Chào các em học viên khóa học Tiếng Trung online, hôm nay lớp chúng ta sẽ học sang một chủ đề Tiếng Trung giao tiếp rất thông dụng, đó là Thầy Nguyễn Minh Vũ đến Ngân hàng rút tiền.
Em nào chưa học lại bài cũ bài số 40 thì vào link bên dưới ôn tập lại nhanh chóng nhé.
Học Tiếng Trung mỗi ngày Bài 40
Học phát âm Tiếng Trung Phổ thông chuẩn
Bài giảng Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản
Mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp thông dụng
阮明武老师:服务员,我要取钱。
银行职员:武先生,您要取什么钱呢?
阮明武老师:我要取美元和人民币。
银行职员:您要取多少美元呢?
阮明武老师:我要去两万美元。
银行职员:那人民币您要去多少呢?
阮明武老师:我要取一百万人民币。
银行职员:武先生,您稍等一下儿。
阮明武老师:好的。
银行职员:武先生,这是您的两万美元,这是您的一百万人民币,您还需要我帮什么忙吗?
阮明武老师:不用了,谢谢你!
银行职员:不用谢,这是我的业务责任。
Dịch bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Em ơi, anh muốn rút tiền.
Nhân viên Ngân hàng: Thưa anh Vũ, anh muốn rút tiền gì thế ạ?
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Anh muốn rút USD và Nhân Dân tệ.
Nhân viên Ngân hàng: Anh muốn rút bao nhiêu USD ạ?
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Anh muốn rút 20,000 USD.
Nhân viên Ngân hàng: Vậy Nhân Dân tệ anh muốn rút bao nhiêu ạ?
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Anh muốn rút 1000,000 Nhân Dân tệ.
Nhân viên Ngân hàng: Thưa anh Vũ, anh đợi trong giây lát ạ.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Oke em.
Nhân viên Ngân hàng: Thưa anh Vũ, đây là 20,000 USD của anh, đây là 1000,000 Nhân Dân tệ của anh, anh còn cần em giúp đỡ thêm gì không ạ?
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Không cần đâu, cảm ơn em.
Nhân viên Ngân hàng: Không phải cảm ơn ạ, đây là trách nhiệm nghiệp vụ của em ạ.
Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER tại Hà Nội và TP HCM – Địa chỉ Học Tiếng Trung uy tín tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh – Thầy Nguyễn Minh Vũ 090 468 4983 TiengTrungNet.com
Phiên âm Bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Fúwùyuán, wǒ yào qǔ qián.
Yínháng zhíyuán: Wǔ xiānshēng, nín yào qǔ shénme qián ne?
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Wǒ yào qǔ měiyuán hé rénmínbì.
Yínháng zhíyuán: Nín yào qǔ duōshǎo měiyuán ne?
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Wǒ yào qù liǎng wàn měiyuán.
Yínháng zhíyuán: Nà rénmínbì nín yào qù duōshǎo ne?
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Wǒ yào qǔ yì bǎi wàn rénmínbì.
Yínháng zhíyuán: Wǔ xiānshēng, nín shāo děng yí xiàr.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Hǎo de.
Yínháng zhíyuán: Wǔ xiānshēng, zhè shì nín de liǎng wàn měiyuán, zhè shì nín de yì bǎi wàn rénmínbì, nín hái xūyào wǒ bāng shénme máng ma?
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Bú yòng le, xièxie nǐ!
Yínháng zhíyuán: Bú yòng xiè, zhè shì wǒ de yèwù zérèn.