Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín bài 6 cùng Thầy Vũ
Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 6 là phần bài giảng tiếp theo nằm trong bộ giáo án bài giảng Tài liệu học luyện dịch tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải mỗi ngày trên kênh Học tiếng Trung online, các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé.
Sau đây sẽ là chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao,các bạn đừng quên lưu về xem nhé
Chuyên mục bài giảng luyện dịch tiếng Trung Quốc
Tại Hà Nội, các bạn muốn nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung thì hãy đăng kí lớp học giao tiếp tại link sau nhé
Khóa học tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội Thầy Vũ ChineMaster
Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online để lưu về được những bài giảng mới hay nhất của Thầy Vũ nhé
Diễn đàn luyện thi HSK online uy tín
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Diễn đàn học tiếng Trung online uy tín
Các bạn xem lại bài cũ hôm qua tại link sau nha.
Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín bài 5
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.
Bài tập luyện dịch tiếng Trung online
Hãy cùng nhau bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé.
Nội dung Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 6
STT | Giáo trình chuẩn luyện dịch tiếng Trung uy tín Thầy Vũ | Giáo trình luyện dịch tiếng Trung Quốc ChineMaster | Bạn thử tìm ra lỗi sai trong các câu tiếng Trung được dịch sang tiếng Việt bên dưới và đăng câu trả lời của bạn vào diễn đàn học tiếng Trung để Thầy Vũ chấm bài |
1 | 她给你打电话了吗? | tā gěi nǐ dǎ diàn huà le ma ? | Cô ấy đã gọi cho bạn? |
2 | 昨天她给我打电话了 | zuó tiān tā gěi wǒ dǎ diàn huà le | Cô ấy đã gọi cho tôi hôm qua |
3 | 听说你是汉语老师 | tīng shuō nǐ shì hàn yǔ lǎo shī | Tôi nghe nói rằng bạn là một giáo viên tiếng Trung |
4 | 太极拳 | tài jí quán | Quyền anh Thái cực |
5 | 听说 | tīng shuō | Nghe |
6 | 听说你很喜欢她 | tīng shuō nǐ hěn xǐ huān tā | Tôi nghe nói bạn thích cô ấy rất nhiều |
7 | 下星期 | xià xīng qī | tuần tới |
8 | 下星期我换工作 | xià xīng qī wǒ huàn gōng zuò | Tôi sẽ thay đổi công việc của tôi vào tuần tới |
9 | 报名 | bào míng | đăng ký |
10 | 你要报名学什么? | nǐ yào bào míng xué shénme ? | Bạn muốn đăng ký cái gì? |
11 | 你报名学英语吗? | nǐ bào míng xué yīng yǔ ma ? | Bạn có đăng ký để học tiếng Anh? |
12 | 开始 | kāi shǐ | khởi đầu |
13 | 什么时候你开始工作? | shénme shí hòu nǐ kāi shǐ gōng zuò ? | Khi nào bạn bắt đầu làm việc? |
14 | 什么时候你开始去工作? | shénme shí hòu nǐ kāi shǐ qù gōng zuò ? | Khi nào bạn bắt đầu làm việc? |
15 | 你能做什么工作? | nǐ néng zuò shénme gōng zuò ? | Bạn có thể làm gì? |
16 | 我能住这里吗? | wǒ néng zhù zhè lǐ ma ? | Tôi có thể sống ở đây không? |
17 | 我能用手机吗? | wǒ néng yòng shǒu jī ma ? | Tôi có thể sử dụng điện thoại di động của mình không? |
18 | 你做好了吗? | nǐ zuò hǎo le ma ? | Bạn đã sẵn sàng chưa? |
19 | 我准备好了 | wǒ zhǔn bèi hǎo le | tôi đã sẵn sàng |
20 | 你说对了 | nǐ shuō duì le | Bạn đúng |
21 | 你做错了 | nǐ zuò cuò le | Bạn đã làm sai |
22 | 我看熟了 | wǒ kàn shú le | Tôi quen với nó |
23 | 你来晚了 | nǐ lái wǎn le | Bạn đến muộn |
24 | 这是一件羽绒服 | zhè shì yī jiàn yǔ róng fú | Đây là một chiếc áo khoác |
25 | 便宜 | biàn yí | rẻ |
26 | 又好又便宜 | yòu hǎo yòu biàn yí | Tốt và rẻ |
27 | 可以 | kě yǐ | chắc chắn rồi |
28 | 可以便宜吗? | kě yǐ biàn yí ma ? | Bạn có thể giảm giá của bạn một chút? |
29 | 可以便宜一点吗? | kě yǐ biàn yí yī diǎn ma ? | Bạn có thể làm cho nó rẻ hơn một chút? |
30 | 裤子 | kù zǐ | quần |
31 | 一条裤子 | yī tiáo kù zǐ | một chiếc quần |
32 | 短裤 | duǎn kù | quần short |
33 | 长裤 | zhǎng kù | quần |
34 | 牛仔裤 | niú zǎi kù | Quần jean |
35 | 裙子 | qún zǐ | váy |
36 | 一条裙子 | yī tiáo qún zǐ | Một cái váy |
37 | 高跟鞋 | gāo gēn xié | giày cao gót |
38 | 一双鞋 | yī shuāng xié | Một đôi giày |
39 | 深颜色 | shēn yán sè | màu tối |
40 | 你喜欢深颜色吗? | nǐ xǐ huān shēn yán sè ma ? | Bạn có thích màu tối? |
41 | 包裹 | bāo guǒ | gói hàng |
42 | 顺便 | shùn biàn | tình cờ |
43 | 青年 | qīng nián | thiếu niên |
44 | 报纸 | bào zhǐ | báo chí |
45 | 不用 | bù yòng | không cần |
46 | 旅行 | lǚ háng | du lịch |
47 | 代表 | dài biǎo | Tiêu biểu |
48 | 代表团 | dài biǎo tuán | phái đoàn |
49 | 旅行团 | lǚ háng tuán | nhóm du lịch |
50 | 参观 | cān guān | chuyến thăm |
51 | 被卖 | bèi mài | Đã bán |
52 | 我很怕被卖到中国当人家的老婆 | wǒ hěn pà bèi mài dào zhōng guó dāng rén jiā de lǎo pó | Tôi sợ bị bán sang Trung Quốc làm vợ |
53 | 翻译 | fān yì | Phiên dịch |
54 | 飞机 | fēi jī | phi cơ |
55 | 火车 | huǒ chē | xe lửa |
56 | 回来 | huí lái | quay lại |
57 | 办签证 | bàn qiān zhèng | Đơn xin thị thực |
58 | 办护照 | bàn hù zhào | Xin hộ chiếu |
59 | 大使馆 | dà shǐ guǎn | đại sứ quán |
60 | 越南大使馆 | yuè nán dà shǐ guǎn | Đại sứ quán việt nam |
61 | 问题 | wèn tí | vấn đề |
62 | 每天 | měi tiān | Hằng ngày |
63 | 每天我都很忙 | měi tiān wǒ dōu hěn máng | Tôi bận mỗi ngày |
64 | 每月 | měi yuè | hàng tháng |
65 | 每年 | měi nián | hàng năm |
66 | 早上 | zǎo shàng | buổi sáng |
67 | 七点一刻 | qī diǎn yī kè | bảy mười lăm |
68 | 八点半 | bā diǎn bàn | tám giờ rưỡi |
69 | 起床 | qǐ chuáng | thức dậy |
70 | 几点你起床? | jǐ diǎn nǐ qǐ chuáng ? | Bạn dậy lúc mấy giờ? |
71 | 上午八点一刻我起床 | shàng wǔ bā diǎn yī kè wǒ qǐ chuáng | Tôi thức dậy lúc 8 giờ rưỡi sáng |
72 | 早饭 | zǎo fàn | bữa ăn sáng |
73 | 你常吃早饭吗? | nǐ cháng chī zǎo fàn ma ? | Bạn có thường ăn sáng không? |
74 | 午饭 | wǔ fàn | Bữa trưa |
75 | 你跟我去吃午饭吧 | nǐ gēn wǒ qù chī wǔ fàn ba | Bạn có thể đi ăn trưa với tôi |
76 | 晚饭 | wǎn fàn | bữa tối |
77 | 你要去哪儿吃晚饭? | nǐ yào qù nǎr chī wǎn fàn ? | Bạn định ăn tối ở đâu? |
78 | 以后 | yǐ hòu | trong tương lai |
79 | 以后你要去哪儿旅行? | yǐ hòu nǐ yào qù nǎr lǚ háng ? | Bạn sẽ đi du lịch ở đâu trong tương lai? |
80 | 吃饭以后 | chī fàn yǐ hòu | Sau bữa tối |
81 | 回家以后 | huí jiā yǐ hòu | Sau khi về nhà |
82 | 她学习很差 | tā xué xí hěn chà | Cô ấy học kém |
83 | 家乡 | jiā xiāng | quê nhà |
84 | 你在中国的什么省? | nǐ zài zhōng guó de shénme shěng ? | Bạn ở tỉnh nào? |
85 | 分钟 | fèn zhōng | phút |
86 | 上课 | shàng kè | tham gia lớp học; lớp học bắt đầu |
87 | 下课 | xià kè | lớp học kết thúc |
88 | 洗澡 | xǐ zǎo | đi tắm |
89 | 品尝 | pǐn cháng | nếm thử |
90 | 我要品尝越南茶 | wǒ yào pǐn cháng yuè nán chá | Tôi muốn thưởng thức trà Việt Nam |
91 | 特色 | tè sè | đặc tính |
92 | 这是我公司的文化特色 | zhè shì wǒ gōng sī de wén huà tè sè | Đây là đặc điểm văn hóa của công ty chúng tôi |
93 | 亲手 | qīn shǒu | Tay trong tay |
94 | 这是我亲手做的菜 | zhè shì wǒ qīn shǒu zuò de cài | Đây là do tôi nấu |
95 | 最好 | zuì hǎo | tốt |
96 | 最好你应该准时上班 | zuì hǎo nǐ yīng gāi zhǔn shí shàng bān | Tốt hơn hết là bạn nên đi làm đúng giờ |
97 | 你把衣服放在箱子里吧 | nǐ bǎ yī fú fàng zài xiāng zǐ lǐ ba | Đặt quần áo của bạn vào hộp |
98 | 你把书放在桌子上吧 | nǐ bǎ shū fàng zài zhuō zǐ shàng ba | Đặt quyển sách lên trên bàn |
99 | 你把她送到机场吧 | nǐ bǎ tā sòng dào jī chǎng ba | Bạn đưa cô ấy đến sân bay |
100 | 你把名字写在书上吧 | nǐ bǎ míng zì xiě zài shū shàng ba | Viết tên của bạn vào sách |
101 | 你把越南盾换成美元吧 | nǐ bǎ yuè nán dùn huàn chéng měi yuán ba | Bạn đổi tiền Đồng sang đô la Mỹ |
102 | 你把车开到公司吧 | nǐ bǎ chē kāi dào gōng sī ba | Đưa xe đến công ty |
103 | 你把书架搬到那边吧 | nǐ bǎ shū jià bān dào nà biān ba | Di chuyển giá sách sang đó |
104 | 你把酒喝了 | nǐ bǎ jiǔ hē le | Bạn đã uống rượu |
105 | 布置 | bù zhì | sắp xếp |
106 | 会场 | huì chǎng | Hội trường |
107 | 管理员 | guǎn lǐ yuán | quản trị viên |
108 | 管理 | guǎn lǐ | Hành chính |
109 | 告诉 | gào sù | nói |
110 | 你可以告诉我吗? | nǐ kě yǐ gào sù wǒ ma ? | Bạn có thể cho tôi biết? |
111 | 答应 | dá yīng | lời hứa |
112 | 她不答应我的建议 | tā bù dá yīng wǒ de jiàn yì | Cô ấy không đồng ý đề nghị của tôi |
113 | 打扫 | dǎ sǎo | dọn dẹp |
114 | 你打扫这个房间吧 | nǐ dǎ sǎo zhè gè fáng jiān ba | Bạn dọn phòng |
115 | 你把这个房间打扫吧 | nǐ bǎ zhè gè fáng jiān dǎ sǎo ba | Hãy dọn phòng |
116 | 窗户 | chuāng hù | cửa sổ |
117 | 你打开窗户吧 | nǐ dǎ kāi chuāng hù ba | Mở cửa sổ |
118 | 你把窗户打开吧 | nǐ bǎ chuāng hù dǎ kāi ba | Mở cửa sổ |
119 | 桌子 | zhuō zǐ | Bàn |
120 | 你把什么放在桌子上? | nǐ bǎ shénme fàng zài zhuō zǐ shàng ? | Bạn đặt gì trên bàn? |
121 | 圆圈 | yuán quān | vòng tròn |
122 | 黑板 | hēi bǎn | bảng đen |
123 | 你把字写在黑板上吧 | nǐ bǎ zì xiě zài hēi bǎn shàng ba | Viết các từ của bạn lên bảng đen |
124 | 音响 | yīn xiǎng | âm thanh |
125 | 彩灯 | cǎi dēng | các ánh sáng màu sắc |
126 | 彩带 | cǎi dài | ruy băng màu |
127 | 惊喜 | jīng xǐ | ngạc nhiên một cách thú vị |
128 | 我想给她一个惊喜 | wǒ xiǎng gěi tā yī gè jīng xǐ | Tôi muốn làm cô ấy ngạc nhiên |
129 | 宾馆 | bīn guǎn | khách sạn |
130 | 夫人 | fū rén | thưa bà |
131 | 一幅画 | yī fú huà | Một bức tranh |
132 | 水仙 | shuǐ xiān | narcissu |
133 | 树上开着很多花 | shù shàng kāi zhe hěn duō huā | Có rất nhiều hoa trên cây |
134 | 墙上挂着一个福字 | qiáng shàng guà zhe yī gè fú zì | Có một chữ chúc phúc trên tường |
135 | 对联 | duì lián | Cặp đôi |
136 | 新春 | xīn chūn | Lễ hội Xuân |
137 | 吉祥 | jí xiáng | tốt lành |
138 | 行业háng | háng yè h ng | Ngành h á ng |
139 | 你的行业是什么? | nǐ de háng yè shì shénme ? | Ngành của bạn là gì? |
140 | 兴旺 | xìng wàng | Thịnh vượng |
141 | 可不是 | kě bù shì | Không hẳn |
142 | 仔细 | zǎi xì | cẩn thận |
143 | 她写得很仔细 | tā xiě dé hěn zǎi xì | Cô ấy viết rất cẩn thận |
144 | 认识 | rèn shí | biết rôi |
Trên đây là nội dung chi tiết của bài học hôm nay Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín bài 6,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học tiếng Trung online vui vẻ nhé.