Học tiếng Trung giao tiếp online cho người mới bắt đầu
Học tiếng Trung giao tiếp online cùng thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia đào tạo và giảng dạy tiếng Trung giao tiếp vô cùng lợi hại. Bạn sẽ cảm thấy vấn đề học tiếng Trung giao tiếp online sẽ trở nên vô cùng đơn giản, học tiếng Trung giao tiếp online dễ như ăn kẹo, học tiếng Trung Quốc dễ như trở bàn tay.
Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề nội thất sofa
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất nhà ở
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất phòng làm việc
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất phòng học
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất phòng khách
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất phòng ăn
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất phòng ngủ
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất phòng tắm
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất phòng vệ sinh
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất phòng bếp
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất gia đình
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất trẻ
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất hiện đại
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất cổ điển
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất biệt thự
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất chung cư
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất văn phòng
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thiết kế nội thất khách sạn
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu theo chủ đề
535 | Tôi hy vọng sau này tôi có thể học tốt Tiếng Trung. | 我希望以后我能学好汉语。 | Wǒ xīwàng yǐhòu wǒ néng xué hǎo hànyǔ. |
536 | Trong bài ngày hôm nay tôi muốn mời các bạn nói về sở thích bản thân. Ai nói trước? | 今天的课我想请大家谈谈自己的爱好。谁先说? | Jīntiān de kè wǒ xiǎng qǐng dàjiā tántan zìjǐ de àihào. Shuí xiān shuō? |
537 | Bạn để tôi nói trước đi. | 你让我先说吧。 | Nǐ ràng wǒ xiān shuō ba. |
538 | Ok, bạn nói trước đi, bạn có sở thích gì? | 好,你先说吧,你有什么爱好? | Hǎo, nǐ xiān shuō ba, nǐ yǒu shénme àihào? |
539 | Sở thích của tôi là lên mạng xem phim và chơi game. | 我的爱好是上网看电影和玩儿游戏。 | Wǒ de àihào shì shàngwǎng kàn diànyǐng hé wánr yóuxì. |
540 | Bạn thích làm gì? | 你喜欢做什么? | Nǐ xǐhuān zuò shénme? |
541 | Tôi thích chơi máy tính. | 我喜欢玩儿电脑。 | Wǒ xǐhuān wánr diànnǎo. |
542 | Tôi thích nghe nhạc nhẹ, sau khi tan học, nghe chút nhạc hoặc nói chuyện với bạn bè, cảm thấy tâm trạng rất vui. | 我喜欢听听轻音乐,下课以后,听听音乐或者跟朋友聊聊天儿,感到心情很愉快。 | Wǒ xǐhuān tīngting qīng yīnyuè, xiàkè yǐhòu, tīngting yīnyuè huòzhě gēn péngyǒu liáoliao tiānr, gǎndào xīnqíng hěn yúkuài. |
543 | Thời gian rảnh rỗi bạn thường làm gì? | 你业余时间常常做什么? | Nǐ yèyú shíjiān cháng cháng zuò shénme? |
544 | Trước khi tới Trung Quốc tôi đã cực kỳ có hứng thú với thư pháp. | 我来中国以前就对书法特别感兴趣。 | Wǒ lái zhōngguó yǐqián jiù duì shūfǎ tèbié gǎn xìngqù. |
545 | Năm nay công ty cử tôi đến Trung Quốc học Tiếng Trung, tôi rất vui. | 今年公司派我来中国学习汉语,我非常高兴。 | Jīnnián gōngsī pài wǒ lái zhōngguó xuéxí hànyǔ, wǒ fēicháng gāoxìng. |
546 | Bây giờ tôi đang học thư pháp Trung Quốc với cô giáo Tiếng Trung, còn học cả vẽ tranh Trung Quốc. | 现在我正跟一个汉语老师学习中国的书法,还学画中国画儿。 | Xiànzài wǒ zhèng gēn yí ge hànyǔ lǎoshī xuéxí zhōngguó de shūfǎ, hái xué huà zhōngguó huàr. |
547 | Khi nào thì bạn trở về? | 你什么时候回来? | Nǐ shénme shíhòu huílai? |
548 | Một tuần sau tôi về. | 我一个星期以后回来。 | Wǒ yí ge xīngqī yǐhòu huí lái. |
549 | Trước đây tôi là nhân viên của công ty này, bây giờ tôi là giáo viên Tiếng Trung. | 以前我是这个公司的职员,现在我是汉语老师。 | Yǐqián wǒ shì zhè ge gōngsī de zhíyuán, xiànzài wǒ shì hànyǔ lǎoshī. |
550 | Bây giờ cô ta là sinh viên, sau này cô ta muốn làm giáo viên Tiếng Trung. | 现在她是大学生,以后她想当汉语老师。 | Xiànzài tā shì dà xuéshēng, yǐhòu tā xiǎng dāng hànyǔ lǎoshī. |
551 | Trước khi tới Trung Quốc tôi là tổng giám đốc của công ty này. | 来中国以前我是这个公司的总经理。 | Lái zhōngguó yǐqián wǒ shì zhè ge gōngsī de zǒng jīnglǐ. |
552 | Tôi rất có hứng thú với thư pháp Trung Quốc. | 我对中国书法很感兴趣。 | Wǒ duì zhōngguó shūfǎ hěn gǎn xìngqù. |
553 | Tôi không có hứng thú với cô ta. | 我对她不感兴趣。 | Wǒ duì tā bù gǎn xìngqù. |
554 | Tôi rất hứng thú với chơi game. | 我对玩儿电脑很感兴趣。 | Wǒ duì wánr diànnǎo hěn gǎn xìngqù. |
555 | Mời mọi người xem một chút chiếc xe tôi mới mua. | 请大家看一下我新买的汽车。 | Qǐng dàjiā kàn yí xià wǒ xīn mǎi de qìchē. |
556 | Buổi học hôm nay cô giáo bảo chúng tôi nói một chút về sở thích của mình. | 今天的课老师让我们谈一下儿自己的爱好。 | Jīntiān de kè lǎoshī ràng wǒmen tán yí xiàr zìjǐ de àihào. |
557 | Tôi định mời một người Nước Anh dạy tôi Tiếng Anh. | 我打算请一个英国人教我英语。 | Wǒ dǎsuàn qǐng yí ge yīngguó rén jiāo wǒ yīngyǔ. |
558 | Bạn mời cô giáo làm gì? | 你请老师教什么? | Nǐ qǐng lǎoshī jiāo shénme? |
559 | Tôi mời cô giáo dạy tôi hát bài Việt Nam. | 我请老师教我唱越南歌。 | Wǒ qǐng lǎoshī jiāo wǒ chàng yuènán gē. |
560 | Công ty Thương mại Quốc tế cử bạn làm gì? | 外贸公司派你做什么? | Wàimào gōngsī pài nǐ zuò shénme? |
561 | Công ty Thương mại Quốc tế cử tôi đến Trung Quốc học Tiếng Trung. | 外贸公司派我去中国学习汉语。 | Wàimào gōngsī pài wǒ qù zhōngguó xuéxí hànyǔ. |
562 | Cô giáo bảo tôi trả lời câu hỏi. | 老师让我回答这个问题。 | Lǎoshī ràng wǒ huídá zhè ge wèntí. |
563 | Cô ta bảo tôi giúp cô ta mượn sách Tiếng Trung. | 她让我帮她借汉语书。 | Tā ràng wǒ bāng tā jiè hànyǔ shū. |
564 | Cô ta bảo tôi giúp cô ta đến cửa hàng mua một chiếc áo lông vũ. | 她让我帮她去商店买一件羽绒服。 | Tā ràng wǒ bāng tā qù shāngdiàn mǎi yí jiàn yǔróngfú. |
565 | Cô ta mời tôi dạy Tiếng Anh. | 她请我教她英语。 | Tā qǐng wǒ jiāo tā yīngyǔ. |
566 | Cô ta mời tôi uống café. | 她请我喝咖啡。 | Tā qǐng wǒ hē kāfēi. |
567 | Cô ta mời tôi nhảy múa cùng cô ta. | 她请我跟她一起跳舞。 | Tā qǐng wǒ gēn tā yì qǐ tiàowǔ. |
568 | Bạn có sở thích gì không? | 你有什么爱好吗? | Nǐ yǒu shénme àihào ma? |
569 | Tôi không có sở thích gì cả. | 我没有什么爱好。 | Wǒ méiyǒu shénme àihào. |
570 | Trước khi tới Trung Quốc tôi là học sinh của Đại học Hà Nội. | 我来中国以前是河内大学的学生。 | Wǒ lái zhōngguó yǐqián shì hénèi dàxué de xuéshēng. |
571 | Lúc nghỉ ngơi bạn thường làm gì? | 休息的时候你常常做什么? | Xiūxi de shíhòu nǐ cháng cháng zuò shénme? |
572 | Lúc nghỉ ngơi tôi thường đến phòng Gym rèn luyện sức khỏe. | 休息的时候我常常去健身房锻炼身体。 | Xiūxi de shíhòu wǒ cháng cháng qù jiànshēnfáng duànliàn shēntǐ. |
573 | Bạn thích xem phim không? | 你喜欢看电影吗? | Nǐ xǐhuān kàn diànyǐng ma? |
574 | Tôi không thích xem phim, tôi chỉ thích lên mạng chơi game. | 我不喜欢看电影,我只喜欢上网玩儿游戏。 | Wǒ bù xǐhuān kàn diànyǐng, wǒ zhǐ xǐhuān shàngwǎng wánr yóuxì. |
575 | Bạn thích xem tiết mục gì? | 你喜欢看什么节目? | Nǐ xǐhuān kàn shénme jiémù? |
576 | Tôi thích xem tiết mục thời sự Quốc tế. | 我喜欢看国际新闻节目。 | Wǒ xǐhuān kàn guójì xīnwén jiémù. |
577 | Bạn cảm thấy tiết mục này thế nào? | 你觉得这个节目怎么样? | Nǐ juédé zhè ge jiémù zěnme yàng? |
578 | Tôi cảm thấy tiết mục này cực kỳ tốt. | 我觉得这个节目非常好。 | Wǒ juédé zhè ge jiémù fēicháng hǎo. |
579 | Hôm nay cô ta mời tôi đến khách sạn ăn cơm. | 今天她请我去酒店吃饭。 | Jīntiān tā qǐng wǒ qù jiǔdiàn chīfàn. |
580 | Mọi người đừng hút thuốc trong phòng. | 请大家不要在屋里抽烟。 | Qǐng dàjiā bú yào zài wū lǐ chōuyān. |
Hẹn gặp lại các bạn trong chương trình học tiếng Trung online miễn phí vào tuần tới nhé.