Chào các em học viên, hôm nay chúng ta cùng học sang bài mới chủ đề Tiếng Trung giao tiếp là Thầy Nguyễn Minh Vũ ăn trưa cùng bà chủ Nguyệt Anh tại phòng chờ của sân bay Quốc tế Hà Nội.
Em nào chưa học lại bài cũ thì vào link bên dưới xem nhanh lại kiến thức Tiếng Trung của bài cũ luôn và ngay nhé.
Học Tiếng Trung mỗi ngày Bài 68
Học phát âm Tiếng Trung Phổ thông chuẩn
Bài giảng Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản
Mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp thông dụng
阮明武老师:月英姐,这边没人,我们来这边坐吧。
月英老板:好的,服务员,你给我看一下儿菜单。
服务员:好的,这是我们店的菜单,您需要用点儿什么?
月英老板:你给我和这位阮明武帅哥两碗牛肉河粉吧。
服务员:好的,您要什么饮料吗?
月英老板:恩,你给我们来一杯芒果汁吧,阮明武,你要喝什么?
阮明武老师:我喝一杯咖啡就可以了。
月英老板:那你给我们来一杯芒果汁和一杯咖啡吧。
服务员:好的,您要点的马上就好。
Dịch bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Chị Nguyệt Anh à, chỗ này không có người, chúng ta lại đây ngồi đi.
Bà chủ Nguyệt Anh: Oke, em ơi, em lấy cho chị cái menu cái.
Nhân viên phục vụ: Vâng, đây là menu của cửa hàng bọn em ạ, chị muốn dùng chút gì ạ?
Bà chủ Nguyệt Anh: Em lấy cho chị và vị soái ca Nguyễn Minh Vũ này hai bát phở bò nhé.
Nhân viên phục vụ: Vâng, chị muốn dùng đồ uống gì ạ?
Bà chủ Nguyệt Anh: Uh, em lấy cho chị một cốc sinh tố xoài nhé, Nguyễn Minh Vũ, cậu muốn uống gì?
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Em uống một cốc cafe là được rồi.
Bà chủ Nguyệt Anh: Vậy em lấy cho bọn chị một cốc sinh tố xoài và một cốc cafe nhé.
Nhân viên phục vụ: Vâng, của chị sẽ xong ngay ạ.
Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER tại Hà Nội và TP HCM – Địa chỉ Học Tiếng Trung uy tín tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh – Thầy Nguyễn Minh Vũ 090 468 4983 TiengTrungNet.com
Phiên âm Bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Yuè Yīng jiě, zhèbiān méi rén, wǒmen lái zhèbiān zuò ba.
Yuè Yīng lǎobǎn: Hǎo de, fúwùyuán, nǐ gěi wǒ kàn yí xiàr càidān.
Fúwùyuán: Hǎo de, zhè shì wǒmen diàn de càidān, nín xūyào yòng diǎnr shénme?
Yuè Yīng lǎobǎn: Nǐ gěi wǒ hé zhè wèi Ruǎn Míng Wǔ shuàigē liǎng wǎn niúròu héfěn ba.
Fúwùyuán: Hǎo de, nín yào shénme yǐnliào ma?
Yuè Yīng lǎobǎn: Ēn, nǐ gěi wǒmen lái yì bēi mángguǒ zhī ba, Ruǎn Míng Wǔ, nǐ yào hē shénme?
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Wǒ hè yì bēi kāfēi jiù kěyǐ le.
Yuè Yīng lǎobǎn: Nà nǐ gěi wǒmen lái yì bēi mángguǒ zhī hé yì bēi kāfēi ba.
Fúwùyuán: Hǎo de, nín yào diǎn de mǎshàng jiù hǎo.