Chào các em học viên khóa học Tiếng Trung online, hôm nay chúng ta học sang một chủ đề Tiếng Trung giao tiếp mới là Thầy Nguyễn Minh Vũ mua một chiếc xe Mercedes.
Em nào chưa học lại bài cũ thì vào link bên dưới xem nhanh nội dung bài giảng số 52 nhé.
Học Tiếng Trung mỗi ngày Bài 52
Học phát âm Tiếng Trung Phổ thông chuẩn
Bài giảng Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản
Mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp thông dụng
阮明武老师:服务员,我觉得这几辆宝马车不太适合我,你带我去看一下儿几辆奔驰车吧。
服务员:好的,请武先生跟这位小姐走,她就带您去看看几辆奔驰的,她会帮您跳出来您最喜欢的。
阮明武老师:好的,那就这样了。
服务员:武先生,这辆奔驰是我们店最时尚的,您可以看一下儿车里边的高档设计,我相信您一定会喜欢上这辆奔驰车。
阮明武老师:恩,车里边的设计确实很不错,这两奔驰多少钱呢?
服务员:这两奔驰车比那辆您刚看的宝马稍微贵一点儿,价格是三百万人民币。
阮明武老师:只要我喜欢的,钱对我来说不是问题,那我就买这辆奔驰了。
Dịch bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Em ơi, anh thấy mấy con BMW này không hợp với anh lắm, em dẫn anh đi xem mấy con Mercedes nhé.
Nhân viên phục vụ: Oke anh, mời anh Vũ đi theo cô gái này, cô ta sẽ dẫn anh đi xem mấy chiếc Mercedes, cô ta sẽ giúp anh chọn ra được chiếc xe mà anh thích nhất.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Oke, đành vậy thôi.
Nhân viên phục vụ: Thưa anh Vũ, chiếc Mercedes này là chiếc thời trang nhất của cửa hàng bọn em ạ, anh có thể xem một chút thiết kế cao cấp ở bên trong xe, em tin chắc chắn anh sẽ thích chiếc Mercedes này.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Umh, thiết kế bên trong chiếc xe này quả thật là rất tuyệt, chiếc Mercedes này bao nhiêu tiền thế?
Nhân viên phục vụ: Chiếc Mercedes này so với chiếc BMW anh xem vừa nãy đắt hơn chút xíu, giá là 3 triệu Nhân Dân tệ ạ.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Chỉ cần thứ mà thích, tiền đối với anh không phải là vấn đề, vậy anh sẽ mua chiếc Mercedes này.
Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER tại Hà Nội và TP HCM – Địa chỉ Học Tiếng Trung uy tín tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh – Thầy Nguyễn Minh Vũ 090 468 4983 TiengTrungNet.com
Phiên âm Bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Fúwùyuán, wǒ juéde zhè jǐ liàng bǎomǎ chē bú tài shìhé wǒ, nǐ dài wǒ qù kàn yí xiàr jǐ liàng bēnchí chē ba.
Fúwùyuán: Hǎo de, qǐng Wǔ xiānshēng gēn zhè wèi xiǎojiě zǒu, tā jiù dài nín qù kànkan jǐ liàng bēnchí de, tā huì bāng nín tiào chūlái nín zuì xǐhuān de.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Hǎo de, nà jiù zhèyàng le.
Fúwùyuán: Wǔ xiānshēng, zhè liàng bēnchí shì wǒmen diàn zuì shíshàng de, nín kěyǐ kàn yí xiàr chē lǐbiān de gāodàng shèjì, wǒ xiāngxìn nín yí dìng huì xǐhuān shàng zhè liàng bēnchí chē.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Ēn, chē lǐbiān de shèjì quèshí hěn bú cuò, zhè liǎng bēnchí duōshǎo qián ne?
Fúwùyuán: Zhè liǎng bēnchí chē bǐ nà liàng nín gāng kàn de bǎomǎ shāowéi guì yì diǎnr, jiàgé shì sānbǎi wàn rénmínbì.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Zhǐyào wǒ xǐhuān de, qián duì wǒ lái shuō bú shì wèntí, nà wǒ jiù mǎi zhè liàng bēnchí le.