hoàn toàn có thể yên tâm học tiếng Trung online tại nhà cùng giáo viên tiếng Trung rồi.
Học tiếng Trung online qua Skype
Chủ biên: Nguyễn Minh Vũ
Nguồn: tiengtrungnet.com
Chào các em học viên trực tuyến Khóa học Tiếng Trung Giao tiếp, đây là những câu Tiếng Trung các em thường xuyên được luyện tập ở trên lớp học trực tuyến, có tất cả 9999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp được chia theo từng Part, mỗi Part gồm 100 Câu Tiếng Trung Giao tiếp, chỉ cần mỗi ngày các em dành khoảng 15 phút xem lại bài học và ôn tập từ vựng theo bài giảng anh soạn ở bên dưới là được, kiên trì và có phương pháp học chính xác, chúng ta sẽ nhanh chóng đạt được mục tiêu của mình. Chúc các em thành công!!!
Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1100 | Tối qua rất muộn tôi mới về đến nhà. | 昨天很晚我才回到家。 | Zuótiān hěn wǎn wǒ cái huí dào jiā. |
1101 | Chúng tôi đã học đến bài thứ 44 rồi. | 我们学到第四十四课了。 | Wǒmen xué dào dì sìshísì kè le. |
1102 | Quyển sách Tiếng Trung đó mà cô ta cho bạn mượn bạn đã xem xong chưa? | 她借给你的那本汉语书你看完了没有? | Tā jiè gěi nǐ de nà běn hànyǔ shū nǐ kàn wán le méiyǒu? |
1103 | Từ vựng mà chúng tôi học bây giờ có khoảng hơn 6000 từ. | 我们现在学的词大概有六千多个了。 | Wǒmen xiànzài xué de cí dàgài yǒu liù qiān duō ge le. |
1104 | Quyển tạp chí Tiếng Anh đó mà bạn muốn tôi đã mua cho bạn được rồi. | 你要的那本英文杂志我给你买到了。 | Nǐ yào de nà běn yīngwén zázhì wǒ gěi nǐ mǎi dào le. |
1105 | Bạn làm sai hai câu, làm đúng một câu. | 你做错了两道题,做对了一道题。 | Nǐ zuò cuò le liǎng dào tí, zuò duì le yí dào tí. |
1106 | Bạn viết sai ba chữ, viết đúng một chữ. | 你写错了三个字,写对了一个字。 | Nǐ xiě cuò le sān ge zì, xiě duì le yí ge zì. |
1107 | Bạn xem nhầm thời gian rồi. | 你看错时间了。 | Nǐ kàn cuò shíjiān le. |
1108 | Bạn gọi nhầm rồi. | 你打错电话了。 | Nǐ dǎ cuò diànhuà le. |
1109 | Bạn xem xong chưa? | 你看完了没有? | Nǐ kàn wán le méiyǒu? |
1110 | Bạn làm xong chưa? | 你做完了没有? | Nǐ zuò wán le méiyǒu? |
1111 | Tôi làm đúng chưa? | 我做对了没有? | Wǒ zuò duì le méiyǒu? |
1112 | Tôi viết đúng chưa? | 我写对了没有? | Wǒ xiě duì le méiyǒu? |
1113 | Tôi chưa xem xong. | 我没有看完。 | Wǒ méiyǒu kàn wán. |
1114 | Tôi chưa làm xong. | 我没有做完。 | Wǒ méiyǒu zuò wán. |
1115 | Tôi làm không đúng. | 我没有做对。 | Wǒ méiyǒu zuò duì. |
1116 | Tôi không viết sai. | 我没有写错。 | Wǒ méiyǒu xiě cuò. |
1117 | Bạn có nhìn thấy từ điển Tiếng Trung của tôi không? | 你看见我的汉语词典了吗? | Nǐ kànjiàn wǒ de hànyǔ cídiǎn le ma? |
1118 | Bạn có nhìn thấy sách Tiếng Anh của tôi không? | 你看见我的英语书了吗? | Nǐ kànjiàn wǒ de yīngyǔ shū le ma? |
1119 | Bạn có nhìn thấy đĩa phim của tôi không? | 你看见我的电影光盘了吗? | Nǐ kànjiàn wǒ de diànyǐng guāngpán le ma? |
1120 | Bạn có nhìn thấy điện thoại di động của tôi không? | 你看见我的手机了吗? | Nǐ kànjiàn wǒ de shǒujī le ma? |
1121 | Bạn nhìn thấy cô giáo Tiếng Trung của tôi không | 你看见我的汉语老师了吗? | Nǐ kànjiàn wǒ de hànyǔ lǎoshī le ma? |
1122 | Câu này bạn làm đúng không? | 这道题你做对了没有? | Zhè dào tí nǐ zuò duì le méiyǒu? |
1123 | Tôi làm đúng rồi. | 我做对了。 | Wǒ zuò duì le. |
1124 | Chữ Hán này tôi viết đúng chưa? | 这个汉子我写对了没有? | Zhè ge hànzi wǒ xiě duì le méiyǒu? |
1125 | Chữ Hán này bạn viết đúng rồi. | 这个汉子你写对了。 | Zhè ge hànzi nǐ xiě duì le. |
1126 | Những câu này tôi dịch đúng chưa? | 这些句子我翻译对了没有? | Zhè xiē jùzi wǒ fānyì duì le méiyǒu? |
1127 | Những câu này bạn dịch đúng rồi. | 这些句子你翻译对了。 | Zhè xiē jùzi nǐ fānyì duì le. |
1128 | Những lời của cô giáo bạn nghe hiểu không? | 老师的话你听懂了没有? | Lǎoshī de huà nǐ tīng dǒng le méiyǒu? |
1129 | Những lời của cô giáo tôi nghe hiểu rồi. | 老师的话我听懂了。 | Lǎoshī de huà wǒ tīng dǒng le. |
1130 | Ngữ pháp của bài ngày hôm nay bạn nghe hiểu không? | 今天的课的语法你听懂了没有? | Jīntiān de kè de yǔfǎ nǐ tīng dǒng le méiyǒu? |
1131 | Ngữ pháp của bài ngày hôm nay tôi nghe hiểu rồi. | 今天的课的语法我听懂了。 | Jīntiān de kè de yǔfǎ wǒ tīng dǒng le. |
1132 | Bài khóa này bạn đọc thành thạo chưa? | 这篇课文你念熟了吗? | Zhè piān kèwén nǐ niàn shú le ma? |
1133 | Bài khóa này tôi đọc thành thạo rồi. | 这篇课文我念熟了。 | Zhè piān kèwén wǒ niàn shú le. |
1134 | Bài tập ngày hôm nay tôi vẫn chưa làm xong nè. | 今天的作业我还没做完呢。 | Jīntiān de zuòyè wǒ hái méi zuò wán ne. |
1135 | Những quần áo này bạn đã giặt xong chưa? | 这些衣服你洗完了没有? | Zhè xiē yīfu nǐ xǐ wán le méiyǒu? |
1136 | Những quần áo này tôi vẫn chưa giặt xong mà. | 这些衣服我还没洗完呢。 | Zhè xiē yīfu wǒ hái méi xǐ wán ne. |
1137 | Từ mới của ngày mai bạn đã chuẩn bị trước chưa? | 明天的生词你预习好了吗? | Míngtiān de shēngcí nǐ yùxí hǎo le ma? |
1138 | Bật máy tính lên đi. | 打开电脑吧。 | Dǎkāi diànnǎo ba. |
1139 | Tắt máy tính đi. | 关上电脑吧。 | Guān shàng diànnǎo ba. |
1140 | Bật đèn lên đi. | 打开灯吧。 | Dǎkāi dēng ba. |
1141 | Mở cửa sổ ra đi. | 打开窗户吧。 | Dǎkāi chuānghu ba. |
1142 | Gập sách lại đi. | 合上书吧。 | Hé shàng shū ba. |
1143 | Mở sách ra đi. | 打开书吧。 | Dǎkāi shū ba. |
1144 | Mấy câu này tương đối khó, mặc dù tôi làm xong hết rồi, nhưng không biết làm đúng hay không. | 这几道题比较难,虽然我做完了,但是不知道做对没做对。 | Zhè jǐ dào tí bǐjiào nán, suīrán wǒ zuò wán le, dànshì bù zhīdào zuò duì méi zuò duì. |
1145 | Bên ngoài gió rất to, đóng cửa sổ lại đi. | 外边风很大,关上窗户吧。 | Wàibiān fēng hěn dà, guān shàng chuānghu ba. |
1146 | Bật máy tính lên, xem chút đĩa bạn mới mua đi. | 打开电脑,看看你新买的光盘吧。 | Dǎ kāi diànnǎo, kànkan nǐ xīn mǎi de guāngpán ba. |
1147 | Xin lỗi, tôi nhìn nhầm thời gian rồi, nên đến muộn. | 对不起,我看错时间了,所以来晚了。 | Duìbùqǐ, wǒ kàn cuò shíjiān le, suǒyǐ lái wǎn le. |
1148 | Lần này tôi thi không tốt, bởi vì trước kỳ thi tôi bị ốm. | 这次我没考好,因为考试前我生病了。 | Zhè cì wǒ méi kǎo hǎo, yīnwèi kǎoshì qián wǒ shēngbìng le. |
1149 | Bạn nói nhanh quá, tôi nghe không hiểu. | 你说得太快,我没听懂。 | Nǐ shuō de tài kuài, wǒ méi tīng dǒng. |
1150 | Nếu không chuẩn bị trước thì lúc vào học sẽ rất khó nghe hiểu nội dung cô giáo giảng. | 要是不预习,上课的时候,就很难听懂老师讲得内容。 | Yàoshi bú yùxí, shàngkè de shíhou, jiù hěn nán tīng dǒng lǎoshī jiǎng de nèiróng. |
1151 | Bây giờ chúng ta nghe chính tả từ mới. | 现在我们听写生词。 | Xiànzài wǒmen tīngxiě shēngcí. |
1152 | Bài tập của tôi đã làm xong rồi, bài khóa vẫn chưa đọc thạo đâu. | 我的作业已经做完了,课文还没有念熟呢。 | Wǒ de zuòyè yǐjīng zuò wán le, kèwén hái méiyǒu niàn shú ne. |
1153 | Tối mai tôi muốn đi xem phim, bạn đi không? | 明天晚上我想去看电影,你去不去? | Míngtiān wǎnshang wǒ xiǎng qù kàn diànyǐng, nǐ qù bú qù? |
1154 | Tôi cũng muốn đi. | 我也想去。 | Wǒ yě xiǎng qù. |
1155 | Bạn làm xong bài tập chúng ta sẽ đi ăn cơm với nhau, được không? | 你做完作业我们一起去吃饭,好吗? | Nǐ zuò wán zuòyè wǒmen yì qǐ qù chīfàn, hǎo ma? |
1156 | Tối mai tôi và cô ta cùng đi siêu thị mua một ít đồ. | 昨天晚上,我和她一起去超市买一些东西。 | Zuótiān wǎnshang, wǒ hé tā yì qǐ qù chāoshì mǎi yì xiē dōngxi. |
1157 | Lúc về đến ký túc xá, cô ta cảm thấy khó chịu trong người, tôi đi cùng cô ta đến bệnh viện khám bệnh. | 回到宿舍的时候,她觉得不舒服,我就陪她一起去医院看病。 | Huí dào sùshè de shíhou, tā juéde bù shūfu, wǒ jiù péi tā yì qǐ qù yīyuàn kànbìng. |
1158 | Nếu bạn cảm thấy trong người không được khỏe thì về ký túc xá nghỉ ngơi đi. | 要是你觉得不舒服的话就回宿舍休息吧。 | Yàoshi nǐ juéde bù shūfu de huà jiù huí sùshè xiūxi ba. |
1159 | Hôm nay bạn thi thế nào? | 今天你考得怎么样? | Jīntiān nǐ kǎo de zěnme yàng? |
1160 | Lần này tôi thi không được tốt, nhiều câu quá, tôi làm không hết. | 这次我没考好,题太多了,我没有做完。 | Zhè cì wǒ méi kǎo hǎo, tí tài duō le, wǒ méiyǒu zuò wán. |
1161 | Tôi làm hết rồi, nhưng không đều đúng hết, làm sai hai câu nên kết quả không được tốt lắm. | 我做完了,但是没都做对,做错了两道题,所以成绩不太好。 | Wǒ zuò wán le, dànshì méi dōu zuò duì, zuò cuò le liǎng dào tí, suǒyǐ chéngjì bú tài hǎo. |
1162 | Câu ngữ pháp khó quá, tôi cảm thấy làm đều đúng, nhưng câu nghe hiểu tương đối khó, rất nhiều câu tôi nghe không hiểu. | 语法题不太难,我觉得都做对了,但是听力题比较难,很多句子我没听懂。 | Yǔfǎ tí bú tài nán, wǒ juéde dōu zuò duì le, dànshì tīnglì tí bǐjiào nán, hěn duō jùzi wǒ méi tīng dǒng. |
1163 | Tôi cũng không biết có làm đúng không? | 我也不知道做对了没有? | Wǒ yě bù zhīdào zuò duì le méiyǒu? |
1164 | Tối nay tôi dùng laoptop trả lời thư cho cô ta. | 今天晚上我用笔记本电脑给她回信。 | Jīntiān wǎnshang wǒ yòng bǐjìběn diànnǎo gěi tā huíxìn. |
1165 | Ăn cơm tối xong thì tôi và cô ta về ký túc xá. | 吃完晚饭,我和她回到宿舍。 | Chī wán wǎnfàn, wǒ hé tā huí dào sùshè. |
1166 | Cô ta cho tôi mượn một quyển sách, trong sách có rất nhiều câu chuyện ngắn, rất thú vị. | 她借给我了一本书,书里都是小故事,很有意思。 | Tā jiè gěi wǒ le yì běn shū, shū lǐ dōu shì xiǎo gùshi, hěn yǒu yìsi. |
1167 | Tôi hỏi cô ta, bạn đã xem xong chưa, cô ta nói, vẫn chưa xem xong mà, mới xem đến trang 44. | 我问她,你看完了没有,她说,还没看完呢,才看到第四十四叶。 | Wǒ wèn tā, nǐ kàn wán le méiyǒu, tā shuō, hái méi kàn wán ne, cái kàn dào dì sìshísì yè. |
1168 | Có thể cho tôi xem chút sách Tiếng Trung của bạn không? | 可以让我看看你的汉语书吗? | Kěyǐ ràng wǒ kànkan nǐ de hànyǔ shū ma? |
1169 | Tôi đã xem hai quyển sách, cảm thấy rất thú vị, xem đến đoạn thú vị chỉ muốn cười. | 我看了两本书,觉得很有意思,看到有意思的地方,就想笑。 | Wǒ kàn le liǎng běn shū, juéde hěn yǒu yìsi, kàn dào yǒu yìsi de dìfang, jiù xiǎng xiào. |
1170 | Cô ta gọi tôi ở ngoài cửa. | 她在门外叫我。 | Tā zài mén wài jiào wǒ. |
1171 | Bạn quen với cuộc sống ở đây chứ? | 你对这儿的生活已经习惯了吧? | Nǐ duì zhèr de shēnghuó yǐjīng xíguàn le ba? |
1172 | Cô ta đối với tôi rất tốt. | 她对我很好。 | Tā duì wǒ hěn hǎo. |
1173 | Luyện khí công rất tốt đối với sức khỏe. | 练气功对身体很有好处。 | Liàn qìgōng duì shēntǐ hěn yǒu hǎochù. |
1174 | Cô ta đã học được mấy năm rồi. | 她学了好几年了。 | Tā xué le hǎojǐ nián le. |
1175 | Tôi đã đợi bạn được một lúc rồi. | 我等了你好一会儿了。 | Wǒ děng le nǐ hǎo yí huìr le. |
1176 | Chúng tôi đã học được nhiều từ mới rồi. | 我们学了好多生词了。 | Wǒmen xué le hǎo duō shēngcí le. |
1177 | Tôi đã học được hai năm ở trường Đại học Bắc Kinh. | 我在北京大学学了两年。 | Wǒ zài běijīng dàxué xué le liǎng nián. |
1178 | Tôi sinh sống ở Trung Quốc tám năm. | 我在中国生活了八年。 | Wǒ zài zhōngguó shēnghuó le bā nián. |
1179 | Hàng ngày tôi đều kiên trì luyện tập một tiếng đồng hồ. | 每天我都坚持锻炼一个小时。 | Měitiān wǒ dōu jiānchí duànliàn yí ge xiǎoshí. |
1180 | Tôi bơi lội bơi cả một buổi sáng. | 我游泳游了一个上午。 | Wǒ yóuyǒng yóu le yí ge shàngwǔ. |
1181 | Cô ta Tiếng Trung được hơn hai tháng rồi. | 她学汉语学了两个多月了。 | Tā xué hànyǔ xué le liǎng ge duō yuè le. |
1182 | Tôi đã viết chữ Hán nửa tiếng đồng hồ. | 我写汉字写了半个小时。 | Wǒ xiě hànzì xiě le bàn ge xiǎoshí. |
1183 | Tôi đaã tìm bạn một tiếng đồng hồ. | 我找了你一个小时。 | Wǒ zhǎo le nǐ yí ge xiǎoshí. |
1184 | Chúng ta ngồi đây đợi cô ta chút đi. | 我们在这儿等她一会儿吧。 | Wǒmen zài zhèr děng tā yí huìr ba. |
1185 | Bạn xem tivi bao lâu rồi? | 你看了多长时间(的)电视? | Nǐ kàn le duō cháng shíjiān (de) diànshì? |
1186 | Tôi xem tivi nửa tiếng rồi. | 我看了一个小时(的)电视。 | Wǒ kàn le yí ge xiǎoshí (de) diànshì. |
1187 | Bạn học Tiếng Trung mấy năm rồi? | 你学了几年(的)汉语? | Nǐ xué le jǐ nián (de) hànyǔ? |
1188 | Tôi học Tiếng Trung hai năm rồi. | 我学了两年(的)汉语 | Wǒ xué le liǎng nián (de) hànyǔ |
1189 | Bạn sống ở Bắc Kinh bao lâu rồi? | 你在北京住了多长时间? | Nǐ zài běijīng zhù le duō cháng shíjiān? |
1190 | Tôi sống ở Bắc Kinh tám năm rồi. | 我在北京住了八年。 | Wǒ zài běijīng zhù le bā nián. |
1191 | Tôi đã học Tiếng Trung một năm. | 我学了一年汉语。 | Wǒ xué le yì nián hànyǔ. |
1192 | Tôi đã học Tiếng Trung được một năm rồi. | 我学了一年汉语了。 | Wǒ xué le yì nián hànyǔ le. |
1193 | Tôi đã sống ở Bắc Kinh hai năm. | 我在北京住了两年。 | Wǒ zài běijīng zhù le liǎng nián. |
1194 | Tôi đã sống ở Bắc Kinh được hai năm rồi. | 我在北京住了两年了。 | Wǒ zài běijīng zhù le liǎng nián le. |
1195 | Tôi đã ăn tám chiếc bánh bàn thầu. | 我吃了八个饺子。 | Wǒ chī le bā ge jiǎozi. |
1196 | Tôi đã ăn được tám chiếc bánh bàn thầu rồi. | 我吃了八个饺子了。 | Wǒ chī le bā ge jiǎozi le. |
1197 | Hàng ngày buổi tối tôi học bài ba tiếng đồng hồ. | 每天晚上我学习两三个小时。 | Měitiān wǎnshang wǒ xuéxí liǎng sān ge xiǎoshí. |
1198 | Một chiếc áo len ba bốn trăm tệ. | 一件毛衣要三四百块钱。 | Yí jiàn máoyī yào sān sì bǎi kuài qián. |
1199 | Những quả táo này tổng cộng hơn ba cân. | 这些苹果一共三斤多。 | Zhè xiē píngguǒ yí gòng sān jīn duō. |
1200 | Chiếc áo lông vũ này hai ba trăm tệ. | 这件羽绒服二百多块钱。 | Zhè jiàn yǔróngfú èrbǎi duō kuài qián. |
Ngoài ra, các em nên xem thêm bài giảng Thầy Vũ đã biên soạn là 9999 Câu Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày Part 11 theo link bên dưới.
9999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp Khóa học trực tuyến Part 11