Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online free
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng nhất, lớp học tiếng Trung online cơ bản và nâng cao chuyên đề học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thường xuyên được cập nhập mới nhất mỗi ngày trên trang web chuyên học tiếng Trung online cơ bản miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Hà Nội.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề gửi hàng về Việt Nam từ Trung Quốc thế nào
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hướng dẫn chuyển khoản cho shop Trung Quốc
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề dịch vụ chuyển tiền trung gian ở đâu tốt nhất
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hướng dẫn tạo tài khoản WeChat
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hướng dẫn tạo tài khoản WeiBo
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hướng dẫn mở tài khoản ngân hàng Trung Quốc
Khóa học tiếng Trung online cơ bản chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
1392 | Con sông này dài bao nhiêu? | 这条河有多长? | Zhè tiáo hé yǒu duō cháng? |
1393 | Con sông này khoảng bốn năm km. | 这条河大概四五千公里。 | Zhè tiáo hé dàgài sì wǔ qiān gōnglǐ. |
1394 | Tòa nhà kia cao bao nhiêu? | 那个楼有多高? | Nà ge lóu yǒu duō gāo? |
1395 | Tòa nhà kia khoảng ba bốn trăm m. | 那个楼大概三四百米。 | Nà ge lóu dàgài sān sìbǎi mǐ. |
1396 | Văn phòng của tôi ở ngay phía trước bạn. | 我的办公室就在你前边。 | Wǒ de bàngōngshì jiù zài nǐ qiánbian. |
1397 | Tôi đi Bắc Kinh trước, sau đó từ Thượng Hải về Việt Nam. | 我先去北京,然后从上海回越南。 | Wǒ xiān qù běijīng, ránhòu cóng shànghǎi huí yuènán. |
1398 | Từ trường của bạn đến Viện bảo tàng Việt Nam bao xa? | 从你的学校到越南博物馆有多远? | Cóng nǐ de xuéxiào dào yuènán bówùguǎn yǒu duō yuǎn? |
1399 | Ba bốn km. | 有三四公里。 | Yǒu sān sì gōnglǐ. |
1400 | Bạn cao bao nhiêu? | 你多高? | Nǐ duō gāo? |
1401 | Tôi 1m78. | 我一米七八。 | Wǒ yì mǐ qībā. |
1402 | Tuyến xe này đến Đại học Bắc Kinh không? | 这路车到北京大学吗? | Zhè lù chē dào běijīng dàxué ma? |
1403 | Tôi muốn mua hai tấm vé. | 我要买两张票。 | Wǒ yào mǎi liǎng zhāng piào. |
1404 | Đến trường Đại học Bắc Kinh còn mấy điểm dừng nữa? | 到北京大学还有几站? | Dào běijīng dàxué hái yǒu jǐ zhàn? |
1405 | Cô ta chỉ biết nói chút ít Tiếng Trung và Tiếng Anh. | 她只会说一点儿汉语和英语。 | Tā zhǐ huì shuō yī diǎnr hànyǔ hé yīngyǔ. |
1406 | Bao nhiêu tiền một tấm vé? | 多少钱一张票? | Duōshǎo qián yì zhāng piào? |
1407 | Đại học Bắc Kinh tới rồi, mời xuống xe. | 北京大学到了,请下车。 | Běijīng dàxué dào le, qǐng xià chē. |
1408 | Đến trường Đại học Bắc Kinh có phải chuyển xe không? | 去北京大学要换车吗? | Qù běijīng dàxué yào huàn chē ma? |
1409 | Tôi chuyển xe ở đâu? | 我在哪儿换车? | Wǒ zài nǎr huàn chē? |
1410 | Xin hỏi, từ đây đến Ngân hàng Trung Quốc đi như thế nào? | 请问,从这儿去中国银行怎么走? | Qǐngwèn, cóng zhèr qù zhōngguó yínháng zěnme zǒu? |
1411 | Ví tôi hết tiền rồi, tôi phải đến Ngân Hàng Trung Quốc rút tiền đây. | 我钱包里没钱了,我要去中国银行取钱了。 | Wǒ qiánbāo lǐ méi qián le, wǒ yào qù zhōngguó yínháng qǔ qián le. |
1412 | Danh lam thắng cảnh của Việt Nam rất nhiều, bạn muốn đi du lịch nơi nào? | 越南的名胜古迹多得很,你想去哪个地方旅行呢? | Yuènán de míngshèng gǔjī duō de hěn, nǐ xiǎng qù Nǎ ge dìfāng lǚxíng ne? |
1413 | Từ đây ngồi máy bay tới Thượng Hải phải mất bao lâu? | 从这儿到上海坐飞机要坐多长时间? | Cóng zhèr dào shànghǎi zuò fēijī yào zuò duō cháng shíjiān? |
1414 | Phải khoảng hơn một tiếng, tôi muốn ở Việt Nam chơi ba bốn hôm, sau đó đến Nhật Bản. | 大概得一个多小时,我想在越南玩儿三、四天,然后去日本。 | Dàgài děi yí ge duō xiǎoshí, wǒ xiǎng zài yuènán wánr sān, sì tiān, ránhòu qù rìběn. |
1415 | Tôi thấy kế hoạch này không tệ, chúng mình cứ thế mà làm. | 我看这个计划不错,咱们就这么办吧。 | Wǒ kàn zhè ge jì huá bùcuò, zánmen jiù zhème bàn ba. |
1416 | Bây giờ đã 8h rồi, đi xem phim còn kịp không? | 现在都八点了,去看电影来得及来不及? | Xiànzài dōu bā diǎn le, qù kàn diànyǐng láidejí láibùjí? |
1417 | Lúc đến Nhật Bản, tôi muốn mua một ít quần áo đem về nhà. | 去日本的时候,我想买一些衣服带回家去。 | Qù rìběn de shíhòu, wǒ xiǎng mǎi yìxiē yīfu dài huí jiā qù. |
1418 | Đồ ở Bắc Kinh nhiều hơn so với ở đây. | 北京的东西比这儿多得多。 | Běijīng de dōngxi bǐ zhèr duō de duō. |
1419 | Chẳng phải bạn muốn đi xem phim với tôi sao? | 你不是想跟我一起去电影院看电影吗? | Nǐ bú shì xiǎng gēn wǒ yìqǐ qù diànyǐngyuàn kàn diànyǐng ma? |
Luyện dịch tiếng Trung online dịch thuật tiếng Trung Quốc mỗi ngày
我走了,离开了你的世界,就像从未相遇一样,谁也不要记得谁,只是一场梦,醒来就好了。我抬头看了看那天空,我们曾有过的回忆,渐渐的北风吹散,也许,我们的结局早就注定。
Wǒ zǒule, líkāile nǐ de shìjiè, jiù xiàng cóng wèi xiāngyù yīyàng, shéi yě bùyào jìdé shéi, zhǐshì yī chǎng mèng, xǐng lái jiù hǎole. Wǒ táitóu kànle kàn nèi tiānkōng, wǒmen céng yǒuguò de huíyì, jiànjiàn de běi fēng chuī sàn, yěxǔ, wǒmen de jiéjú zǎo jiù zhùdìng.
Tôi đã ra đi, bước khỏi thế giới của em, như chưa từng gặp nhau, ai cũng không cần phải nhớ ai, “chỉ là một giấc mơ thôi, tỉnh lại rồi sẽ qua thôi”. Tôi ngẩng đầu nhìn lên bầu trời đó, ký ức mà chúng tôi đã từng có với nhau dần dần bị gió bắc thổi tan biến mất. Có lẽ, kết thúc của chúng tôi sớm đã định từ lâu.
我去了另一个城市,没有你的城市,我想就这样,静静的把你忘记,让时间抚平我们曾有过的痕迹,直到看不见了伤痕,知道看不见了彼此,那时,也许我会站在你与你初见的地方,大声的喊道,我已经忘记你了,我已经忘记你了。
Wǒ qùle lìng yīgè chéngshì, méiyǒu nǐ de chéngshì, wǒ xiǎng jiù zhèyàng, jìng jìng de bǎ nǐ wàngjì, ràng shíjiān fǔ píng wǒmen céng yǒuguò de hénjī, zhídào kàn bùjiànle shānghén, zhīdào kàn bùjiànle bǐcǐ, nà shí, yěxǔ wǒ huì zhàn zài nǐ yǔ nǐ chū jiàn dì dìfāng, dàshēng de hǎn dào, wǒ yǐjīng wàngjì nǐle, wǒ yǐjīng wàngjì nǐle.
Tôi đi đến một thành phố khác, không phải thành phố của em, em muốn như vậy, rồi sẽ nhẹ nhàng quên em thôi. Để thời gian sẽ xóa nhòa những dấu tích ngày qua. Thực ra, tôi chưa thấy rõ vết thương, biết là không thấy nhau. Có lẽ, lúc đó tôi đứng ở nơi mà ngày đầu tôi và em gặp nhau và tôi hét to “ Anh đã quên em, đã quên em.rồi”
Vậy là xong, chúng ta sẽ tạm dừng bài học số 29 chuyên đề tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày tại đây, hẹn gặp lại các bạn vào chương trình lần sau nhé.