Chào các em học viên, hôm nay lớp mình học tiếp sang một chủ đề Tiếng Trung giao tiếp mới, đó là Sở thích của Thầy Nguyễn Minh Vũ.
Em nào chưa học lại bài cũ thì vào link bên dưới xem qua lại trước nội dung bài học số 39 nhé.
Học Tiếng Trung mỗi ngày Bài 39
Học phát âm Tiếng Trung Phổ thông chuẩn
Bài giảng Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản
Mẫu câu Tiếng Trung giao tiếp thông dụng
阮明武老师:今天的汉语课我们就谈一下儿个人爱好。
范冰冰:武老师,还是你先给大家讲一下儿武老师的爱好吧,我们都很想听听武老师的爱好呢。
阮明武老师:好的,那我就给你们讲一讲我的爱好吧。其实我没有什么具体的爱好,我觉得自己比较喜欢去旅行和玩儿游戏。我不喜欢去工作,我喜欢享受生活,去各个地方玩玩儿,跟朋友在一起聚聚会和唱唱歌。每次我觉得工作太压力的话我就上网看电影,或者跟朋友聊聊天,所以我的爱好就这些了。
范冰冰:我觉得武老师的爱好跟我也一样啊。
阮明武老师:是吗?那太好了。
Dịch bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Buổi học Tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ thảo luận chút về sở thích cá nhân.
Phạm Băng Băng: Thầy Vũ ơi, hay là Thầy kể cho mọi người nghe trước về sở thích của Thầy Vũ đi ạ, bọn em đều rất muốn nghe sở thích của Thầy Vũ ạ.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Oke, vậy Thầy sẽ kể cho các em nghe về sở thích của Thầy nhé. Thực ra thì Thầy không có sở thích nào là cụ thể cả, Thầy cảm thấy mình khá là thích đi du lịch và chơi game. Thầy không thích đi làm, Thầy thích hưởng thụ cuộc sống, đi các nơi du lịch, tụ tập và hát hò cùng với bạn bè. Mỗi lần Thầy cảm thấy công việc áp lực quá thì Thầy sẽ lên mạng xem phim, hoặc buôn chuyện với bạn bè, cho nên sở thích của Thầy chỉ có như vậy thôi.
Phạm Băng Băng: Em thấy sở thích của Thầy Vũ giống hệt em ạ.
Thầy Nguyễn Minh Vũ: Thế à? Vậy thì tốt quá rồi.
Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER tại Hà Nội và TP HCM – Địa chỉ Học Tiếng Trung uy tín tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh – Thầy Nguyễn Minh Vũ 090 468 4983 TiengTrungNet.com
Phiên âm Bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Jīntiān de hànyǔ kè wǒmen jiù tán yí xiàr gèrén àihào.
Fànbīngbīng: Wǔ lǎoshī, háishì nǐ xiān gěi dàjiā jiǎng yí xiàr Wǔ lǎoshī de àihào ba, wǒmen dōu hěn xiǎng tīngting Wǔ lǎoshī de àihào ne.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Hǎo de, nà wǒ jiù gěi nǐmen jiǎng yì jiǎng wǒ de àihào ba. Qíshí wǒ méiyǒu shénme jùtǐ de àihào, wǒ juéde zìjǐ bǐjiào xǐhuān qù lǚxíng hé wánr yóuxì. Wǒ bù xǐhuān qù gōngzuò, wǒ xǐhuān xiǎngshòu shēnghuó, qù gè gè dìfāng wánwanr, gēn péngyou zài yì qǐ jù jù huì hé chàng chàng gē. Měi cì wǒ juéde gōngzuò tài yālì de huà wǒ jiù shàngwǎng kàn diànyǐng, huòzhě gēn péngyou liáoliao tiān, suǒyǐ wǒ de àihào jiù zhèxiē le.
Fànbīngbīng: Wǒ juéde Wǔ lǎoshī de àihào gēn wǒ yě yí yàng a.
Ruǎn Míng Wǔ lǎoshī: Shì ma? Nà tài hǎo le.