Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản miễn phí
Tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với lớp học tiếng trung giao tiếp cơ bản miễn phí của chúng ta ngày hôm nay.
Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 29 tiếng trung giao tiếp cơ bản online với chủ đề là 中国历史 (Lịch sử Trung Quốc). Rất thú vị phải không nào! Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay. Trước tiên chúng ta hãy cùng xem nội dung nhé:
Học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội
在旧中国几千年的历史中,皇帝都是男的,只有唐朝的时候出现过一位女皇帝,他就是武则天(624-705)
公园637年,因为年轻漂亮,年仅十四岁的武则天成了唐太宗许多妻子中的一个。唐太宗老了以后,武则天和他们的儿子(后来的唐高宗)成了情人。唐太宗去世后,武则天被送到一座庙里,根本规定,他应该在那儿一直呆到死。不过,唐高宗当上皇帝以后,他又被从那座庙里接了回去。655年,武则天成了皇后。由于唐高宗是一个性格很软弱的人,而且身体不太好,性格坚强的武则天很容易控制他,所以当时实际上是武则天综治着整个国家。683年唐高宗去世后,他们的儿子当时了皇帝。作为皇帝的母亲,武则天权利更大了。690年,武则天自己当上了皇帝,成为中国历史上仅有的女皇。705年春天,武则天生病,她的儿子重新砀山拿过来了皇帝。同一年,武则天去世。
Zài jiù zhōngguó jǐ qiān nián de lìshǐ zhōng, huángdì dū shì nán de, zhǐyǒu táng cháo de shíhòu chūxiànguò yī wèi nǚhuángdì, tā jiùshì wǔzétiān (624-705)
gōngyuán 637 nián, yīnwèi niánqīng piàoliang, nián jǐn shísì suì de wǔzétiān chéngle táng tàizōng xǔduō qīzi zhōng de yīgè. Táng tàizōng lǎole yǐhòu, wǔzétiān hé tāmen de érzi (hòulái de tánggāozōng) chéngle qíngrén. Táng tàizōng qùshì hòu, wǔzétiān bèi sòng dào yīzuò miào lǐ, gēnběn guīdìng, tā yīnggāi zài nà’er yīzhí dāi dào sǐ. Bùguò, tánggāozōng dāng shàng huángdì yǐhòu, tā yòu bèi cóng nà zuò miào lǐ jiēle huíqù.655 Nián, wǔzétiān chéngle huánghòu. Yóuyú tánggāozōng shì yīgè xìnggé hěn ruǎnruò de rén, érqiě shēntǐ bù tài hǎo, xìnggé jiānqiáng de wǔzétiān hěn róngyì kòngzhì tā, suǒyǐ dāngshí shíjì shang shì wǔzétiān zōng zhìzhe zhěnggè guójiā.683 Nián tánggāozōng qùshì hòu, tāmen de érzi dāngshíliǎo huángdì. Zuòwéi huángdì de mǔqīn, wǔzétiān quánlì gèng dàle.690 Nián, wǔzétiān zìjǐ dāng shàngle huángdì, chéngwéi zhōngguó lìshǐ shàng jǐn yǒu de nǚ huáng.705 Nián chūntiān, wǔzétiān shēngbìng, tā de érzi chóngxīn dàngshān ná guòláile huángdì. Tóngyī nián, wǔzétiān qùshì.
- Cách dùng之一
- Chỉ một thành viên trong số người hoặc vật đã được nêu lên trước đó. Ví dụ:
中国历史悠久,是世界上最古老的国家之一。
直到现在,秦始皇是人们议论最多的历史人物之一。
2. Cách dùng 然而
- Dùng trong câu biểu thị quan hệ chuyển ngoặt, dẫn ra ý trái ngược với nội dung đã đề cập trước đó, hoặc hạn chế hay bổ sung ý cho nội dung trước đó. Ví dụ :
虽然人们的生活水平有了很多的提高,然而许多人并不感到幸福。
这里的风景非常美,然而最美的还是这里的人,他们给了我最美好的真情。
我一个人的力量不够,然而大学一起努力的话我们肯定就成功。
3. Cách dùng直到、直至
- Biểu thị một hành vi, động tác hay trạng thái duy trì trong thời gian dài, hoặc biểu thị một phạm vi rộng lớn. Thường dùng phối hợp với “才”hoặc“还”. Động từ có thể đặt xen kẽ giữa “直”và“到”“至”. Ví dụ:
… …; 直到现在,秦始皇还是人们议论得到最多的历史人物之一。
… …; 直至今天,一些国家还用“唐人” 和 “唐人街” 这样的词语。
“春茶”是指每天春节的时候到别人家常喝茶,每天去一家,直到所有人家都去过才结束。
4. Cách dùng 为
- Dùng trong văn viết, cấu trúc thường gặp là “động từ A B” hoặc “A động từ B “, biểu thị dưới tác động của một hành vi, một động tác hay một suy nghĩ nào đó, A đồng đẳng với B hoặc A biến thành B. Ví dụ:
皇帝被成为中国人的祖先。
大家先他为代表。
我们要变成敌人为朋友。
5. Cách dùng 以及
- Từ kết nối giữa các thành phần song song là các từ, cụm từ, phân câu. Thường dùng trong văn viết. Ví dụ:
他比较喜欢海边、深林、田野以及其他自然风景。
涂先生后去过云南、海南、西南、青岛、越南以及朝鲜。
他们俩怎么认识、怎么相爱,以及又如何分手的过程,我都知道。
Tài liệu Tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản miễn phí hôm nay của chúng ta rất quan trọng, mình hi vọng các bạn sẽ cố gắng ghi chép bài vở thật cẩn thận nhé. Để học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn,các bạn có thể tham khảo thêm một số video bài giảng sau nhé:
Tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản miễn phí online qua Skype
Tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản trực tuyến qua kênh Youtube
Tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản Học phát âm tiếng Trung
Vậy là hôm nay chúng ta đã kết thúc xong nội dung bài giảng số 29 rồi. Thời gian trôi nhanh quá phải không các bạn. Nhưng không sao, Thầy Vũ còn tiếp tục lên lớp với chúng ta trong những bài giảng tiếp theo nữa mà. Hẹn gặp lại các bạn học viên trực tuyến vào các bài giảng tiếp theo nhé.