Trợ từ 给 trong Tiếng Trung giao tiếp

0
4024
Trợ từ 给 trong Tiếng Trung giao tiếp
Trợ từ 给 trong Tiếng Trung giao tiếp
Đánh giá post

Chào các em học viên, trong bài học buổi trước các em đã học xong cách sử dụng trợ từ 而已 trong Tiếng Trung rồi đúng không nhỉ. Các em về nhà có ứng dụng trợ từ 而已 vào trong giao tiếp Tiếng Trung thực tế không. Nhiều em phàn nàn là không tìm ra được môi trường Luyện nói Tiếng Trung giao tiếp. Thực ra môi trường luyện nói Tiếng Trung giao tiêp có ở xung quanh chúng ta, chỉ cần các em chịu khó tìm kiếm chút là ra ngay. Các em ai cũng hàng ngày lên Facebook chat chit cập nhập Status và đăng ảnh tự sướng lên đúng không, các em vào ô tìm kiếm rồi nhập từ khóa là DÂN TIẾNG TRUNG thì sẽ ra rất nhiều các Group cộng đồng người học Tiếng Trung ở trên Facebook. Các em tham gia nhóm rồi vào đó trao đổi giao lưu khẩu ngữ Tiếng Trung với họ, em nào hiếu chiến thì có thể tranh tài cao thấp với những người đang học Tiếng Trung.

Để không bị rơi rụng kiến thức Tiếng Trung của bài cũ, các em vào link bên dưới xem lại nhanh bài cũ nhé.

Trợ từ 而已 trong Tiếng Trung giao tiếp

Sau đó chúng ta cùng vào link bên dưới để xem chi tiết nội dung slide bài giảng ngày hôm nay.

Trợ từ 给 trong Tiếng Trung giao tiếp

Có vấn đề gì thắc mắc các em đăng câu hỏi lên Group TIẾNG TRUNG HSK để được hỗ trợ giải đáp.

Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

你觉得我的新车怎么样?
Nǐ juéde wǒ de xīnchē zěnme yàng?

你觉得怎么样?
Nǐ juéde zěnme yàng?

这是关于什么的?
Zhè shì guānyú shénme de?

那儿怎么样?
Nàr zěnme yàng?

你怎么这么说?
Nǐ zěnme zhème shuō?

发生什么事了?
Fāshēng shénme shìle?

你在想什么呢?
Nǐ zài xiǎng shénme ne?

截止到什么时候?
Jiézhǐ dào shénme shíhòu?

你怎么啦?
Nǐ zěnme la?

你来访的目的是什么?
Nǐ láifǎng de mùdì shì shénme?

天气怎么样?
Tiānqì zěnme yàng?

你最喜欢的食物是什么?
nǐ zuì xǐhuān de shíwù shì shénme?

你做什么工作?
Nǐ zuò shénme gōngzuò?

我随你。
Wǒ suí nǐ.

你什么时候最方便?
Nǐ shénme shíhòu zuì fāngbiàn?

什么时候能准备好?
Shénme shíhòu néng zhǔnbèi hǎo?