
Học tiếng Trung online miễn phí học tiếng trung giao tiếp
Học tiếng Trung online miễn phí, Chào các bạn, chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với lớp học tiếng trung online miễn phí của chúng ta ngày hôm nay.
Hôm nay chúng ta sẽ học Tiếng Trung miễn phí online với chủ đề là Tôi đổi tiền nhân dân tệ (我换人民币). Đây là chủ đề tiếng trung giao tiếp thông dụng đối với những bạn làm việc liên quan đến tiếng trung. Bài học hôm nay sẽ cung cấp cho chúng ta những từ vựng tiếng Trung liên quan đến việc đổi tiền Nhân dân tệ, ví dụ như cách hỏi đổi tiền ở ngân hàng, tên gọi của các loại tiền nước ngoài, số lượng từ đơn vị tiền để đôi tiền .v.v.
Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay. Trước tiên chúng ta hãy cùng xem hội thoại nhé:
玛丽: 下午我去图书馆,你去不去?
Xiàwǔ wǒ qù túshūguǎn ,nǐ qù bu qù ? Buổi chiều tôi đến thư viện, bạn đi không?
麦克:我不去。 我要去银行换钱。
Wǒ bú qù. wǒ yào qù yínháng huàn qián. Tôi không đi. Tôi phải đến ngân hàng đổi tiền.
(在中国银行换钱 Changing money in Bank of China ) Đổi tiền ở ngân hàng Trung Quốc
麦克:小姐, 我换钱。
Xiǎojie ,wǒ huàn qián . Chào cô, tôi muốn đổi tiền.
营业员:你换什么钱?
Nín huàn shénme qián ? Ngài đổi tiền gì ạ ?
麦克:我换人民币。
Wǒ huàn rénmínbì. Tôi đổi tiền Nhân dân tệ.
营业员:换多少?
Huàn duōshao ? Đổi bao nhiêu ạ ?
麦克:二百美元。
Èr bǎi měiyuán . Hai trăm đô la Mỹ.
营业员:请等一会儿…… 先生,给您钱。请数数。
Qǐng děng yíhuìr ……Xiānsheng ,gěi nín qián . Qǐng shǔshu . Xin đợi một lát … Thưa ngài, tiền của ngài đây. Mời đếm lại tiền.
麦克:对了。谢谢!
Duì le. Xièxie ! Được rồi. Cảm ơn!
营业员:不客气!
Bú kèqi ! Đừng khách sáo!
生词 Từ Mới :
- 下午 (名) xiàwǔ buổi chiều
上午 (名) shàngwǔ buổi sáng
2. 图书馆(名)túshūguǎn thư viện
3. 要 (能源) yào muốn; cần
4. 换 (动) huàn đổi; thay
5. 小姐 (名) xiǎojie cô gái
6. 营业员 (名)yíngyèyuán nhân viên giao dịch, nhân viên cửa hàng
7. 人民币 (名)rénmínbì đồng nhân dân tệ
8. 百 (数) bǎi trăm
千 (数) qiān nghìn
万 (数) wàn mười nghìn; vạn
9. 美元 (名) měiyuán đô la Mỹ
港币 (名)gǎngbì đô la Hồng Kong
日元 (名)rìyuán đồng Yên Nhật
欧远` (名) ōuyuán đồng Euro
10. 等 (动) děng đợi, chờ
11 . 一会儿 (名,副)yíhuìr một lúc, một lát
12 . 先生 (名)xiānshēng ông, ngài
13 . 数 (动) shǔ đếm
*Chú ý:
一,先生,小姐
“先生” dùng để xưng hô với nam giới, “小姐” dùng để xưng hô với nữ giới.
姓+小姐/先生 Family name + 小姐/先生
Ví dụ: 王 小姐 -> 王小姐
张 先生 -> 张先生
二,请等一会儿 Xin chờ một lát
Ý nghĩa là xin vui lòng chờ đợi một lát.
*Ngữ âm : Cách đọc 3 thanh 3 liền nhau; nói chung 2 thanh 3 trước đọc thành thanh 2, thanh thứ ba vẫn đọc thanh 3 ( hoặc nửa thanh 3 ). Nếu muốn nhấn mạnh âm tiết thanh 3 đầu tiên hoặc sau âm tiết này có ngừng ngắt thì đọc thanh 3.
Ví dụ: 五百美元。( “五” 和 “百”读第二声,“美”读半三声。)
我很好。 (“我” 读半三声, ”很“ 读第二声, “好”读第三声。)
Vậy là hôm nay các bạn đã học được cách đổi tiền ở ngân hàng và một số từ vựng về tên các loại tiền nước ngoài nữa chứ. Sau những bài học là những bài phát âm về đọc hiểu, ngữ pháp, phát âm, luyện viết.
Học tiếng Trung online miễn phí giáo trình hán ngữ 1 phiên bản mới hôm nay rất quan trọng, các bạn cố gắng ghi chép bài vở thật cẩn thận nhé.
Các bạn cùng cố gắng luyện tập và nâng cao kiến thức bản thân. Ở bài này, chúng ta còn có một đoạn văn ngắn để kiểm tra kiến thức các bạn. Các bạn cùng đọc với mình nhé :
玛丽问我去不去图书馆,我说, 不去,我要去银行换钱。银行的小姐问我换什么钱, 我说,换五百美元的人民币。
Ngoài ra, các bạn nên tham khảo thêm video bài giảng sau.
Khóa học tiếng Trung online Giáo trình Hán ngữ BOYA sơ cấp 1
Khóa học tiếng Trung online Skype miễn phí
Khóa học tiếng Trung online miễn phí tại Hà Nội
Bài giảng Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp online của chúng ta rất hay phải không các bạn.
Vậy là hôm nay chúng ta đã kết thúc xong nội dung bài giảng số 9 trong cuốn sách giáo trình Hán ngữ 1 phiên bản mới rồi. Thời gian trôi nhanh quá phải không các bạn. Nhưng không sao, Thầy Vũ còn tiếp tục lên lớp với chúng ta trong những bài giảng tiếp theo nữa mà. Hẹn gặp lại các bạn học viên trực tuyến vào các bài giảng tiếp theo.