Trung quốc là một điểm đến rất thú vị. Được biết đến không chỉ là một nước có nền kinh tế phát triển hàng đầu thế giới, quốc qia này còn nổi tiếng với truyền thống lịch sử văn hóa lâu đời.
Văn hóa Trung Quốc rất đặc sắc, tiêu biểu cho văn hóa Phương Đông. Nếu lựa chọn một quốc gia làm điểm đến vừa có lịch sử lâu đời, vừa có truyền thống văn hóa đa dạng phong phú lại vừa phát triển hiện đại thì Trung Quốc là một lựa chọn hàng đầu. Du lịch tới Trung Quốc sẽ là một trải nghiệm thú vị tuyệt vời.
Được mệnh danh là “phong cảnh đệ nhất thiên hạ”, Quế Lâm- Trung Quốc sở hữu nhiều thắng cảnh thu hút hàng triệu lượt du khách mỗi năm.
Học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí giáo trình học tiếng Trung
931 | Tối qua cô ta chưa làm bài tập là đã đi ngủ rồi. | 昨天晚上她没做作业就睡觉了。 | Zuótiān wǎnshàng tā méi zuò zuò yè jiù shuìjiào le. |
932 | Hôm nay tan học xong là cô ta về nhà nấu cơm cho tôi. | 今天她下了课就回家给我做饭了。 | Jīntiān tā xiàle kè jiù huí jiā jǐ wǒ zuò fànle. |
933 | Sáng hôm nay thức dậy xong bạn làm gì? | 今天早上你起了床做什么了? | Jīntiān zǎoshang nǐ qǐ le chuáng zuò shénmeliǎo? |
934 | Sáng hôm nay thức dậy xong là tôi đến phòng Gym tập thể hình. | 今天早上我起了床就去健身房健身了。 | Jīntiān zǎoshang wǒ qǐ le chuáng jiù qù jiànshēnfáng jiànshēnle. |
935 | Ăn sáng xong bạn đi đâu thế? | 你吃了早饭去哪儿了? | Nǐ chī le zǎofàn qù nǎ’erle? |
936 | Ăn sáng xong là tôi đến nhà cô giáo học Tiếng Trung. | 我吃了早饭就去老师家学习汉语了。 | Wǒ chī le zǎofàn jiù qù lǎoshī jiā xuéxí hànyǔle. |
937 | Trưa hôm nay tan học xong các bạn muốn đi đâu ăn cơm? | 今天中午下了课你们要去哪儿吃饭? | Jīntiān zhōngwǔ xiàle kè nǐmen yào qù nǎ’er chīfàn? |
938 | Trưa hôm nay tan học xong chúng tôi muốn đến khách sạn ăn cơm. | 今天中午下了课我们要去酒店吃饭。 | Jīntiān zhōngwǔ xiàle kè wǒmen yào qù jiǔdiàn chīfàn. |
939 | Tối nay ăn cơm xong bạn đã làm gì rồi? | 今天晚上你吃了饭做什么了? | Jīntiān wǎnshang nǐ chī le fàn zuò shénme le? |
940 | Tối nay ăn cơm xong là tôi xem tivi. | 今天晚上我吃了饭就看电视了。 | Jīntiān wǎnshang wǒ chī le fàn jiù kàn diànshì le. |
941 | Tối hôm qua bạn đã xem phim chưa? | 昨天晚上你看电影了没有? | Zuótiān wǎnshang nǐ kàn diànyǐng le méiyǒu? |
942 | Tối hôm qua tôi xem phim rồi. | 昨天晚上我看电影了。 | Zuótiān wǎnshang wǒ kàn diànyǐng le. |
943 | Tối hôm qua bạn đã làm bài tập chưa? | 昨天晚上你做作业了没有? | Zuótiān wǎnshang nǐ zuò zuo yè le méiyǒu? |
944 | Tối hôm qua tôi chưa làm bài tập là chơi luôn máy tính. | 昨天晚上我没做作业就玩电脑了。 | Zuótiān wǎnshang wǒ méi zuò zuo yè jiù wán diànnǎo le. |
945 | Tôi bị cảm rồi, nhức đầu, sốt, đau họng, không muốn ăn gì, buổi tối ho rất dữ dội. | 我感冒了,头疼、发烧、嗓子也疼,不想吃东西,晚上咳嗽得很厉害。 | Wǒ gǎnmào le, tóuténg, fāshāo, sǎngzi yě téng, bùxiǎng chī dōngxi, wǎnshang késòu de hěn lìhai. |
946 | Buổi sáng các bạn học đều đi học, tôi một mình ở trong ký túc xá, cảm thấy rất cô đơn, rất nhớ nhà. | 上午同学们都去上课了,我一个人在宿舍里,感到很寂寞,很想家。 | Shàngwǔ tóngxuémen dōu qù shàngkè le, wǒ yí ge rén zài sùshè lǐ, gǎndào hěn jìmò, hěn xiǎng jiā. |
947 | Trong nhà tôi có rất nhiều người, có anh trai, chị gái, còn có một em trai. | 我家里人很多,有哥哥、姐姐、还有一个弟弟。 | Wǒ jiālǐ rén hěn duō, yǒu gēge, jiějie, hái yǒu yí ge dìdi. |
948 | Lúc ở nhà, chúng tôi thường chơi đùa cùng nhau. | 在家的时候,我们常常一起玩儿。 | Zàijiā de shíhòu, wǒmen cháng cháng yì qǐ wánr. |
949 | Bây giờ tôi học Tiếng Trung ở Trung Quốc, lúc cô đơn thường nhớ tới họ. | 现在我在中国学习汉语,寂寞的时候就常常想他们。 | Xiànzài wǒ zài zhōngguó xuéxí hànyǔ, jìmò de shíhòu jiù cháng cháng xiǎng tāmen. |
950 | Bởi vì trong người khó chịu nên hôm nay tôi dậy rất muộn. | 因为身体不舒服,所以今天我起得很晚。 | Yīnwèi shēntǐ bú shūfu, suǒyǐ jīntiān wǒ qǐ de hěn wǎn. |
951 | Thức dậy xong là tôi đến bệnh viện khám bệnh. | 起了床我就去医院看病了。 | Qǐ le chuáng wǒ jiù qù yīyuàn kànbìng le. |
952 | Bác sỹ khám một lát cho tôi, nói rằng tôi bị cảm rồi, sau đó tiêm cho tôi một mũi, còn kê một ít đơn thuốc. | 大夫给我检查了一下,说我感冒了,然后给我打了一针,还开了一些药。 | Dàifu gěi wǒ jiǎnchá le yí xià, shuō wǒ gǎnmào le, ránhòu gěi wǒ dǎ le yì zhēn, hái kāi le yì xiē yào. |
953 | Cô ta nói, không sao cả, uống thuốc xong bệnh sẽ đỡ hơn. | 她说,没关系,吃了药,病就好了。 | Tā shuō, méiguānxi, chī le yào, bìng jiù hǎo le. |
954 | Cô giáo và các bạn học biết tôi bị ốm, đều tới ký túc xá thăm tôi. | 老师和同学们知道我生病了,都来宿舍看我。 | Lǎoshī hé tóngxuémen zhīdào wǒ shēngbìng le, dōu lái sùshè kàn wǒ. |
955 | Cô ta nói tôi không muốn ăn gì, bèn làm cho tôi một bát mỳ bò. | 她听说我不想吃东西,就给我做了一碗牛肉面。 | Tā tīng shuō wǒ bùxiǎng chī dōngxi, jiù gěi wǒ zuò le yì wǎn niúròu miàn. |
956 | Ăn mỳ bò xong, người tôi ra rất nhiều mồ hôi, cô ta nói rằng ra mồ hôi có thể sẽ không sốt nữa. | 吃了牛肉面,我身上出了很多汗,她说,出了汗可能就不发烧了。 | Chī le niúròu miàn, wǒ shēn shàng chū le hěn duō hàn, tā shuō, chū le hàn kěnéng jiù bù fāshāo le. |
957 | Buổi chiều tôi không còn sốt nữa, tâm trạng cũng tốt hơn. Tôi lên mạng gửi email cho chị gái tôi. | 下午,我不发烧了,心情也好了。我上网给姐姐发了一个邮件。 | Xiàwǔ, wǒ bù fāshāo le, xīnqíng yě hǎo le. Wǒ shàngwǎng gěi jiějie fā le yí ge yóujiàn. |
958 | Tôi nói, tôi sống ở Trung Quốc rất tốt, cô giáo đối với tôi rất tốt, còn có rất nhiều bạn bè, tôi cảm thấy rất vui khi ở cùng với họ. | 我说,我在中国生活得很好,老师对我很好,还有很多朋友,跟他们在一起,我感到很愉快。 | Wǒ shuō, wǒ zài zhōngguó shēnghuó de hěn hǎo, lǎoshī duì wǒ hěn hǎo, hái yǒu hěn duō péngyǒu, gēn tāmen zài yì qǐ, wǒ gǎndào hěn yúkuài. |
959 | Bụng tôi đau dữ quá, ở nhà uống hai viên thuốc vẫn không đỡ. | 我肚子疼得厉害,在家吃了两片药,还不行。 | Wǒ dùzi téng de lìhai, zài jiā chī le liǎng piàn yào, hái bù xíng. |
960 | Hôm qua bạn đã ăn gì rồi? | 昨天你吃什么了? | Zuótiān nǐ chī shénme le? |
Tại đây nổi tiếng với rất nhiều điểm đến thú vị như: Con sông Li huyền thoại; Núi Vòi Voi; Hai sông, bốn hồ và Nhật Nguyệt song tháp; Phố đi bộ Chính Dương; viên Thất Tinh: Là công viên lớn nhất Quế Lâm; Tĩnh Giang Vương Thành; Động Lô Địch Nham .v.v
Một điểm đến không thể bỏ qua đối với du khác trẻ tuổi khi tới Quế Lâm: Phố Tây. Đây không chỉ là con phố lâu đời nhất với lịch sử 1.400 năm, phố Tây còn là địa điểm sầm uất và náo nhiệt nhất Dương Sóc khi đêm xuống.
Du khách sẽ choáng ngợp bởi hàng trăm cửa hàng bán đồ lưu niệm, đồ ăn, đặc sản… dọc hai bên phố.
Ghé thăm những con ngõ nhỏ với la liệt quán bar và café cũng là một trải nghiệm mà bạn không nên bỏ qua.
Khi đến du lịch Trung Quốc hay ở đâu cũng vậy, khi tới nơi bạn phải đặt phòng nghỉ để có thể nghỉ ngơi trong thời gian lưu lại.
Dưới đây là một số ví dụ hội thoại trong chủ đề giao tiếp “Có phòng trống không”
1. 你的行程安排好了吗?
nǐ de xíngchéng ānpái hǎo le ma?
Hành trình của bạn sắp xếp ổn rồi chứ?
2. 中于到了桂林了。
Zhōng yú dàole guìlínle.
Rốt cuộc cũng đến Quế Lâm rồi.
3. 你只要找个离市中心近的l旅馆就行。
Nǐ zhǐyào zhǎo gè lí shì zhōngxīn jìn de l lǚguǎn jiùxíng.
Bạn chỉ cần tìm một khác sạn gần trung tâm là được.
4. 请问,有空房间吗?
Qǐngwèn, yǒu kòng fángjiān ma?
Xin hỏi, còn phòng trống không?
5. 终于搞定了
zhōngyú gǎodìngle
Cuối cùng cũng làm được rồi!
6. 那是些多美的花啊!
Nà shì xiē duō měide huā a!
Những bông hoa thật đẹp!
7. 我想去银行转账和取钱。
Wǒ xiǎng qù yínháng zhuǎnzhàng hé qǔ qián.
Tôi muốn đi ngân hàng chuyển khoản và rút tiền.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 21
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 22
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 23
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 24
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 25
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 26
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 27
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 28
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 29
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 30
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 31
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 32
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 33
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 34
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 35
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 36
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 37
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 38
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 39
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí 301 câu đàm thoại tiếng Hoa PDF Bài 40
Trên đây là một số ví dụ về chủ đề giao tiếp “Có phòng trống không” hi vọng sẽ giúp ích cho bạn trong việc giao tiếp khi đi du lịch .