Trợ từ 啊 trong Tiếng Trung giao tiếp

0
2311
Trợ từ 啊 trong Tiếng Trung giao tiếp
Trợ từ 啊 trong Tiếng Trung giao tiếp
Đánh giá post

Chào các em học viên, các em xem nhiều phim Trung Quốc và đều nhận ra rằng nhân vật trong phim họ thường nói thêm một từ đệm ở cuối câu ví dụ như a chẳng hạn, thì không biết là họ dùng từ đó để làm gì, và có cần thiết không. Trong bài giảng ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về cách dùng Trợ từ 啊 trong Tiếng Trung giao tiếp.

Em nào chưa học lại bài cũ thì vào link bên dưới xem lại luôn và nhanh về cách phân biệt 就 và 才 trong Tiếng Trung nhé.

Phân Biệt 就 và 才 trong Tiếng Trung

Để xem chi tiết nội dung bài học ngày hôm nay, các em vào link bên dưới xem nhé.

Trợ từ 啊 trong Tiếng Trung giao tiếp

Có bất kỳ câu hỏi gì các em đăng lên Nhóm TIẾNG TRUNG HSK trên Facebook để được hỗ trợ giải đáp thắc mắc.

Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

我怎样能跟你联络上?
Wǒ zěnyàng néng gēn nǐ liánluò shàng?

我看上去怎么样?
Wǒ kàn shàngqù zěnme yàng?

情况怎么样?
Qíngkuàng zěnme yàng?

你们营业到几点?
Nǐmen yíngyè dào jǐ diǎn?

持续了多久?
Chíxùle duōjiǔ?

到那儿要多长时间?
Dào nàr yào duō cháng shíjiān?

多少钱?
Duōshǎo qián?

你个多就在外面吃一次饭?
Nǐ gè duō jiù zài wàimiàn chī yí cì fàn?

我很抱歉。
Wǒ hěn bàoqiàn.

感谢你的邀请。
Gǎnxiè nǐ de yāoqǐng.

我向你保证。
Wǒ xiàng nǐ bǎozhèng.

我确信你能做到。
Wǒ quèxìn nǐ néng zuò dào.

我自己可以应付。
Wǒ zìjǐ kěyǐ yìngfù.

我买不起。
Wǒ mǎi bù qǐ.

我简直不敢相信。
Wǒ jiǎnzhí bù gǎn xiāngxìn.

我不能抵挡诱惑。
Wǒ bùnéng dǐdǎng yòuhuò.

我受不了。
Wǒ shòu bùliǎo.

我说不准。
Wǒ shuō bu zhǔn.

我完全同意。
Wǒ wánquán tóngyì.

我打不通电话。
Wǒ dǎ bùtōng diànhuà.

我没有办法。
Wǒ méiyǒu bànfǎ.

我不是故意的。
Wǒ bú shì gùyì de.

我不能肯定。
Wǒ bùnéng kěndìng.